Câu hỏi trắc nghiệm (35 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 432519
Cho dãy số \(\left( {{u}_{n}} \right)\) thỏa mãn \(\lim \left( {{u}_{n}}-2 \right)=0.\) Giá trị của \(\lim {{u}_{n}}\) bằng
- A. \(2.\)
- B. \(-2.\)
- C. \(1.\)
- D. \(0.\).
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 432520
\(\lim \left( n-2 \right)\) bằng
- A. \(+\infty .\)
- B. \(-\infty .\)
- C. \(1.\)
- D. \(2.\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 432521
Cho hai dãy số \(\left( {{u}_{n}} \right),\left( {{v}_{n}} \right)\) thỏa mãn \(\lim {{u}_{n}}=4\) và \(\lim {{v}_{n}}=-2.\) Giá trị của \(\lim \left( {{u}_{n}}+{{v}_{n}} \right)\) bằng
- A. \(6.\)
- B. \(8.\)
- C. \(-2.\)
- D. \(2.\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 432522
\(\lim \frac{1}{2n+3}\) bằng
- A. \(0.\)
- B. \(+\infty .\)
- C. \(1.\)
- D. \(\frac{1}{3}.\).
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 432523
\(\lim {{5}^{n}}\) bằng
- A. \(+\infty .\)
- B. \(-\infty .\)
- C. \(2.\)
- D. \(0.\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 432524
Cho hai dãy số \(\left( {{u}_{n}} \right),\left( {{v}_{n}} \right)\) thỏa mãn \(\lim {{u}_{n}}=2\) và \(\lim {{v}_{n}}=-3.\) Giá trị của \(\lim \left( {{u}_{n}}.{{v}_{n}} \right)\) bằng
- A. \(6.\)
- B. \(5.\)
- C. -6
- D. \(-1.\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 432525
Cho dãy số \(\left( {{u}_{n}} \right)\) thỏa mãn \(\lim {{u}_{n}}=-5.\) Giá trị của \(\lim \left( {{u}_{n}}-2 \right)\) bằng
- A. \(3.\)
- B. \(-7.\)
- C. \(10.\)
- D. \(-10.\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 432526
Cho hai hàm số \(f\left( x \right),g\left( x \right)\) thỏa mãn \(\underset{x\to 1}{\mathop{\lim }}\,f\left( x \right)=3\) và \(\underset{x\to 1}{\mathop{\lim }}\,g\left( x \right)=2.\) Giá trị của \(\underset{x\to 1}{\mathop{\lim }}\,\left[ f\left( x \right)+g\left( x \right) \right]\) bằng
- A. \(5.\)
- B. \(6.\)
- C. \(1.\)
- D. \(-1.\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 432527
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) thỏa mãn \(\underset{x\to {{1}^{+}}}{\mathop{\lim }}\,f(x)=-4\) và \(\underset{x\to {{1}^{-}}}{\mathop{\lim }}\,f(x)=-4.\) Giá trị của \(\underset{x\to 1}{\mathop{\lim }}\,f(x)\) bằng
- A. \(2.\)
- B. \(1.\)
- C. \(-4.\)
- D. \(0.\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 432528
\(\underset{x\to 1}{\mathop{\lim }}\,\left( 2x-1 \right)\) bằng
- A. \(3.\)
- B. \(1.\)
- C. \(+\infty .\)
- D. \(-\infty .\)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 432529
\(\underset{x\to 0}{\mathop{\lim }}\,\sqrt{2x+4}\) bằng
- A. \(2.\)
- B. \(4.\)
- C. \(0.\)
- D. \(1.\).
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 432530
\(\underset{x\to -\infty }{\mathop{\lim }}\,{{x}^{3}}\) bằng
- A. \(+\infty .\)
- B. \(-\infty .\)
- C. \(0.\)
- D. \(1.\)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 432531
Cho hai hàm số \(f\left( x \right),g\left( x \right)\) thỏa mãn \(\underset{x\to 1}{\mathop{\lim }}\,f\left( x \right)=2\) và \(\underset{x\to 1}{\mathop{\lim }}\,g\left( x \right)=+\infty .\) Giá trị của \(\underset{x\to 1}{\mathop{\lim }}\,\left[ f\left( x \right).g\left( x \right) \right]\) bằng
- A. \(+\infty .\)
- B. \(-\infty .\)
- C. \(2.\)
- D. \(-2.\)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 432532
Hàm số \(y=\frac{1}{2x-4}\) gián đoạn tại điểm nào dưới đây ?
