Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 348356
Bản chất của phương pháp hàn hồ quang tay là gì?
- A. Dùng nhiệt của ngọn lửa hồ quang làm nóng chảy kim loại chỗ hàn và kim loại que hàn để tạo thành mối hàn
- B. Dùng nhiệt của ngọn lửa hồ quang làm nóng kim loại chỗ hàn để tạo thành mối hàn
- C. Dùng điện áp làm nóng chảy kim loại chỗ hàn và kim loại que hàn để tạo thành mối hàn
- D. Dùng dòng điện lớn làm nóng chảy kim loại chỗ hàn và kim loại que hàn để tạo thành mối hàn
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 348358
Chi tiết nào thuộc cơ cấu trục khuỷu – thanh truyền?
- A. Pittông
- B. Xi lanh
- C. Xupap
- D. Nắp xilanh
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 348359
Độ bền của vật liệu cơ khí biểu thị điều gì?
- A. Khả năng biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực
- B. Chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu khi bị nung nóng
- C. Chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực
- D. Chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu dưới tác dụng của nội năng
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 348363
Hỗn hợp xăng và không khí ở động cơ xăng không tự cháy được do đâu?
- A. Áp suất và nhiệt độ cao
- B. Tỉ số nén thấp
- C. Tỉ số nén cao
- D. Thể tích công tác lớn
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 348365
Động cơ Điêzen không có chi tiết nào sau đây?
- A. Thân máy
- B. Buzi
- C. Trục khuỷu
- D. Vòi phun
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 348373
Khi áp suất trong mạch dầu của hệ thống bôi trơn cưỡng bức vượt quá trị số cho phép thì van nào sẽ hoạt động của van nào?
- A. Van an toàn
- B. Van hằng nhiệt
- C. Van khống chế lượng dầu qua két
- D. Không có van nào
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 348378
Phương pháp dập thể tích (rèn khuôn) là gì?
- A. Nung nóng chảy phôi liệu, dùng ngoại lực ép phôi liệu vào khuôn để định hình sản phẩm
- B. Tác dụng ngoại lực để làm biến đổi hình dạng khuôn và vật liệu
- C. Tác dụng ngoại lực có định hướng làm biến đổi hình dạng của phôi liệu định hình sản phẩm
- D. Nung nóng phôi liệu, dùng ngoại lực ép phôi liệu vào khuôn để định hình sản phẩm
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 348383
Phân loại ĐCĐT theo nhiên liệu, có các loại động cơ nào?
- A. Động cơ 2 kỳ, động cơ 4 kỳ
- B. Động cơ xăng, động cơ Diesel, động cơ khí Gas
- C. Động cơ xăng, động cơ Diesel
- D. Động cơ 4 kỳ, động cơ khí Gas
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 348386
Ai là người đầu tiên chế tạo thành công ĐCĐT chạy nhiên liệu xăng?
- A. Otto và Lăng ghen
- B. Lơnoa
- C. Đemlơ
- D. Lăng ghen
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 348390
Ở ĐCĐT, khoảng cách giữa hai điểm chết được gọi là gì?
- A. Thể tích buồng cháy
- B. Thể tích công tác
- C. Kỳ của chu trình
- D. Hành trình pít tông
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 348398
Độ dãn dài tương đối của vật liệu đặc trưng cho yếu tố nào?
- A. Độ dẻo của vật liệu
- B. Độ dài tương đối của vật liệu
- C. Độ cứng của vật liệu
- D. Độ bền của vật liệu
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 348408
Đâu không phải là chi tiết của động cơ xăng:
- A. Thanh truyền
- B. Bơm cao áp
- C. Pit tông
- D. Xupap
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 348415
Khi piston ở ĐCT kết hợp với nắp máy và xilanh tạo thành thể tích nào?
- A. Thể tích xilanh
- B. Thể tích toàn phần
- C. Thể tích buồng cháy
- D. Thể tích công tác
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 348418
Dầu bôi trơn đi tắt đến mạch dầu chính trong hệ thống bôi trơn là do đâu?
