Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 140219
Hàng hóa có hai thuộc tính là
- A. giá trị và giá cả
- B. giá trị trao đổi và giá trị sử dụng
- C. giá cả và giá trị sử dụng
- D. giá trị và giá trị sử dụng
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 140220
Yếu tố nào dưới đây làm cho giá cả hàng hóa có thể cao hơn hoặc thấp hơn giá trị của hàng hóa?
-
A.
Cung-cầu, cạnh tranh
-
B.
Nhu cầu của người tiêu dùng
- C. Khả năng của người sản xuất
- D. Số lượng hàng hóa trên thị trường
-
A.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 140221
Quá trình sản xuất gồm các yếu tố nào dưới đây?
-
A.
Sức lao động, đối tượng lao động và lao động.
-
B.
Con người, lao động và máy móc.
-
C.
Lao động, đối tượng lao động và tư liệu lao động.
- D. Sức lao động, đối tượng lao động và tư liệu lao động.
-
A.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 140222
Phát triển kinh tế là
-
A.
sự tăng lên về số lượng và chất lượng sản phẩm
-
B.
sự tăng trưởng về kinh tế gắn với nâng cao chất lượng cuộc sống
- C. Sự tăng trưởng kinh tế bền vững
- D. Sự tăng trưởng kinh tế gắn liền với cơ cấu kinh tế hợp lí, tiến bộ, công bằng xã hội
-
A.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 140223
Những tiểu thương bán hàng ở chợ thuộc thành phần kinh tế nào dưới đây?
-
A.
Kinh tế tập thể
-
B.
Kinh tế tư nhân
- C. Kinh tế nhà nước
- D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
-
A.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 140224
Nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh trong sản xuất hàng hóa xuất phát từ
-
A.
sự tồn tại nhiều chủ sở hữu
-
B.
sự gia tăng sản xuất hàng hóa
- C. nguồn lao động dồi dào trong xã hội
- D. sự thay đổi cung-cầu
-
A.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 140225
Quy luật giá trị tồn tại ở nền sản xuất nào dưới đây?
-
A.
Nền sản xuất tư bản chủ nghĩa
-
B.
Nền sản xuất xã hội chủ nghĩa
- C. Nền sản xuất hàng hóa
- D. Mọi nền sản xuất
-
A.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 140226
Bà A bán thóc được 2 triệu đồng. Bà dùng tiền đó mua một chiếc xe đạp. Trong trường hợp này tiền thực hiện chức năng gì dưới đây?
-
A.
Thước đo giá trị
-
B.
Phương tiện lưu thông
- C. Phương tiện cất trữ
- D. Phương tiện thanh toán
-
A.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 140227
Khi thấy giá bất động sản tăng, anh B đã bán căn nhà mà trước đó anh đã mua nên thu được lợi nhuận cao. Anh B đã vận dụng chức năng nào của thị trường?
- A. Thanh toán
- B. Lưu thông.
- C. Đại diện.
- D. Thông tin.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 140228
Hàng hóa có thể trao đổi được với nhau vì
-
A.
chúng đều có giá trị và giá trị sử dụng
-
B.
chúng đều có giá trị sử dụng khác nhau
-
C.
chúng có giá trị bằng nhau
-
D.
chúng đều là sản phẩm của lao động
-
A.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 140229
Yếu tố nào dưới đây là tư liệu lao động?
-
A.
Không khí
-
B.
Sợi để dệt vải
-
C.
Máy cày
- D. Vật liệu xây dựng
-
A.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 140230
Giả sử cung về ô tô trên thì trường là 30.000 chiếc, cầu về mặt hàng này là 20.000 chiếc, giả cả của mặt hàng này trên thị trường sẽ
- A. giảm
- B. tăng
- C. tăng mạnh
- D. ổn định
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 140231
Hành vi xả nước thải chưa xử lí ra sông của Công ty V trong hoạt động sản xuất thể hiện mặt hạn chế nào dưới đây trong cạnh tranh?
- A. Sử dụng những thủ đoạn phi pháp, bất lương
- B. Gây rối loạn thị trường
- C. Làm cho môi trường suy thoái và mất cân bằng nghiêm trọng
- D. Làm cho nền kinh tế bị suy thoái
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 140232
Các quỹ dự trữ quốc gia thuộc thành phần kinh tế nào dưới đây?
