Câu hỏi trắc nghiệm (20 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 334240
Phép tính chia \(41:6\) có số dư là:
- A. 1
- B. 4
- C. 5
- D. 6
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 334274
Một số chia cho 6 thì được 5 dư 4. Vậy số đó là:
- A. 30
- B. 43
- C. 34
- D. 40
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 334276
Một số chia cho 5 thì được thương bằng tổng của 12 và 4. Vậy số đó là:
- A. 64
- B. 70
- C. 80
- D. 60
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 334289
Tìm số có hai chữ số biết tích hai chữ số là 7 và thương hai chữ số đó cũng là 7. Và số đó nhỏ hơn 50.
- A. 43
- B. 25
- C. 17
- D. 34
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 334292
Năm nay bố Lan 45 tuổi. 5 năm trước tuổi Lan bằng \(\dfrac{1}{5}\) tuổi của bố. Hỏi năm nay Lan bao nhiêu tuổi?
- A. 11 tuổi
- B. 14 tuổi
- C. 13 tuổi
- D. 14 tuổi
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 334294
Tính: \(\overrightarrow {aa} :a \times 5 + 45\)
- A. 100
- B. 130
- C. 110
- D. 120
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 334297
Trong một phép tính chia cho 7, số dư lớn nhất có thể là?
- A. 4
- B. 5
- C. 6
- D. 7
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 334299
Năm nay con 7 tuổi, tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi?
- A. 25 tuổi
- B. 24 tuổi
- C. 28 tuổi
- D. 26 tuổi
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 334301
Trong làn có 56 quả táo. An lấy ra \(\dfrac{1}{7}\) số táo. Hỏi An lấy ra bao nhiêu quả?
- A. 7 quả
- B. 9 quả
- C. 6 quả
- D. 8 quả
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 334302
Vườn nhà Mai có 27 cây chanh. Số cây chanh ở vườn nhà Huệ gấp 3 lần số cây chanh ở vườn nhà Mai. Hỏi vườn nhà Huệ có bao nhiêu cây chanh?
- A. 80 cây
- B. 81 cây
- C. 82 cây
- D. 83 cây
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 334304
Tìm \(x\), biết: \(7 \times x + 215 = 285\)
- A. x = 7
- B. x = 10
- C. x = 11
- D. x = 8
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 334305
Tìm \(x\), biết: \(x \times 6 + x = 77\)
- A. x = 11
- B. x = 10
- C. x = 12
- D. x = 13
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 334308
An có 7 nhãn vở. Bình có số nhãn vở gấp 5 lần số nhãn vở của An. Chi có số nhãn vở gấp 2 lần số nhãn vở của Bình. Hỏi Chi có bao nhiêu nhãn vở?
- A. 60 nhãn vở
- B. 70 nhãn vở
- C. 80 nhãn vở
- D. 90 nhãn vở
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 334310
Tìm chữ số thích hợp thay vào chữ \(a\): \(39 < \overline {aa} < 50\)
- A. 5
- B. 6
- C. 3
- D. 4
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 334313
Tìm \(x\), biết: \(7 \times x - 15 = 48\)
- A. x = 9
- B. x = 10
- C. x = 8
- D. x = 7
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 334319
Ngăn thứ nhất có 147 quyển sách. Ngăn thứ hai có số sách bằng \(\dfrac{1}{7}\) số sách ở ngăn thứ nhất. Ngăn thứ ba có số sách gấp 4 lần số sách ở ngăn thứ hai. Hỏi cả ba ngăn có bao nhiêu quyển sách?
- A. \(250\) quyển
- B. \(253\) quyển
- C. \(252\) quyển
- D. \(251\) quyển
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 334325
Bớt 40 đi 5 đơn vị được viết là:
- A. \(40:5 = 8\)
- B. \(40 \times 5 = 200\)
- C. \(40 - 5 = 35\)
-
D.
\(40 + 5 = 45\)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 334326
Tìm một số biết rằng số đó giảm đi 7 lần thì được 12?
- A. 91
- B. 84
- C. 81
- D. 94
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 334329
Tìm \(x\), biết: \(21:x = 7\)
- A. x = 2
- B. x = 3
- C. x = 4
- D. x = 1
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 334331
Bà Trần đem đi chợ 48 quả bưởi. Bà đã bán được \(\dfrac{1}{6}\) số bưởi đó. Hỏi bà còn lại bao nhiêu quả bưởi?
- A. \(30\) quả
- B. \(35\) quả
- C. \(45\) quả
- D. \(40\) quả