Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 365653
Xác định: Ở động cơ 4 kì , động cơ làm việc xong 1 chu trình thì trục khuỷu quay?
- A. 4 vòng
- B. 2 vòng
- C. 3 vòng
- D. 1 vòng
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 365657
Cho biết: Hệ thống khởi động bằng động cơ điện sử dụng?
- A. Động cơ điện xoay chiều
- B. Động cơ điện 1 chiều
- C. Động cơ điện xoay chiều 1 pha
- D. Động cơ điện xoay chiều 3 pha
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 365666
Hãy xác định: Động cơ nào không có xupap ?
- A. Xăng
- B. Điêzen
- C. 2 kì
- D. 4 kì
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 365672
Chọn đáp án đúng: Phần dẫn hướng cho pit-tông là phần?
- A. Đỉnh pittông
- B. Đầu pittông
- C. Thân Pittong
- D. Chốt pittông
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 365677
Cho biết: Đối với động cơ điêzen kì nạp là nạp vào?
- A. Hoà khí
- B. Xăng
- C. Dầu
- D. Không khí
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 365682
Xác định: Bộ phận nào có tác dụng ổn định áp suất của dầu bôi trơn?
- A. Van an toàn
- B. Van hằng nhiệt
- C. Van khống chế
- D. Van trượt
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 365688
Tính chất đặc trưng về cơ học của vật liệu chế tạo cơ khí là?
- A. Độ dẻo, độ cứng
- B. Độ cứng, độ bền, độ dẻo
- C. Độ cứng, độ bền
- D. Độ dẻo, độ bền
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 365695
Xác định: Ở hệ thống làm mát bằng nước loại tuần hoàn cưỡng bức, khi nhiệt độ của nước vượt quá giới hạn cho phép thì van hằng nhiệt sẽ?
- A. Mở cả 2 đường để nước vừa qua két làm mát và vừa đi tắt về bơm
- B. Đóng cả 2 đường
- C. Mở 1 đường cho nước đi tắt về trước bơm
- D. Mở 1 đường cho nước qua két làm mát ,sau đó về trước bơm
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 365716
Động cơ đốt trong là nguồn động lực sử dụng phổ biến trong:
- A. Nông nghiệp
- B. Công nghiệp
- C. Giao thông vận tải
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 365721
Cấu tạo hệ thống truyền lực phụ thuộc ......... của máy công tác và loại động cơ.
- A. Yêu cầu
- B. Nhiệm vụ
- C. Điều kiện làm việc
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 365725
Động cơ đốt trong đặt ở trong buồng lái:
- A. Lái xe quan sát mặt đường dễ
- B. Tiếng ồn động cơ không ảnh hưởng tới lái xe
- C. Nhiệt thải động cơ không ảnh hưởng tới lái xe
- D. Dễ dàng cho việc chăm sóc. Bảo dưỡng động cơ
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 365730
Xác định: Nhiệm vụ của hệ thống truyền lực trên ô tô?
- A. Truyền, biến đổi momen quay về chiều từ động cơ tới bánh xe
- B. Truyền, biến đổi momen quay về trị số từ động cơ tới bánh xe
- C. Ngắt momen khi cần thiết
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 365734
Đâu là nhiệm vụ của hộp số?
- A. Thay đổi lực kéo và tốc độ của xe
- B. Thay đổi chiều quay của bánh xe để thay đổi chiều chuyển động của xe
- C. Ngắt đường truyền momen từ động cơ tới bánh xe trong thời gian cần thiết
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 365739
Đâu là đặc điểm của động cơ đốt trong dùng cho xe máy?
- A. Công suất nhỏ
- B. Thường làm mát bằng không khí
- C. Số lượng xilanh ít
- D. Cả 3 phương án trên
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 365746
Động cơ đốt trong đặt lệch về đuôi xe máy:
- A. Hệ thống truyền lực phức tạp
- B. Lái xe chịu ảnh hưởng từ nhiệt thải động cơ
- C. Làm mát động cơ không tốt
- D. Khối lượng xe phân bố đều
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 365753
Đâu là phát biểu đúng về cách đặt các bộ phận động cơ?
- A. Động cơ đặt ở giữa xe máy thì truyền lực đến bánh sau bằng xích
- B. Động cơ đặt lệch về đuôi thì truyền lực đến bánh sau bằng trục cacđăng
- C. Hộp số không có số lùi
- D. Hộp số có số lùi
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 365757
Em hãy cho biết: Hệ thống truyền lực của tàu thủy có mấy chân vịt?
- A. Không có
- B. Chỉ có 1
- C. Chỉ có 2
- D. Đáp án khác
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 365760
Xác định: Đâu là sơ đồ khối hệ thống truyền lực của tàu thủy?