- A. Kinh tế tư nhân.
- B. Kinh tế nhà nước.
- C. Kinh tế tập thể
- D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 140233
Khi cầu về mặt hàng quạt điện giảm mạnh vào mùa đông, yếu tố nào dưới đây của thị trường sẽ giảm theo?
- A. cạnh tranh
- B. giá trị.
- C. giá trị sử dụng
- D. giá cả.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 140234
Mọi sự cạnh tranh diễn ra theo đúng pháp luật và gắn liền với các mặt tích cực là cạnh tranh
- A. lành mạnh
- B. tự do
- C. hợp lí
- D. công bằng
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 140235
Tiền được dùng để chi trả sau khi giao dịch, mua bán. Khi đó tiền thực hiện chức năng gì dưới đây?
-
A.
Thước đo giá trị
-
B.
Phương tiện lưu thông
- C. Phương tiện cất trữ
- D. Phương tiện thanh toán
-
A.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 140236
Mạng di động A khuyến mãi giảm 50% giá trị thẻ nạp, một tuần sau mạng B và C cũng đưa ra chương trình khuyến mãi tương tự. Hiện tượng này phản ánh quy luật nào dưới đây của thị trường?
- A. Quy luật cung cầu
- B. Quy luật cạnh tranh
- C. Quy luật lưu thông tiền tệ
- D. Quy luật giá trị
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 140237
Thành phần kinh tế là
-
A.
một hình thức sở hữu cơ bản về tư liệu sản xuất
-
B.
kiểu quan hệ kinh tế dựa trên hình thức sở hữu nhất định về tư liệu sản xuất
-
C.
các kiểu quan hệ kinh tế khác nhau trong xã hội
- D. các kiểu tổ chức sản xuất kinh doanh khác nhau trong nền kinh tế
-
A.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 140238
Nội dung nào dưới đây thể hiện tính tất yếu của quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta?
- A. Do yêu cầu phải phát triển đất nước
- B. Do yêu cầu phải rút ngắn khoảng cách tụt hậu so với các nước khác
- C. Do yêu cầu phải xây dựng cơ cấu kinh tế hiện đại, hiệu quả
- D. Do yêu cầu phải xây dựng nền kinh tế tri thức
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 140239
Sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở nào dưới đây?
-
A.
thời gian lao động cá biệt để sản xuất ra hàng hóa
-
B.
thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa
- C. thời gian cần thiết để sản xuất ra hàng hóa
- D. chi phí để sản xuất ra hàng hóa.
-
A.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 140240
Biểu hiện nào dưới đây không phải là cầu?
- A. Anh Nam mua một chiếc xe máy bằng hình thức trả góp.
- B. Chị Mai cần mua một chiếc xe đạp điện với giá 15 triệu đồng.
- C. Bác Hùng có nhu cầu mua ô tô nhưng không đủ tiền.
- D. Bạn Lan đi siêu thị thanh toán hết 500.000 đồng.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 140241
Để xây dựng được cơ cấu kinh tế hợp lý, hiện đại và hiệu quả trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, cần
- A. thay đổi vùng kinh tế.
- B. thực hiện chính sách kinh tế mới.
- C. phát triển kinh tế thị trường.
- D. chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 140242
Kinh tế tư nhân có cơ cấu bao gồm
-
A.
kinh tế cá thể, tiểu chủ và kinh tế tập thể
-
B.
kinh tế cá thể, tiểu chủ và kinh tế tư bản tư nhân
-
C.
kinh tế tập thể và kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
- D. kinh tế tư bản tư nhân và tư bản nhà nước.
-
A.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 140243
Tính chất của cạnh tranh là gì ?
- A. Thu được nhiều lợi nhuận
- B. Giành giật khách hàng
- C. Giành quyền lợi về mình
- D. Ganh đua đấu tranh
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 140244
Câu tục ngữ”thương trường như chiến trường”phản ánh quy luật kinh tế nào dưới đây?
- A. Quy luật cung cầu
- B. Quy luật cạnh tranh
- C. Quy luật lưu thông tiền tệ
- D. Quy luật giá trị
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 140245
Mục đích cuối cùng của cạnh tranh là?