- A. \(x=1.\)
- B. \(x=0.\)
- C. \(x=2.\)
- D. \(x=-1.\).
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 432533
Hàm số \(y=\frac{1}{x\left( x+1 \right)\left( x-2 \right)}\) liên tục tại điểm nào dưới đây ?
- A. \(x=-1.\)
- B. \(x=0.\)
- C. \(x=1.\)
- D. \(x=2.\)
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 432534
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
- A. Qua \(2\) điểm phân biệt có duy nhất một mặt phẳng\(.\)
- B. Qua \(3\) điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng\(.\)
- C. Qua \(3\) điểm không thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng\(.\)
- D. Qua \(4\) điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng\(.\)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 432535
Cho ba điểm \(A,B,C\) tùy ý. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
- A. \(\overrightarrow{AB}-\overrightarrow{BC}=\overrightarrow{AC}.\)
- B. \(\overrightarrow{AB}-\overrightarrow{AC}=\overrightarrow{CB}.\)
- C. \(\overrightarrow{AB}+\overrightarrow{CB}=\overrightarrow{AC}.\)
- D. \(\overrightarrow{AB}+\overrightarrow{AC}=\overrightarrow{BC}.\).
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 432536
Cho hình hộp \(ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}'.\) Ta có \(\overrightarrow{A'B}+\overrightarrow{A'D}+\overrightarrow{A'A}\) bằng
- A. \(\overrightarrow{A{C}'}.\)
- B. \(\overrightarrow{A'C}.\)
- C. \(\overrightarrow{A{B}'}.\)
- D. \(\overrightarrow{A{D}'}.\)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 432537
Với hai vectơ \(\vec{u},\vec{v}\) khác vectơ - không tùy ý, tích vô hướng \(\vec{u}.\vec{v}\) bằng
- A. \(\left| {\vec{u}} \right|.\left| {\vec{v}} \right|.\cos \left( \vec{u},\vec{v} \right).\)
- B. \(-\left| {\vec{u}} \right|.\left| {\vec{v}} \right|.\cos \left( \vec{u},\vec{v} \right).\)
- C. \(\left| {\vec{u}} \right|.\left| {\vec{v}} \right|.\sin \left( \vec{u},\vec{v} \right).\)
- D. \(-\left| {\vec{u}} \right|.\left| {\vec{v}} \right|.\sin \left( \vec{u},\vec{v} \right).\)
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 432538
Cho hai đường thẳng \(a\) và \(b\)vuông góc với nhau. Gọi hai vectơ \(\vec{u},\vec{v}\) lần lượt là vectơ chỉ phương của \(a\) và \(b.\) Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
- A. \(\vec{u}.\vec{v}=0.\)
- B. \(\vec{u}.\vec{v}=1.\)
- C. \(\vec{u}.\vec{v}=-1.\)
- D. \(\vec{u}.\vec{v}=2.\)
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 432539
\(\lim \frac{2n-1}{-n+3}\) bằng
- A. - \(2.\)
- B. \(-\frac{1}{3}.\)
- C. \(+\infty .\)
- D. \(\frac{1}{4}.\)
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 432540
Cho cấp số nhân lùi vô hạn có \({{u}_{1}}=2\) và công bội \(q=\frac{1}{3}.\) Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn đã cho bằng
- A. \(2.\)
- B. \(4.\)
- C. \(3.\)
- D. \(5.\)
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 432541
\(\lim \frac{{{2}^{n}}+{{3}^{n+1}}}{{{2}^{n}}-{{3}^{n}}}\) bằng
- A. \(3.\)
- B. \(-3.\)
- C. \(0.\)
- D. \(+\infty .\)
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 432542
\(\underset{x\to -\infty }{\mathop{\lim }}\,\left( -3{{x}^{3}}+2x \right)\) bằng
- A. \(-\infty .\)
- B. \(+\infty .\)
- C. \(1.\)
- D. \(-1.\)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 432543
\(\underset{x\to {{1}^{+}}}{\mathop{\lim }}\,\frac{2x-5}{x-1}\) bằng
- A. \(+\infty .\)
- B. \(-1.\)
- C. \(2.\)
- D. \(-\infty .\)
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 432544
\(\underset{x\to 2}{\mathop{\lim }}\,\left( \frac{{{x}^{2}}-4}{{{x}^{2}}-3x+2} \right)\) bằng
- A. \(-2.\)
- B. \(4.\)
- C. \(2.\)
- D. \(-1.\)
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 432545
Hàm số \(f(x)=\frac{2x-1}{{{x}^{2}}-4x+9}\) liên tục trên khoảng nào dưới đây ?