- A. Nhiệt độ dầu thấp, độ nhớt cao
- B. Nhiệt độ dầu cao, độ nhớt thấp
- C. Nhiệt độ dầu thấp, độ nhớt thấp
- D. Nhiệt độ dầu cao, độ nhớt cao
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 348421
Góc sắc của dao tiện tạo bởi mặt nào?
- A. Mặt trước của dao với mặt phẳng song song với mặt đáy
- B. Mặt sau của dao với mặt phẳng song song với mặt đáy
- C. Mặt sau với tiếp tuyến của phôi đi qua mũi dao
- D. Mặt trước và mặt sau của dao
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 348422
Trong một chu trình làm việc của động cơ 4 kỳ, trục cam quay bao nhiêu vòng?
- A. 1/ 2 vòng
- B. 1 vòng
- C. 2 vòng
- D. 1/4 vòng
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 348426
Chu trình làm việc của động cơ là gì?
- A. Tổng hợp của 4 quá trình diễn ra theo trình tự: nạp, nén, nổ, xả
- B. Số hành trình mà pit tông di chuyển trong xilanh
- C. Tổng hợp của 4 kì diễn ra theo trình tự: nạp, nén, nổ, xả
- D. Khoảng thời gian mà pit tông di chuyển từ ĐCT đến ĐCD
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 348429
Trong các thể tích sau đây, thể tích nào được giới hạn bởi hai điểm chết:
- A. Thể tích công tác
- B. Thể tích toàn phần
- C. Thể tích buồng cháy
- D. Thể tích xilanh
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 348430
Thứ tự làm việc của các kì trong chu trình làm việc của động cơ 4 kì là gì?
- A. Nạp, cháy-dãn nở, nén, thải
- B. Nạp, nén, cháy-dãn nở, thải
- C. Nén, thải, nạp, cháy-dãn nở
- D. Nén, nạp, cháy-dãn nở, thải
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 348432
Độ dẻo của vật liệu biểu thị khả năng gì?
- A. Khả năng chống lại sự bẻ cong vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực
- B. Khả năng duy trì hình dạng của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực
- C. Khả năng biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực
- D. Khả năng trả lại hình dạng của vật liệu sau tác dụng của ngoại lực
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 348435
Trong 1 chu trình làm việc của động cơ 4 kì, pittông lên xuống tổng cộng bao nhiêu lần?
- A. 4 lần
- B. 2 lần
- C. 1 lần
- D. 3 lần
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 348438
Trong 1 chu trình làm việc của động cơ 4 kì, trục khuỷu quay bao nhiêu độ?
- A. 360ᴼ
- B. 540ᴼ
- C. 720ᴼ
- D. 180ᴼ
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 348441
Ở động cơ xăng 2 kì, khi cửa nạp mở thì hỗn hợp nhiên liệu sẽ được nạp vào trong bộ phận nào?
- A. Buồng đốt
- B. Nắp xilanh
- C. Xilanh
- D. Cacte
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 348444
Tính chất đặc trưng về cơ học của vật liệu chế tạo cơ khí là gì?
- A. Độ cứng, độ bền
- B. Độ cứng, độ bền, độ dẻo
- C. Độ dẻo, độ bền
- D. Độ dẻo, độ cứng
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 348449
Bản chất của phương pháp hàn là gì?
- A. Cả 3 phương án đã nêu
- B. Dùng keo điền đầy khe hở giữa hai vật cần hàn
- C. Nung nóng chảy cục bộ chỗ cần hàn, chờ nguội kim loại kết tinh tạo mối liên kết giữa hai vật cần hàn
- D. Nung nóng chỗ cần hàng, chờ nguội tạo mối liên kết giữa hai vật cần hàn
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 348455
Điểm chết trên (ĐCT) được xác định mép đỉnh pittông khi nào?
- A. Pit tông gần tâm trục khuỷu
- B. Pit tông ở trung tâm của trục khuỷu và đổi chiều chuyển động
- C. Pit tông gần tâm trục khuỷu và đang đổi chiều chuyển động
- D. Pit tông xa tâm trục khuỷu và đang đổi chiều chuyển động
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 348462
Các rãnh xecmăng được bố trí ở phần nào của pit tông?
