Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 369175
Xác định: Mặt trước của dao tiện là gì?
- A. mặt đối diện bề mặt đang gia công
- B. mặt tiếp xúc với phôi
- C. mặt tì của dao trên đài giá dao
- D. lưỡi cắt chính
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 369176
Dao tiện cắt đứt có bao nhiêu góc
- A. Hai
- B. Ba
- C. Bốn
- D. Năm
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 369177
Cho biết: Góc kí hiệu α trên dao tiện là góc?
- A. Góc trước
- B. Góc sau
- C. Góc sắc
- D. Góc trên
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 369178
Cho biết: Chuyện động tiến dao dọc khi tiện:
- A. Dao tịnh tiến dọc phôi
- B. Dao đi vào tâm phôi
- C. Phối hợp cả hai
- D. Dao quay tròn
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 369179
Máy tiện có thể tiện được?
- A. Mặt tròn xoay trong và ngoài
- B. Các loại ren trong, ngoài, mặt đầu
- C. Côn trong và ngoài
- D. Cả A, B,C đều đúng
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 369180
Xác định: Một quy trình công nghệ thường có bao nhiêu bước?
- A. Chín bước
- B. Mười bước
- C. Mười một bước
- D. Tám bước.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 369181
Hãy xác định: Động cơ đốt trong (ĐCĐT) ra đời vào năm nào?
- A. 1877
- B. 1885
- C. 1897
- D. 1860
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 369182
Động cơ đốt trong (ĐCĐT)là động cơ biến đổi
- A. Nhiệt năng thành cơ xảy ra bên ngoài của xe
- B. Nhiệt năng thành cơ năng xảy ra bên trong của xe
- C. Nhiệt năng thành cơ năng xảy ra bên trong của xilanh
- D. Nhiệt năng thành cơ năng xảy ra bên ngoài của xilanh
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 369183
Động cơ đốt trong (ĐCĐT) cấu tạo gồm?
- A. Ba cơ cấu, bốn hệ thống
- B. Hai cơ cấu, ba hệ thống
- C. Hai cơ cấu, bốn hệ thống
- D. Ba cơ cấu, ba hệ thống
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 369184
Động cơ đốt trong (ĐCĐT) phân loại theo?
- A. Nhiên liệu
- B. Hành trình của pit-tông
- C. Chuyển động
- D. Giá tiền
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 369185
Xác định: Điểm chết dưới (ĐCD)?
- A. Pittong gần tâm trục khuỷu
- B. Pittong ở trung tâm của trục khuỷu và đổi chiều chuyển động
- C. Pittong gần tâm trục khuỷu và đang đổi chiều chuyển động
- D. Pittong xa tâm trục khuỷu và đang đổi chiều chuyển động
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 369186
Khi Pittong ở ĐCD kết hợp với nắp máy tạo thành thể tích
- A. Buồng cháy
- B. Công tác
- C. Toàn phần
- D. Làm việc
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 369187
Hãy cho biết: Động cơ 4 kỳ, kỳ nén pittong đi từ đâu?
- A. ĐCT xuống
- B. ĐCT lên
- C. ĐCD xuống
- D. ĐCD lên
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 369188
Cho biết: Động cơ 4 kỳ, kỳ nén xupap
- A. Nạp mở, thải đóng
- B. Nạp mở, thải mở
- C. Nạp đóng, thải đóng
- D. Nạp đóng, thải mởa
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 369189
Em hãy cho biết: Động cơ điezen 4 kỳ, kỳ cuối kỳ nạp xảy ra hiện tượng gì?
- A. Phun nhiên liệu
- B. Phun hòa khí
- C. Đánh lửa
- D. Phun không khí .
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 369190
Em hãy xác định trong động cơ đốt trong có cấu tạo gồm bao nhiêu phần?
- A. 3
- B. 4
- C. 2
- D. 5
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 369191
Bộ chế hoà khí dùng vòi phun(Hệ thống phun xăng) có ưu điểm?
- A. Cung cấp lượng xăng và không khí phù hợp với chế độ làm việc của ĐC.
- B. Giúp cho ĐC cháy hoàn hảo hơn.
- C. ĐC có thể làm việc bình thường khi bị nghiêng, thậm chí bị lật ngược
- D. Cả ba phuơng án đề đúng
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 369192
Xác định: Ở ĐC xăng, nhiên liệu và không khí được đưa và trong xi lanh như thế nào?
- A. Nhiên liệu và không khí được hoà trộn bên ngoài xi lanh trước khi đi vào xi lanh ở kì nạp.
- B. Nhiên liệu và không khí được hoà trộn bên ngoài xi lanh trước khi đi vào xi lanh ở kì nén.
- C. Nhiên liệu và không khí được hoà trộn bên ngoài xi lanh trước khi đi vào xi lanh ở kì thải.
- D. Nhiên liệu và không khí được hoà trộn bên ngoài xi lanh
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 369193
Đâu là ý kiến sai khi nói về bộ chế hòa khí?
