Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 324567
Phân tích đa thức thành nhân tử: \( {x^2} + 6x + 9 - {y^2}\)
- A. \(\left( {x - y + 3} \right)\left( {x - y - 3} \right)\)
- B. \(\left( {x - y - 3} \right)\left( {x + y + 3} \right)\)
- C. \(\left( {x - y + 3} \right)\left( {x + y + 3} \right)\)
- D. \(( {x - y + 3} )^3\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 324573
Rút gọn biểu thức: \( 2x(3{x^3} - x) - 4{x^2}(x - {x^2} + 1) + (x - 3{x^2})x\)
- A. \(10{x^4} + 7{x^3} +5{x^2}\)
- B. \(10{x^4} - 7{x^3}+ 5{x^2}\)
- C. \(10{x^4} + 7{x^3} - 5{x^2}\)
- D. \(10{x^4} - 7{x^3} - 5{x^2}\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 324574
Thực hiện phép tính \(\left(2 x^{2}-3 x y+y^{2}\right)(x+y)\)
- A. \(2 x^{3}-x^{2} y-2 x y^{2}+y^{3}\)
- B. \( x^{3}y-x^{2} y-2 x y^{2}+y^{3}\)
- C. \(2 x^{3}+x^{2} y+2 x y^{2}+y^{3}\)
- D. \(2 x^{3}y-x^{2} y-2 x y^{2}+y^{3}+3\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 324576
Thực hiện phép tính \((x-2)\left(x^{2}-5 x+1\right)-x\left(x^{2}+11\right)\) ta được
- A. \(-x^3-7 x^{2}-2\)
- B. \(x^3-7 x^{2}-2\)
- C. \(-7 x^{2}-2\)
- D. \(2x^3-7 x^{2}-2\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 324577
Tìm x biết \(\begin{aligned} &\text { } 4(x+3)(3 x-2)-3(x-1)(4 x-1)=-27 \end{aligned}\)
- A. x=-1
- B. x=3
- C. x=0
- D. x=5
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 324593
Tính: \(2004^2 - 16\)
- A. 401600
- B. 4016000
- C. 40160
- D. 4016
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 324595
Rút gọn biểu thức: \( A = \left( {{x^2} - 3x + 9} \right)\left( {x + 3} \right) - \left( {54 + {x^3}} \right)\)
- A. -37
- B. 37
- C. -27
- D. 27
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 324611
Tìm x biết \(\begin{aligned} &(x+3)^{2}-(x-2)(x+2)=0 \end{aligned}\)
- A. x=-1
- B. \( x=\frac{-5}{6}\)
- C. \( x=\frac{-13}{6}\)
- D. \( x=\frac{-1}{6}\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 324615
Phân tích đa thức thành nhân tử: \( A=x^2−7x+6\).
- A. A=(x−1)(x−6)
- B. A=(x+1)(x−6)
- C. A=(x−1)(x+6)
- D. A=(x−1)(x+6)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 324618
Phân tích đa thức \((a-b)^{2}(2 a-3 b)-(b-a)^{2}(3 a-5 b)+(a+b)^{2}(a-2 b)\) thành nhân tử
- A. \(3 a b(2 b-a)\)
- B. \(-4 a b(2 b-a)\)
- C. \(a b(2 b-a)\)
- D. \(4 a b(2 b+a)\)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 324639
Trên hình, ta có AB//CD//EF//GH và AC=CE=EG. Biết CD=9,CD=9, GH=13. Các độ dài AB và EF bằng:
- A. 8 và 10
- B. 6 và 12
- C. 7 và 11
- D. 7 và 12
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 324642
Cho đường thẳng d và hai điểm A,B có khoảng cách đến đường thẳng dd theo thứ tự là 20cm và 6cm. Gọi C là trung điểm của AB. Tính khoảng cách từ C đến đường thẳng d. Khi A và B nằm trên hai nửa mặt phẳng đối bờ chứa đường thẳng d
- A. 6cm
- B. 7cm
- C. 5cm
- D. 8cm
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 324691
Cho tam giác ABC. Điểm M nằm trên đường phân giác của góc ngoài đỉnh C (M khác C). Chọn kết luận đúng
- A. AC + CB < AM + MB.
- B. AC + CB > AM + MB.
- C. AC + CB = AM + MB.
