Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 477803
Động cơ tua bin thuộc bộ phận nào của hệ thống cơ khí động lực?
- A. Nguồn động lực
- B. Hệ thống truyền lực
- C. Máy công tác
- D. Nguồn động lực và máy công tác
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 477804
Máy cơ khí động lực nào sau đây thuộc nhóm hoạt động trên không?
- A. Ô tô
- B. Tàu ngầm
- C. Tàu vũ trụ
- D. Xe quân sự
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 477805
Nghề nào sau đây thuộc nhóm sản xuất, lắp ráp sản phẩm cơ khí động lực?
- A. Thợ hàn
- B. Thợ cơ khí và sửa chữa xe cơ giới
- C. Thợ cơ khí và sửa chữa máy bay
- D. Thợ cơ khí và sửa chữa máy móc nông nghiệp và công nghiệp.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 477806
Động cơ nào sau đây được phân loại theo hành trình pit tông?
- A. Động cơ xăng
- B. Động cơ 4 kì
- C. Động cơ thẳng hàng
- D. Động cơ gas
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 477807
Động cơ Diesel không có chi tiết nào sau đây?
- A. Nắp máy
- B. Thân máy
- C. Bugi
- D. Cacte
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 477808
Đối với động cơ xăng 4 kì, ở kì nạp, xi lanh sẽ hút:
- A. Xăng
- B. Không khí
- C. Hỗn hợp xăng và không khí
- D. Diesel
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 477809
Đối với động cơ xăng 4 kì, ở kì nén, xupap sẽ:
- A. Xupap đóng
- B. Xupap mở
- C. Xupap nạp đóng, xupap thải mở
- D. Xupap nạp mở, xupap thải đóng
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 477810
Đối với động cơ Diesel 4 kì, nhiên liệu được đưa vào xilanh ở:
- A. Kì nạp
- B. Kì nén
- C. Cuối kì nén
- D. Cuối kì nạp
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 477811
Cấu tạo động cơ xăng 2 kì có mấy cửa khí?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 477812
Ở động cơ xăng 2 kì, chi tiết nào làm nhiệm vụ của van trượt?
- A. Cửa nạp
- B. Cửa thải
- C. Cửa khí
- D. Pit tông
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 477813
Pit tông có loại đỉnh nào sau đây?
- A. Đỉnh bằng
- B. Đỉnh lồi
- C. Đỉnh lõm
- D. Đỉnh bằng, đỉnh lồi, đỉnh lõm
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 477814
Thanh truyền có:
- A. Đỉnh
- B. Đầu nhỏ
- C. Đầu
- D. Thân
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 477815
Chi tiết nào sau đây của trục khuỷu không có dạng hình trụ?
- A. Đầu trục khuỷu
- B. Cổ khuỷu
- C. Chốt khuỷu
- D. Đối trọng
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 477816
Cơ cấu phân phối khí xupap đặt không có chi tiết nào sau đây?
- A. Con đội
- B. Đũa đẩy
- C. Lò xo
- D. Con đội và đũa đẩy
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 477817
Cánh tản nhiệt được bố trí ở đâu?
- A. Thân máy
- B. Nắp máy
- C. Thân máy và nắp máy
- D. Cacte
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 477818
Vai trò của ô tô là:
- A. Vệ sinh môi trường đô thị
- B. Nâng chuyển cấu kiện xây dựng
- C. Cứu hộ cứu nạn
- D. Vệ sinh môi trường đô thị, nâng chuyển cấu kiện xây dựng, cứu hộ cứu nạn.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 477819
Ô tô gây ra những tiêu cực nào sau đây?
- A. Tai nạn giao thông
- B. Ô nhiễm môi trường
- C. Cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên
- D. Tai nạn giao thông, ô nhiễm môi trường, cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 477820
Đâu là bộ phận chính của ô tô?