- A. Động cơ → li hợp → hộp số → hệ trục → chân vịt.
- B. Động cơ → hộp số → li hợp → hệ trục → chân vịt.
- C. Động cơ → hệ trục→ hộp số → li hợp → chân vịt.
- D. Li hợp → động cơ → hộp số → hệ trục → chân vịt.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 365762
Hãy cho biết: Chương trình công nghệ 11 giới thiệu mấy loại máy kéo?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 365766
Chọn phát biểu đúng khi nói về động cơ đốt trong?
- A. Động cơ đốt trong nối trực tiếp máy phát qua khớp nối
- B. Động cơ đốt trong nối trực tiếp máy phát qua đai truyền
- C. Động cơ đốt trong nối trực tiếp máy phát qua hộp số
- D. Động cơ đốt trong nối gián tiếp máy phát qua khớp nối
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 365769
Cho biết: Động cơ đốt trong nối gián tiếp máy phát qua?
- A. Bộ đai truyền
- B. Hộp số
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Khớp nối
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 365772
Ưu điểm của việc sử dụng khớp nối thủy lực chất lượng cao là:
- A. Quá trình truyền momen êm dịu
- B. Tránh được hiện tượng phá hủy máy khi quá tải
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Cả A và B đều sai
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 365775
Xác định: Hệ thống bôi trơn đưa dầu bôi trơn đến các bề mặt masat để?
- A. Đảm bảo động cơ làm việc bình thường
- B. Tăng tuổi thọ của chi tiết
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Cả A và B đều sai
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 365780
Xác định: Hệ thống bôi trơn có bộ phận?
- A. Cacte
- B. Bơm dầu
- C. Bầu lọc dầu
- D. Cả 3 đáp án đều đúng
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 365783
Khi động cơ làm việc bình thường, hệ thống bôi trơn có?
- A. Van an toàn bơm dầu đóng
- B. Van khống chế lượng dầu qua két đóng
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 365785
Nhiệm vụ của hệ thống làm mát là:
- A. Giữ cho nhiệt độ của các chi tiết luôn vượt quá giới hạn cho phép
- B. Giữ cho nhiệt độ của các chi tiết không vượt quá giới hạn cho phép
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 365786
Hệ thống làm mát bằng nước có:
- A. Bơm nước
- B. Đường ống dẫn nước
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 365789
Xác định: Nguyên lí làm việc của hệ thống làm mát bằng nước được chia làm mấy trường hợp?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 365790
Em hãy cho biết: Van hằng nhiệt mở cửa thông với đường nối tắt về bơm khi?
- A. Nhiệt độ nước trong áo nước dưới giới hạn cho phép
- B. Nhiệt độ nước trong áo nước xấp xỉ giới hạn cho phép
- C. Nhiệt độ nước trong áo nước vượt quá giới hạn cho phép
- D. Cả A và B đều đúng
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 365793
Xác định: Động cơ làm mát bằng không khí có sử dụng quạt gió giúp:
- A. Tăng tốc độ làm mát
- B. Giúp làm mát đồng đều hơn
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 365799
Chọn phát biểu đúng về hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí trong động cơ xăng:
- A. Lượng hòa khí phù hợp với các chế độ làm việc của động cơ
- B. Tỉ lệ hòa khí phù hợp với các chế độ làm việc của động cơ
- C. Lượng và tỉ lệ hòa khí phù hợp với chế độ làm việc của động cơ
- D. Đáp án khác
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 365802
Xác định: Ở hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí có mấy bầu lọc?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 365807
Chọn phương án đúng: Hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí có:
- A. Thùng xăng
- B. Bầu lọc xăng
- C. Bơm xăng
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 365810
Ở hệ thống phun xăng, bộ điều khiển nhận tín hiệu từ các cảm biến đo thông số:
- A. Nhiệt độ động cơ
- B. Số vòng quay trục khuỷu
- C. Độ mở của bướm ga
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 365823
Chọn phương án đúng: Hệ thống phun xăng giúp?
- A. Quá trình cháy diễn ra hoàn hảo hơn
- B. Tăng hiệu suất động cơ
- C. Giảm ô nhiễm môi trường
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 365826
Em hãy cho biết: Theo cấu tạo bộ chia điện, hệ thống đánh lửa chia làm mấy loại?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 365830
Xác định: Ở hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm, nguồn manheto có?
- A. Cuộn nguồn
- B. Cuộn điều khiển
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 365832
Cho biết: ở hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm, biến áp đánh lửa có mấy cuộn dây?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 365834
Em hãy cho biết: Vật liệu cơ khí có mấy tính chất?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 365841
Chọn đáp án đúng: Độ cứng Brinen kí hiệu là
- A. HB
- B. HRB
- C. HV
- D. Đáp án khác