Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 334352
Kết quả của phép tính \((a{x^2}\; + {\rm{ }}bx{\rm{ }}-{\rm{ }}c).2{a^2}x\) bằng
-
A.
2a4x3 + 2a2bx2 – 2a2cx
- B. 2a3x3 + bx – c
- C. 2a4x2 + 2a2bx2 – a2cx
- D. 2a3x3 + 2a2bx2 – 2a2cx
-
A.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 334355
Kết quả của phép tính \(- 4{x^2}(6{x^3}\; + {\rm{ }}5{x^2}\;-{\rm{ }}3x{\rm{ }} + {\rm{ }}1)\) bằng
-
A.
24x5 + 20x4 + 12x3 – 4x2
- B. -24x5 – 20x4 + 12x3 + 1
- C. -24x5 – 20x4 + 12x3 – 4x2
- D. -24x5 – 20x4 – 12x3 + 4x2
-
A.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 334358
Tích ( x- y)(x + y) có kết quả bằng
-
A.
x2 – 2xy + y2
- B. x2 + y2
- C. x2 – y2
- D. x2 + 2xy + y2
-
A.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 334359
Chọn câu sai.
-
A.
(x + 2y)2 = x2 + 4xy + 4y2
- B. (x – 2y)2 = x2 – 4xy + 4y2
- C. (x – 2y)2 = x2 – 4y2
- D. (x – 2y)(x + 2y) = x2 – 4y2
-
A.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 334362
Khai triển \({\left( {3x{\rm{ }}-{\rm{ }}4y} \right)^2}\) ta được
-
A.
9x2 – 24xy + 16y2
- B. 9x2 – 12xy + 16y2
- C. 9x2 – 24xy + 4y2
- D. 9x2 – 6xy + 16y2
-
A.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 334365
Rút gọn biểu thức \(B{\rm{ }} = {\rm{ }}\left( {2a{\rm{ }}-{\rm{ }}3} \right)\left( {a{\rm{ }} + {\rm{ }}1} \right){\rm{ }}-{\rm{ }}{\left( {a{\rm{ }}-{\rm{ }}4} \right)^2}\;-{\rm{ }}a\left( {a{\rm{ }} + {\rm{ }}7} \right)\) ta được
- A. 0
- B. 1
- C. 19
- D. -19
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 334366
Phân tíc đa thức 3x(x – 3y) + 9y(3y – x) thành nhân tử ta được
-
A.
3(x – 3y)2
- B. (x – 3y)(3x + 9y)
- C. (x – 3y) + (3 – 9y)
- D. (x – 3y) + (3x – 9y)
-
A.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 334370
Phân tích đa thức \(8{x^3}\; + {\rm{ }}12{x^2}y{\rm{ }} + {\rm{ }}6x{y^2}\; + {\rm{ }}{y^3}\) thành nhân tử ta được
-
A.
(x + 2y)3
- B. (2x + y)3
- C. (2x – y)3
- D. (8x + y)3
-
A.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 334374
Phân tích đa thức thành nhân tử: \(5{x^2} + 10xy--4x--8y\)
- A. (5x – 2y)(x + 4y)
- B. (5x + 4)(x – 2y)
- C. (x + 2y)(5x – 4)
- D. (5x – 4)(x – 2y)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 334381
Phân tích đa thức \(m.{n^3}-1 + m-{n^3}\) thành nhân tử, ta được:
-
A.
(m – 1)(n + 1)
- B. n2(n + 1)(m – 1)
- C. (m + 1)(n2 + 1)
- D. (n3 + 1)(m – 1)
-
A.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 334387
Cho hình vẽ dưới đây. Chọn khẳng định sai.
- A. Hai đỉnh kề nhau: A và B, A và D
- B. Hai đỉnh đối nhau: A và C, B và D
- C. Đường chéo: AC, BD
- D. Các điểm nằm trong tứ giác là E, F và điểm nằm ngoài tứ giác là H
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 334392
Hãy chọn câu sai.
- A. Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song.
- B. Nếu hình thanh có hai cạnh bên song song thì tất cả các cạnh của hình thang bằng nhau.
- C. Nếu một hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau thị hai cạnh bên bằng nhau, hai cạnh bên song song.
- D. Hình thang vuông là hình thang có một góc vuông.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 334394
Góc kề cạnh bên của hình thang có số đo là \(70^0\). Góc kề còn lại của cạnh bên đó là:
-
A.