- D. Chưa kết luận được
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 324692
Cho tam giác nhọn ABC(AC>AB), đường cao AH. Gọi D,E,F theo thứ tự là trung điểm của AB,AC,BC.Tứ giác DEFH là hình:
- A. Hình thang
- B. Hình thang cân
- C. Hình bình hành
- D. Hình chữ nhật
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 324693
Rút gọn biểu thức \(N=\frac{x y^{2}+y^{2}\left(y^{2}-x\right)+1}{x^{2} y^{4}+2 y^{4}+x^{2}+2}\)
- A. \(\frac{1}{x^{2}+2}\)
- B. \(\frac{x-1}{x^{2}+2}\)
- C. \(\frac{x}{x^{2}+2}\)
- D. \(\frac{x+1}{x^{2}+2}\)
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 324694
Tìm giá trị lớn nhất của phần thức \(M=\frac{3 x^{2}+3}{x^{4}+2 x^{3}+7 x^{2}+2 x+6} \text {. }\)
- A. \(M=\frac{2}{5}\)
- B. \(M=\frac{1}{5}\)
- C. \(M=-\frac{1}{5}\)
- D. \(M=\frac{3}{5}\)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 324695
Tìm điều kiện của x để phân thức \(M=\frac{3 x^{2}+3}{x^{4}+2 x^{3}+7 x^{2}+2 x+6} \text {. }\) đạt giá trị lớn nhất.
- A. x=-1
- B. x=3
- C. x=2
- D. x=5
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 324696
Viết phân thức \(\frac{{\frac{1}{3}x - 2}}{{{x^2} - \frac{4}{3}}}\) về phân thức có tử và mẫu là các đa thức với hệ số nguyên.
- A. \( \frac{{x - 2}}{{3{x^2} - 4}}\)
- B. \( \frac{{x - 6}}{{3{x^2} - 4}}\)
- C. \( \frac{{x - 6}}{{{x^2} - 4}}\)
- D. \( \frac{{3x - 2}}{{3{x^2} - 4}}\)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 324697
TÍnh giá trị biểu thức \(B=\frac{x+1}{x^{2}-x}+\frac{x+2}{1-x^{2}} \quad \text {với } \mathrm{x}=-\frac{1}{3}\)
- A. \(\frac{1}{8}\)
- B. \(\frac{11}{8}\)
- C. \(\frac{13}{8}\)
- D. \(\frac{27}{8}\)
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 324698
Rút gọn \(\begin{aligned} & \frac{x+2}{x-2}-\frac{x(x-4)-12}{x^{2}-4} \end{aligned}\) ta được
- A. \(\frac{2x-1}{x-2}\)
- B. \(\frac{8}{x-2}\)
- C. 1
- D. \(\frac{x+3}{x-2}\)
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 324699
Cho đa giác 8 cạnh, số đường chéo của đa giác đó là:
- A. 40.
- B. 28.
- C. 20.
- D. 16.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 324700
Mỗi góc trong của đa giác đều n cạnh là:
- A. \( \left( {n - 1} \right){.180^ \circ }\)
- B. \( \left( {n - 2} \right){.180^ \circ }\)
- C. \( \frac{{\left( {n - 2} \right){{.180}^ \circ }}}{2}\)
- D. \( \frac{{\left( {n - 1} \right){{.180}^ \circ }}}{2}\)
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 324701
Nếu một hình chữ nhật có chu vi là 16(cm) và diện tích là 12(cm2) thì độ dài hai cạnh của nó bằng bao nhiêu?
- A. 2cm;6cm
- B. 3cm;5cm
- C. 2cm;5ccm
- D. 3cm;6cm
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 324702
Cho tam giác ABC, điểm D trên cạnh BC sao cho BD = 3/4BC, điểm E trên đoạn thẳng AD sao cho AE = 1/3AD. Gọi K là giao điểm của BE với AC. Tỉ số \( \frac{{AK}}{{KC}}\) là:
- A. \(2\)
- B. \(\frac{3}{8}\)
- C. \(\frac{3}{7}\)
- D. \(\frac{1}{8}\)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 324703
Thực hiện phép tính \(\left( {2{x^4}{y^3} - 3{x^2}{y^2} + 2{x^2}{y^3}} \right):{x^2}y \) ta được
- A. \(2{x^2}{y^2} - 3y + 2{y^2}\)
- B. \(2{x^2}{y^3} - 3y + 2{y^2}\)
- C. \(2{x^2}{y^2} +3y + 2{y^2}\)
- D. \(2{x^2}{y^2} - 3y^2 + 2{y^3}\)
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 324704
Tính giá trị của biểu thức \(\begin{array}{l} A = \left( {20{x^5}{y^4} + 10{x^3}{y^2} - 5{x^2}{y^3}} \right):5{x^2}{y^2} \end{array}\) tại x=1; y=-1 ta được
- A. 1
- B. 5
- C. 7
- D. 2
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 324705
Thực hiện phép chia \(x^{5}+x^{4}+1: x^{2}+x+1\)
- A. \({x^3} -2x^2+ x + 1\)
- B. \({x^3} - x + 1\)
- C. \({x^3} - 2x + 1\)
- D. \({x^3} -3 x + 1\)
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 324706
Tìm số tự nhiên n để đa thức A chia hết cho đa thức B biết \(A=x^{4} y^{3}+3 x^{3} y^{3}+x^{2} y^{n} ; B=4 x^{n} y^{2}\)
- A. n>2
- B. n<2
- C. n=2
- D. n=0
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 324707
Thực hiện phép chia: \((3{x^2} + 20x - 32):(3x - 4)\)
- A. x - 8
- B. x + 8
- C. x + 7
- D. x - 7
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 324708
Phần dư của phép chia đa thức (x2 + 3x + 2)5 + (x2 – 4x – 4)5 – 1 cho đa thức x + 1 là bao nhiêu?
