Câu hỏi trắc nghiệm (20 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 332099
Số lớn nhất trong các số 507, 299, 888, 563 là:
- A. 507
- B. 299
- C. 888
- D. 563
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 332101
Có 42kg đường đổ đều vào 7 túi có kích thước như nhau. Hỏi mỗi túi đựng bao nhiêu ki-lô-gam đường?
- A. 6kg
- B. 7kg
- C. 8kg
- D. 9kg
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 332105
Điền số thích hợp vào ô trống: 8hm = ... m
- A. 8
- B. 80
- C. 800
- D. 8000
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 332110
Cho phép nhân 23 × 4. Hỏi nếu tăng thừa số thứ hai thêm 2 đơn vị thì tích mới răng thêm bao nhiêu đơn vị?
- A. 8 đơn vị
- B. 16 đơn vị
- C. 48 đơn vị
- D. 46 đơn vị
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 332113
Lớp 3A có 36 học sinh trong đó có \(\dfrac{1}{6}\) số học sinh là học sinh giỏi. Hỏi lớp 3A có bao nhiêu học sinh giỏi?
- A. 5 học sinh
- B. 6 học sinh
- C. 7 học sinh
- D. 8 học sinh
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 332115
Một hình vuông có chu vi là 56cm. Độ dài cạnh hình vuông đó là:
- A. 14cm
- B. 18cm
- C. 16cm
- D. 28cm
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 332119
Tính: \(48 \times 5 + 124 \)
- A. 354
- B. 364
- C. 464
- D. 454
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 332124
Tìm \(x\), biết: \(x \times 6 = 18 \times 3\)
- A. x = 12
- B. x = 8
- C. x = 10
- D. x = 9
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 332126
Tính nhanh: A = (9 × 8 – 12 – 5 × 12) × (1 + 2 + 3 + 4 + 5).
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. 3
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 332134
Tìm \(x\), biết: \(x:4 = 8 \times 6\)
- A. x = 180
- B. x = 192
- C. x = 197
- D. x = 172
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 332138
Chữ số 6 trong số 461 có giá trị là
- A. 60
- B. 61
- C. 600
- D. 666
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 332140
Kết quả của phép tính: 95 : 5 là
- A. 17
- B. 18
- C. 19
- D. 20
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 332143
24 giờ gấp lên 5 lần được … giờ
- A. 19 giờ
- B. 29 giờ
- C. 100 giờ
- D. 120 giờ
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 332146
Hình ABCD có số góc vuông là:
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 332151
Một đàn gà có 14 con, người ta nhốt mỗi lồng 4 con. Hỏi cần có ít nhất bao nhiêu cái lồng để nhốt gà?
- A. 4 cái
- B. 5 cái
- C. 6 cái
- D. 7 cái
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 332154
Quân có \(36\) nhãn vở. Quân cho em \(\dfrac{1}{4}\) số nhãn vở đó. Hỏi Quân còn lại bao nhiêu nhãn vở ?
- A. 9 nhãn vở
- B. 12 nhãn vở
- C. 27 nhãn vở
- D. 32 nhãn vở
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 332159
Tính giá trị biểu thức: \(48 \times 6 + 212 \)
- A. 500
- B. 400
- C. 550
- D. 450
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 332162
Tìm \(x\), biết: \(x \times 6 = 218 + 136\)
- A. \(x = 60\)
- B. \(x = 50\)
- C. \(x = 59\)
- D. \(x = 49\)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 332165
Lớp 3A có 36 học sinh. Số học sinh giỏi chiếm \(\dfrac{1}{4}\) số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình chiếm \(\dfrac{1}{6}\) số học sinh cả lớp. Còn lại là học sinh khá. Hỏi lớp 3A có bao nhiêu học sinh khá?
- A. 22 học sinh.
- B. 21 học sinh.
- C. 20 học sinh.
- D. 25 học sinh.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 332168
Tính nhanh: A = 247 + 502 – 147 + 134 – 102 + 66
- A. 600
- B. 700
- C. 800
- D. 900