700
- B. 1200
- C. 1100
- D. 1800
-
A.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 334397
Một hình thang có đáy lớn là 5 cm, đáy nhỏ ngắn hơn đáy lớn là 0,8 cm. Độ dài đường trung bình của hình thang là:
- A. 4,7 cm
- B. 4,8 cm
- C. 4,6 cm
- D. 5 cm
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 334407
Để phân thức \(\frac{{x - 1}}{{(x + 1)(x - 3)}}\) có nghĩa thì x thỏa mãn điều kiện nào?
- A. x ≠ -1 và x ≠ -3.
- B. x = 3.
- C. x ≠ -1 và x ≠ 3.
- D. x ≠ -1.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 334421
Phân thức \(\frac{{{x^2} + 1}}{{2x}}\) có giá trị bằng 1 khi x bằng?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. -1
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 334424
Rút gọn biểu thức \( \frac{{4 - {x^2}}}{{x - 3}} = \frac{{2x - 2{x^2}}}{{3 - x}} + \frac{{5 - 4x}}{{x - 3}}\)
- A. 3 - x.
- B. x - 3.
- C. x + 3.
- D. - x - 3.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 334429
Rút gọn: \( A = \frac{1}{{\sqrt 5 - 1}} + \frac{1}{{\sqrt 5 + 1}}\)
- A. \(\sqrt 5\)
- B. \( \frac{{\sqrt 5 }}{4}\)
- C. \(2\sqrt 5\)
- D. \( \frac{{\sqrt 5 }}{2}\)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 334437
Quy đồng mẫu thức của các phân thức cho sau: \(\frac{x}{x^{3}+1} ; \frac{x+1}{x^{2}+x} ; \frac{x+2}{x^{2}-x+1}\)
- A. \(\frac{x^{2}}{x\left(x^{3}+1\right)};\frac{x^{3}+1}{x\left(x^{3}+1\right)};\frac{x^{3}-2 x^{2}+2 x}{x\left(x^{3}+1\right)}\)
- B. \(\frac{x^{2}}{x\left(x^{3}+1\right)};\frac{x^{3}+1}{x\left(x^{3}+1\right)};\frac{x^{3}+3 x^{2}+2 x}{x\left(x^{3}+1\right)}\)
- C. \(\frac{x^{2}}{x\left(x^{3}+1\right)};\frac{x^{3}+1}{x\left(x^{3}+1\right)};\frac{3 x^{2}+2 x}{x\left(x^{3}+1\right)}\)
- D. \(\frac{x^{2}}{x\left(x^{3}+1\right)};\frac{x^{3}+1}{x\left(x^{2}+1\right)};\frac{x^{2}+3 x^{}+2 x}{x\left(x^{3}+1\right)}\)
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 334446
Thực hiện phép tính \(\begin{aligned} & \frac{4}{x+2}+\frac{3}{2-x}+\frac{12}{x^{2}-4} \end{aligned}\)
- A. \(\frac{1}{x+2}\)
- B. \(\frac{x+1}{x+2}\)
- C. \(\frac{x}{x+2}\)
- D. \(\frac{2x+3}{x+2}\)
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 334453
Rút gọn biểu thức \(Q=\frac{x^{4}+x}{x^{2}-x+1}+1-\frac{2 x^{2}+3 x+1}{x+1}\).
- A. \(Q=x^{2}-x+1\)
- B. \(Q=x^{2}-x\)
- C. \(Q=x^{2}-x+5\)
- D. \(Q=x^{2}-x-2\)
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 334456
Tổng số đo các góc của hình đa giác n cạnh là \(1440^0\) thì số cạnh n là:
- A. n = 9
- B. n = 10
- C. n = 7
- D. n = 8
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 334458
Chọn câu đúng
- A. Lục giác có sáu góc bằng nhau là lục giác đều.
- B. Hình thoi là đa giác không đều có các góc bằng nhau.
- C. Ngũ giác có năm cạnh bằng nhau được gọi là ngũ giác đều.
- D. Hình chữ nhật là đa giác không đều có các góc bằng nhau.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 334464
Hình chữ nhật có chiều dài giảm đi 5 lần, chiều rộng tăng lên 5 lần, khi đó diện tích hình chữ nhật
- A. Không thay đổi.
- B. Tăng 5 lần.
- C. Giảm 5 lần.
- D. Giảm 3 lần.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 334467
Cho tam giác ABC, biết diện tích tam giác là \(24 cm^2\) và cạnh BC = 6 cm. Đường cao tương ứng với cạnh BC là:
- A. 16 cm
- B. 8 cm
- C. 6 cm
- D. 4 cm
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 334472
Thương của phép chia \(( - 12{x^4}y + 4{x^3}--8{x^2}{y^2}):{\left( { - 4x} \right)^2}\) bằng
-
A.