- A. 3
- B. 2
- C. 0
- D. 1
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 324709
Tính diện tích của hình thoi có tổng độ dài hai đường chéo là 30cm và đường chéo lớn hơn đường chéo bé 2cm.
- A. 110cm2
- B. 112cm2
- C. 222cm2
- D. 120cm2
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 324710
Tìm chu vi hình tứ giác MNPQ có bốn cạnh bằng nhau, biết cạnh MN = 4cm.
- A. 10cm
- B. 15cm
- C. 11cm
- D. 16cm
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 324711
Cho tứ giác ABCD có M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA. O là một điểm bất kì nằm trong tứ giác ABCD. Gọi E, F, G, H theo thứ tự là điểm đối xứng với O qua M, N, P, Q. Tứ giác MNPQ là hình gì?
- A. Hình thang
- B. Hình bình hành
- C. Hình thang cân
- D. Hình thang vuông
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 324712
Thực hiện phép tính \(\frac{x-1}{2 x}+\frac{2 x+1}{3 x}+\frac{1-5 x}{6 x}\)
- A. \(\frac{1}{3}\)
- B. \(\frac{x+1}{3}\)
- C. \(\frac{1}{6x}\)
- D. \(\frac{2x-1}{5}\)
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 324713
Thực hiện phép tính \(x-2-\frac{x^{2}-10}{x+2} \)
- A. \(\frac{x+1}{x+2}\)
- B. \(\frac{6}{x+2}\)
- C. \(\frac{2x+3}{x+2}\)
- D. \(\frac{1}{x+2}\)
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 324714
Tính: \( \dfrac{x^{2}-36}{2x+10}.\dfrac{3}{6-x}\)
- A. \(\dfrac{-3(x-6)}{2(x+5)}\)
- B. \(\dfrac{3(x-6)}{2(x+5)}\)
- C. \(\dfrac{-3(x+6)}{2(x+5)}\)
- D. \(\dfrac{3(x+6)}{2(x+5)}\)
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 324715
Thực hiện phép tính \(\left(\frac{x+y}{x}-\frac{2 x}{x-y}\right) \frac{y-x}{x^{2}+y^{2}}\)
- A. \(\frac{2x+1}{x}\)
- B. \(\frac{1}{x}\)
- C. \(\frac{x^2+3}{x}\)
- D. \(\frac{x-1}{x}\)
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 324716
Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức xác định : \( \frac{{ - 5{x^2}}}{{16 - 24x + 9{x^2}}}\)
- A. \(x \ne- \frac{4}{3}\)
- B. \(x \ne0\)
- C. \(x \ne 1\)
- D. \(x \ne \frac{4}{3}\)
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 324717
Cho hình chữ nhật ABCD có DC = 20cm, BC = 15cm và điểm M là trung điểm của cạnh AB
Tỉ số của diện tích tam giác BDC và diện tích hình thang AMCD
- A. 3/4
- B. 2/5
- C. 3/2
- D. 2/3
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 324718
Cho tam giác ABC có góc A=900, AB=20cm; AC=15cm; BC=25cm. Đường cao AH =12 cm (H thuộc BC). Tính diện tích tứ giác IOHB.
- A. \(147 (c{m^2})\)
- B. \( \frac{{147}}{2}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} (c{m^2})\)
- C. \(100 (c{m^2})\)
- D. \( \frac{{147}}{3}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} (c{m^2})\)