- A. Phần bên ngoài
- B. Phần thân
- C. Phần đỉnh
- D. Phần đầu
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 348469
Chi tiết nào không phải là của hệ thống bôi trơn?
- A. Van an toàn
- B. Bầu lọc dầu
- C. Quạt gió
- D. Bơm dầu
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 348487
Phương pháp rèn thường áp dụng với loại vật liệu nào?
- A. Kim loại dẻo
- B. Kim loại cứng giòn không uốn được bằng tay
- C. Gang và hợp kim của gang
- D. Nhựa
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 348495
Ai là người đầu tiên chế tạo thành công ĐCĐT?
- A. Lơnoa
- B. Điezen
- C. Đemlơ
- D. Otto và Lăng ghen
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 348502
Mặt sau của dao tiện là gì?
- A. Mặt phẳng tì của dao
- B. Mặt tiếp xúc với phôi
- C. Mặt sau với tiếp tuyến của phôi đi qua mũi dao
- D. Đối diện với bề mặt gia công của phôi
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 348508
Van an toàn trong hệ thống bôi trơn tuần hoàn cưỡng bức được mắc ra sao?
- A. Song song với van khống chế
- B. Song song với bầu lọc
- C. Song song với két làm mát
- D. Song song với bơm dầu
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 348513
Chi tiết tạo nồng độ hỗn hợp của hệ thống nhiên liệu trong động cơ xăng là gì?
- A. Bộ chế hòa khí
- B. Bầu lọc dầu
- C. Bơm xăng
- D. Bầu lọc khí
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 348520
Epoxi là gì?
- A. Vật liệu compozit
- B. Vật liệu vô cơ
- C. Nhựa nhiệt cứng
- D. Nhựa nhiệt dẻo
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 348527
Bản chất của phương pháp đúc kim loại là gì?
- A. Các phương án đã nêu
- B. Rót kim loại nóng chảy vào khuôn định hình, chờ nguội kim loại kết tinh thành sản phẩm đúc
- C. Đổ kim loại nóng vào khuôn định hình, chờ nguội kim loại tạo thành sản phẩm đúc
- D. Cho kim loại vào khuôn định hình rồi nung nóng chảy, chờ nguội kim loại kết tinh thành sản phẩm đúc
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 348531
Ruột que hàn của phương pháp hàn hồ quang tay làm từ vật liệu nào?
- A. Phải là vật liệu siêu dẫn để dễ tạo hồ quang
- B. Chỉ cần là kim loại
- C. Phải là dây đồng chất lượng cao
- D. Cùng vật liệu với vật cần hàn
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 348535
Đâu không phải là chi tiết của hệ thống đánh lửa?
- A. Thanh kéo
- B. Máy biến áp đánh lửa
- C. Ma-nhê-tô
- D. Tụ điện CT
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 348540
Mặt trước của dao tiện là mặt là gì?
- A. Tiếp xúc với phoi
- B. Tiếp xúc với phôi
- C. Đối diện với bề mặt đã gia công của phôi
- D. Đối diện với bề mặt đang gia công của phoi
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 348543
Phương pháp rèn tự do là gì?
- A. Nung nóng chảy phôi liệu, dùng ngoại lực ép phôi liệu vào khuôn để định hình sản phẩm
- B. Tác dụng lực tự do để làm biến đổi hình dạng phôi liệu
- C. Nung nóng phôi liệu, dùng ngoại lực ép phôi liệu vào khuôn để định hình sản phẩm
- D. Tác dụng ngoại lực có định hướng làm biến đổi hình dạng của phôi liệu định hình sản phẩm
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 348548
Tỉ số nén của động cơ là tỉ số ra sao?
- A. Giữa thể tích buồng cháy và thể tích toàn phần
- B. Giữa thể tích công tác và thể tích toàn phần
- C. Giữa thể tích buồng cháy và thể tích công tác
- D. Giữa thể tích toàn phần và thể tích buồng cháy