- A. Bộ chế hoà khí có cả trong ĐC xăng và ĐC điêzen
- B. Bộ chế hoà khí chỉ có trong ĐC xăng.
- C. Bộ chế hoà khí hoà trộn xăng và không khí ở ngoài xilanh
- D. Bộ chế hoà khí không có trong động Điêzen.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 369194
Công thức mối quan hệ giữa hành trình píttông (S) vói bán kính quay của trục khuỷu ( R):
- A. S=R
- B. S= 1.5R
- C. S= 2R
- D. S= 2.5R
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 369195
Chu trình làm việc của ĐCĐT lần lượt xảy ra các quá trình nào?
- A. Nạp – nén – nổ – xả.
- B. Nạp – nổ – xả - nén.
- C. Nạp – nổ – nén – xả
- D. Nổ – nạp – nén – xả.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 369196
Cái Yếm của xe máy có tác dụng chính gì?
- A. Bảo vệ ĐC
- B. Cản gió vào ĐC
- C. Che kín cho ĐC
- D. Tấm hướng gió vào làm mát ĐC
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 369197
Trong ĐCĐT 4 kỳ, số vòng quay trục khuỷu gấp số vòng quay trục cam bao nhiêu?
- A. Bằng nhau
- B. 2 lần
- C. 3 lần
- D. 4 lần
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 369198
Người ta giảm vận tốc tàu thủy bằng cách nào?
- A. Đạp phanh
- B. Tắt máy
- C. Đảo chiều quay chân vịt
- D. Cả ba
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 369199
Thể tích được giới hạn bởi ĐCT và ĐCD là thể tích.
- A. Buồng cháy
- B. Công tác
- C. Toàn phần
- D. Cả ba
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 369200
Hãy cho biết: Động cơ 4kỳ, kỳ nạp pittong đi từ đâu?
- A. ĐCT xuống
- B. ĐCT lên
- C. ĐCD xuống
- D. ĐCD lên
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 369201
Ở động cơ đốt trong 4 kỳ, xác định kỳ nào sinh công?
- A. Kỳ 1
- B. Kỳ 2
- C. Kỳ 3
- D. Kỳ 4
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 369202
Xác định: Động cơ 4 kỳ, kỳ nổ xupap là?
- A. Nạp mở, thải đóng
- B. Nạp mở, thải mở
- C. Nạp đóng, thải đóng
- D. Nạp đóng, thải mở
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 369203
ĐC xăng 4 kỳ, kỳ cuối kỳ nạp xảy ra hiện tượng
- A. Phun nhiên liệu
- B. Phun hòa khí
- C. Đánh lửa
- D. Phun xăng
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 369204
Xác định: ĐC xăng 2 kỳ nạp nhiên liêu vào đâu?
- A. Xilanh
- B. Các te
- C. Vào đường ống nạp
- D. Cửa quét
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 369205
Máy biến áp đánh lửa có nhiệm vụ?
- A. Hạ điện áp để có thể đánh lửa qua bugi
- B. Tăng điện áp để có thể đánh lửa qua bugi
- C. Hạ tần số của dòng điện để có thể đánh lửa qua bugi
- D. Tăng tần số của dòng điện để có thể đánh lửa qua bugi
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 369206
Hãy cho biết: Theo lý thuyết, công suất ĐC 2 kì gấp ĐC 4 kì cùng thể tích mấy lần?
- A. 1.5
- B. 2
- C. 2.5
- D. 3
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 369207
Để tăng tốc độ làm mát nước trong HTLM bằng nước tuần hoàn cưỡng bức, ta dùng chi tiết nào?
- A. Két nước.
- B. Van hằng nhiệt
- C. Quạt gió
- D. Bơm nước
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 369208
Xác định trong một chu trình làm việc của động cơ bốn kỳ có?
- A. 1 hành trình P
- B. 2 hành trình P
- C. 3 hành trình P
- D. 4 hành trình P.
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 369209
ĐC 4kỳ, kỳ xả pittong đi từ.
- A. ĐCT xuống
- B. ĐCT lên
- C. ĐCD xuống
- D. ĐCD lên
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 369210
ĐC 4kỳ, kỳ nạp xupap
- A. Nạp mở, thải đóng
- B. Nạp mở, thải mở
- C. Nạp đóng, thải đóng
- D. Nạp đóng, thải mở
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 369211
ĐC xăng 2 kỳ thải khí cháy ra đâu?
- A. Cửa thải
- B. Các te C
- C. Vào đường ống nạp
- D. Cửa quét
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 369212
Cho biết: Động cơ 4kỳ, kỳ xả xupap?
- A. Nạp mở, thải đóng
- B. Nạp mở, thải mở
- C. Nạp đóng, thải đóng
- D. Nạp đóng, thải mở
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 369213
Xác định: ĐC đienzen 2 kỳ nạp không khí vào đâu?
- A. Xilanh
- B. Các te
- C. Vào đường ống nạp
- D. Cửa quét
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 369214
Trong một chu trình làm việc của ĐCĐT 4 kỳ được thực hiện mấy vòng quay trục khuỷu?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4