- A. Hệ thống treo
- B. Hệ thống lái
- C. Hệ thống phanh
- D. Hệ thống treo, hệ thống lái, hệ thống phanh
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 477821
Nhiệm vụ của hệ thống truyền lực là:
- A. Tạo nguồn mô men chủ động giúp ô tô chuyển động
- B. Truyền và biến đổi mô men chủ động đến các bánh xe chủ động để bánh xe quay và ô tô chuyển động
- C. Điều khiển hướng chuyển động của ô tô
- D. Điều khiển giảm tốc độ chuyển động của xe hoặc dừng xe lâu dài.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 477822
Nhiệm vụ của hệ thống lái là:
- A. Tạo nguồn mô men chủ động giúp ô tô chuyển động
- B. Truyền và biến đổi mô men chủ động đến các bánh xe chủ động để bánh xe quay và ô tô chuyển động
- C. Điều khiển hướng chuyển động của ô tô
- D. Điều khiển giảm tốc độ chuyển động của xe hoặc dừng xe lâu dài.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 477824
Li hợp ô tô có:
- A. Đĩa ma sát
- B. Trục sơ cấp
- C. Trục thứ cấp
- D. Cần số
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 477825
Hộp số ô tô có:
- A. Đĩa ma sát
- B. Đĩa ép
- C. Trục trung gian
- D. Lò xo ép
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 477826
Hệ thống treo có mấy bộ phận chính?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 477828
Hệ thống điện, điện tử giúp cho ô tô hoạt động:
- A. An toàn
- B. Hiệu quả
- C. Tiện nghi
- D. An toàn, hiệu quả và tiện nghi
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 477829
Xe máy khác ô tô ở chỗ không có:
- A. Li hợp
- B. Hộp số
- C. Số lùi
- D. Phanh
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 477830
Yêu cầu khi đóng li hợp:
- A. Nhanh
- B. Dứt khoát
- C. Nhạnh và dứt khoát
- D. Từ từ
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 477831
Đối với xe ô tô số tự động, Chuyển về số lùi có kí hiệu:
- A. Chữ D
- B. Chữ R
- C. Chữ N
- D. Chữ P
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 477833
Khi đỗ xe, ta chuyển cần số về vị trí nào?
- A. Chữ D
- B. Chữ R
- C. Chữ N
- D. Chữ P
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 477836
Nguồn động lực được sử dụng phổ biến nhất đó là:
- A. Động cơ hơi nước
- B. Động cơ đốt trong
- C. Động cơ phản lực
- D. Động cơ hơi nước, động cơ đốt trong, động cơ phản lực
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 477837
Đâu là phương tiện giao thông đường sắt?
- A. Ô tô
- B. Tàu thủy
- C. Tàu hỏa
- D. Máy bay
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 477838
Yêu cầu đối với người làm nghề thiết kế kĩ thuật cơ khí động lực là:
- A. Có chuyên môn về cơ khí, máy động lực
- B. Có kiến thức về CAD, CAE.
- C. Qua đào tạo chuyên ngành theo quy định
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 477840
Theo nhiên liệu, người ta chia động cơ đốt trong thành mấy loại?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 477841
Nhiệm vụ của cơ cấu trục khuỷu, thanh truyền là gì?
- A. Tạo mô men quay để dẫn động đến máy công tác.
- B. Đóng mở cửa nạp, cửa thải đúng thời điểm để nạp khí nạp mới vào xilanh và thải khí đã cháy ra ngoài.
- C. Duy trì hoạt động của động cơ.
- D. Khởi động để động cơ tự làm việc
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 477842
Thể tích công tác tính bằng đơn vị nào?
- A. cm3
- B. cm
- C. cm2
- D. cm, cm2, cm3.
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 477844
Thể tích công tác càng lớn thì công suất của động cơ:
- A. Càng lớn
- B. Càng nhỏ
- C. Trung bình
- D. Không có mối liên hệ
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 477845
Kì là một phần của chu trình công tác khi pít tông di chuyển được mấy hành trình?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 477847
Ở kì nén của động cơ Diesel 4 kì, pít tông chuyển động như thế nào?
- A. Đi lên
- B. Đi xuống
- C. Đứng yên
- D. Đi lên hoặc đi xuống
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 477848
Ở kì nào của động cơ Diesel 4 kì, xu páp nạp mở?
- A. Kì nạp
- B. Kì nén
- C. Kì cháy – giãn nở
- D. Kì thải
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 477850
Ở kì nào của động cơ Diesel 4 kì, xu páp thải đóng?
- A. Kì nén, kì cháy – giãn nở, kì nạp
- B. Kì nén
- C. Kì cháy – giãn nở
- D. Kì thải
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 477851
Ở kì 1 của động cơ xăng 2 kì, có thể chia thành mấy giai đoạn?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4