- A. \(\left( -2;0 \right)\)
- B. \(\left( 0;2 \right)\)
- C. \(\left( 2;4 \right)\)
- D. \(\left( -\infty ;+\infty \right).\)
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 432546
Cho hàm số \(f(x)=\left\{ \begin{matrix} 2x+2\,\,\,\text{khi}\,\,x\ne 2 \\ \,\,\,m\,+1\,\,\,\,\,\text{khi}\,\,x=2. \\ \end{matrix} \right.\) Giá trị của tham số \(m\) để hàm số \(f(x)\) liên tục tại \(x=2\) bằng
- A. \(4.\)
- B. \(2.\)
- C. \(0.\)
- D. \(5.\)
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 432547
Hàm số nào dưới đây liên tục trên khoảng \(\left( 0;5 \right)?\)
- A. \(y=\frac{3x-2}{x-3}.\)
- B. \(y=\frac{x+1}{x+2}.\)
- C. \(y=\frac{5x+1}{x-4}.\)
- D. \(y=\frac{1}{{{x}^{2}}-1}.\).
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 432548
Hàm số nào dưới đây liên tục trên \(\mathbb{R}?\)
- A. \(y=x+c\text{os}x.\)
- B. \(y=x-\tan x.\)
- C. \(y=1+\cot x.\)
- D. \(y=\frac{1}{\text{cos}x}.\)
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 432549
Cho tứ diện đều \(ABCD.\) Góc giữa hai đường thẳng \(BC,AD\) bằng
- A. \(30{}^\circ .\)
- B. \(90{}^\circ .\)
- C. \(60{}^\circ .\)
- D. \(45{}^\circ .\)
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 432550
Cho tứ diện \(OABC\) có \(OA,OB,OC\) đôi một vuông góc với nhau và \(OA=OB=OC.\) Góc giữa hai đường thẳng \(AB,AC\) bằng
- A. \(60{}^\circ .\)
- B. \(120{}^\circ .\)
- C. \(90{}^\circ .\)
- D. \(45{}^\circ .\)
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 432551
Trong không gian cho hai vectơ \(\vec{u},\vec{v}\) có \(\left( \vec{u},\vec{v} \right)=120{}^\circ ,\) \(\left| {\vec{u}} \right|=3\) và \(\left| {\vec{v}} \right|=8.\) Độ dài của vectơ \(\vec{u}+\vec{v}\) bằng
- A. \(\sqrt{19}.\)
- B. \(7.\)
- C. \(11.\)
- D. \(\frac{15}{2}.\)
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 432552
Cho tứ diện \(ABCD.\) Gọi điểm \(G\)là trọng tâm tam giác \(ABD.\) Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
- A. \(\overrightarrow{CG}=\frac{1}{3}\left( \overrightarrow{CA}+\overrightarrow{CB}+\overrightarrow{CD} \right).\)
- B. \(\overrightarrow{CG}=\frac{1}{2}\left( \overrightarrow{CB}+\overrightarrow{CA} \right).\)
- C. \(\overrightarrow{CG}=\frac{1}{3}\left( \overrightarrow{CB}+\overrightarrow{CA}-\overrightarrow{CD} \right).\)
- D. \(\overrightarrow{CG}=\frac{1}{2}\left( \overrightarrow{CB}+\overrightarrow{CA}+\overrightarrow{CD} \right).\)
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 432553
Cho hình hộp \(ABCD.{{A}_{1}}{{B}_{1}}{{C}_{1}}{{D}_{1}}\). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
- A. \(\overrightarrow{A{{C}_{1}}}+\overrightarrow{{{A}_{1}}C}=2\overrightarrow{AC}\).
- B. \(\overrightarrow{A{{C}_{1}}}+\overrightarrow{C{{A}_{1}}}+2\overrightarrow{{{C}_{1}}C}=\overrightarrow{0}\).
- C. \(\overrightarrow{A{{C}_{1}}}+\overrightarrow{{{A}_{1}}C}=\overrightarrow{A{{A}_{1}}}\).
- D. \(\overrightarrow{C{{A}_{1}}}+\overrightarrow{AC}=\overrightarrow{C{{C}_{1}}}\)