-3x2y + x – 2y2
- B. 3x4y + x3 – 2x2y2
- C. -12x2y + 4x – 2y2
- D. 3x2y – x + 2y2
-
A.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 334478
Kết quả của phép chia \((6x{y^2} + 4{x^2}y--2{x^3}):2x\) là
-
A.
3y2 + 2xy – x2
- B. 3y2 + 2xy + x2
- C. 3y2 – 2xy – x2
- D. 3y2 + 2xy
-
A.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 334485
Phép chia đa thức \((4{x^4} + 3{x^2}--2x + 1)\) cho đa thức \({x^2} + 1\) được đa thức dư là:
- A. 2x + 2
- B. -2x + 2
- C. -2x - 2
- D. 3 - 2x
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 334490
Điền vào chỗ trống \(({x^3} + {x^2}--12:\left( {x--12} \right) = \ldots \)
-
A.
x + 3
- B. x – 3
- C. x2 + 3x + 6
- D. x2 – 3x + 6
-
A.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 334494
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “Tứ giác có hai đường chéo … là hình thoi”
- A. bằng nhau
- B. giao nhau tại trung điểm mỗi đường và vuông góc với nhau
- C. giao nhau tại trung điểm mỗi đường
- D. bằng nhau và giao nhau tại trung điểm mỗi đường
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 334500
Cho hình thang ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA. Hình thang ABCD có thêm điều kiện gì thì MNPQ là hình thoi. Hãy chọn câu đúng.
- A. MP = QN
- B. AC ⊥ BD
- C. AB = AD
- D. AC = BD
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 334505
Cho hình vuông có chu vi 28 cm. Độ dài cạnh hình vuông là:
- A. 4cm
- B. 7 cm
- C. 14 cm
- D. 8 cm
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 334511
Hãy chọn câu đúng. Cho hình bình hành ABCD có các điều kiện như hình vẽ, trong hình có:
- A. 6 hình bình hành
- B. 5 hình bình hành
- C. 4 hình bình hành
- D. 3 hình bình hành
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 334520
Cho tam giác ABC có trung tuyến AM. Gọi D, E, F lần lượt là trung điểm của AB, AM, AC. Chọn câu đúng.
- A. Điểm A và M đối xứng nhau qua E
- B. Điểm D và F đối xứng nhau qua E
- C. Cả A, B đều đúng
- D. Cả A, B đều sai
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 334526
Tính \(\begin{aligned} &\frac{2}{x+3}-\frac{3}{3-x}+\frac{2-5 x}{x^{2}-9} \end{aligned}\)
- A. \(\frac{5}{(x+3)(x-3)}\)
- B. \(\frac{1}{(x+3)(x-3)}\)
- C. \(\frac{5}{(x+1)(x-3)}\)
- D. \(\frac{5}{(2x+3)(x-3)}\)
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 334527
Tính \(\frac{x-5}{x^{2}-4 x+3} \cdot \frac{x^{2}-3 x}{x^{2}-10 x+25} \cdot \frac{(x-1)(x-5)}{2 x}\)
- A. \(\frac{11}{2}\)
- B. \(\frac{1}{2}\)
- C. 1
- D. \(\frac{3}{2}\)
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 334529
Tính giá trị của biểu thức \(D=\frac{x^{4}-x y^{3}}{2 x y+y^{2}}: \frac{x^{3}+x^{2} y+x y^{2}}{2 x+y}\) tại x=3; y=1 là:
- A. 2
- B. 3
- C. 1
- D. 5
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 334538
Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức xác định: \( \frac{3}{{{x^2} - 4{y^2}}}\)
- A. \(x\ne \pm 2y\)
- B. \(x\ne \pm 2\)
- C. \(x\ne \pm y\)
- D. \(x\ne \pm \frac{2}{y}\)
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 334546
Hai cạnh của một tam giác có độ dài là 5cm và 6cm. Hỏi diện tích của tam giác đó có thể lấy giá trị nào trong các giá trị sau:
- A. 10cm2
- B. 16cm2
- C. 20cm2
- D. 24cm2
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 334562
Cho hình (hình bình hành MNPQ có diện tích S và X,Y tương ứng là trung điểm của các cạnh QP,PN). Khi đó, diện tích của tứ giác MXPY bằng:
- A. \( \frac{1}{4}S\)
- B. \( \frac{1}{2}S\)
- C. \( \frac{1}{8}S\)
- D. \( \frac{3}{4}S\)