- A. Giành lợi nhuận về mình nhiều hơn người khác
- B. Gây ảnh hưởng cho xã hội
- C. Giành uy tín tuyệt đối cho doanh nghiệp mình
- D. Phục vụ lợi ích cho xã hội
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 140246
Nội dung nào dưới đây thể hiện mặt hạn chế của cạnh tranh?
- A. Khai thác tối đa mọi nguồn lực của đất nước
- B. Thu lợi nhuận về mình nhiều hơn người khác
- C. Một số người sử dụng những thủ đoạn phi pháp bất lương
- D. Triệt tiêu các doanh nghiệp cùng ngành
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 140247
Đối với gia đình,phát triển kinh tế là tiền đề để?
- A. Thực hiện tốt chức năng kinh tế
- B. Đảm bảo ổn định về tâm lý
- C. Xoá bỏ thất nghiệp
- D. Loại bỏ tệ nạn xã hội
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 140248
Sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở nào dưới đây ?
- A. Thời gian lao động cá biệt đễ sản xuất ra hàng hóa
- B. Thời gian lao động xã hội cần thiết đễ sản xuất ra hàng hóa
- C. Chi phí đễ sản xuất ra hàng hóa
- D. Thời gian cần thiết đễ sản xuất ra hàng hóa
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 140249
Ở trường hợp cung-cầu nào dưới đây thì người tiêu dùng có lợi khi mua hàng hoá?
- A. Cung = < cầu
- B. Cung = cầu
- C. Cung < cầu
- D. Cung > cầu
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 140250
Tiền tệ có mấy chức năng ?
- A. Hai chức năng
- B. Bốn chức năng
- C. Năm chức năng
- D. Ba chức năng
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 140251
Cung- cầu trên thị trường bị ảnh hưởng bởi yếu tố nào dưới đây?
- A. Hàng hoá
- B. Tiền tệ
- C. Người sản xuất
- D. Giá cả
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 140252
Những yếu tố của tự nhiên mà lao động của con người tác động vào được gọi là?
- A. Nguyên liệu
- B. Đối tượng lao động
- C. Tư liệu lao động
- D. Tài nguyên thiên nhiên
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 140253
Ý kiến nào dưới đây không đúng khi bàn về cạnh tranh?
- A. Mặt tích cực của cạnh tranh là cơ bản
- B. Cạnh tranh là là quy luật kinh tế
- C. Mặt hạn chế của cạnh tranh là cơ bản
- D. Cạnh tranh bao gồm hai mặt
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 140254
Thông tin của thị trường quan trọng như thế nào đối với người bán?
- A. Giúp người bán diêu chỉnh số lượng hàng hoá nhầm thu nhiều lợi nhuận
- B. Giúp người bán điều chỉnh số lượng và chất lượng hàng hoá để thu nhiều lợi nhuận
- C. Giúp người bán đưa ra quyết địnhkịp thời nhầm thu nhiều lợi nhuận
- D. Giúp người bán biết được chi phí sản xuất của hàng hoá
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 140255
Khẳng định nào dưới đây đúng khi nói mặt hạn chế của quy luật giá trị?
- A. Phân biệt giàu-nghèo giữa những người sản xuất hàng hóa
- B. Làm cho giá trị hàng hóa giảm xuống
- C. Làm cho chi phí sản xuất hàng hóa tăng lên
- D. Làm cho hàng hóa phân phối không đều giữa các vùng.
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 140256
Nhiều người cùng góp vốn thành lập nên Hợp tác xã vận tải A chuyên kinh doanh dịch vụ vận chuyển hành khách, đây là thành phần kinh tế nào dưới đây?
- A. kinh tế tập thể.
- B. kinh tế tư nhân.
- C. kinh tế nhà nước.
- D. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 140257
Sản xuất của cải vật chất là quá trình
- A. tạo ra của cải vật chất.
- B. sản xuất xã hội.
- C. con người tác động vào tự nhiênđể tạo ra các sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình.
- D. tạo ra cơm ăn, áo mặc, tạo ra tư liệu sản xuất.
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 140258
Yếu tố nào dưới đây là một trong những đối tượng lao động trong ngành Công nghiệp khai thác?
- A. Máy cày.
- B. Than.
- C. Sân bay.
- D. Nhà xưởng.