Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 172312
Từ khổ giấy A3 muốn có khổ giấy nhỏ hơn là khổ giấy A4 ta làm như thế nào?
- A. Chia đôi chiều dài khổ giấy.
- B. Chia đôi khổ giấy.
- C. Chia đôi chiều rộng khổ giấy.
- D. Cả A và C đều đúng.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 172313
Từ khổ giấy A2 muốn có khổ giấy nhỏ hơn là khổ giấy A3 ta làm như thế nào?
- A. Chia đôi chiều dài khổ giấy.
- B. Chia đôi khổ giấy.
- C. Chia đôi chiều rộng khổ giấy.
- D. Cả B và C đều đúng.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 172314
Khổ giấy A1 lớn gấp bao nhiêu lần khổ giấy A4?
- A. 8 lần.
- B. 4 lần.
- C. 6 lần
- D. 16 lần
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 172315
Khổ giấy A1 lớn gấp bao nhiêu lần khổ giấy A3?
- A. 4 lần
- B. 8 lần
- C. 6 lần
- D. 16 lần
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 172316
Theo TCVN, từ khổ giấy Ao, chia bao nhiêu lần sẽ được khổ giấy A3?
- A. 4 lần
- B. 5 lần
- C. 2 lần
- D. 3 lần
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 172317
Khung tên trên bản vẽ kĩ thuật nằm ở đâu?
- A. Góc trái phía trên bản vẽ.
- B. Góc phải phía dưới bản vẽ.
- C. Góc phải phía trên bản vẽ.
- D. Góc trái phía dưới bản vẽ.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 172318
Tỉ lệ là gì?
- A. Gồm tỉ lệ phóng to, tỉ lệ thu nhỏ và tỉ lệ nguyên hình.
- B. Là một số được thể hiện trên bản vẽ, và có thể là số thập phân.
- C. Tỉ số giữa kích thước trên hình biểu diễn và kích thước thực của vật thể.
- D. Tỉ số giữa kích thước thực của vật thể và kích thước trên hình biểu diễn.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 172319
Nét liền đậm dùng để vẽ gì?
- A. Đường gióng, đường kích thước.
- B. Đường tâm, đường trục đối xứng.
- C. Đường bao thấy, cạnh thấy.
- D. Đường bao khuất, cạnh khuất.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 172320
Nét liền mảnh dùng để vẽ gì?
- A. Đường tâm, đường trục đối xứng.
- B. Đường bao thấy, cạnh thấy.
- C. Đường bao khuất, cạnh khuất.
- D. Đường gióng, đường kích thước.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 172321
Nét đứt mảnh dùng để vẽ gì?
- A. Đường bao khuất, cạnh khuất.
- B. Đường gióng, đường kích thước.
- C. Đường bao thấy, cạnh thấy.
- D. Đường tâm, đường trục đối xứng
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 172322
Nét gạch chấm mảnh dùng để vẽ gì?
- A. Đường tâm, đường trục đối xứng.
- B. Đường bao thấy, cạnh thấy.
- C. Đường bao khuất, cạnh khuất.
- D. Đường gióng, đường kích thước.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 172323
Theo TCVN, kiểu chữ dùng trong bảng vẽ kĩ thuật là gì?
- A. Kiểu chữ ngang.
- B. Kiểu chữ nghiêng.
- C. Kiểu chữ đứng.
- D. Tùy ý.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 172324
Đường kích thước được vẽ bằng gì?
- A. Nét liền đậm, vuông góc với phần tử ghi kích thước.
- B. Nét liền đậm, song song với phần tử ghi kích thước.
- C. Nét liền mảnh, song song với phần tử ghi kích thước.
- D. Nét liền mảnh, vuông góc với phần tử ghi kích thước.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 172325
Đường gióng kích thước được vẽ bằng gì?
- A. Nét liền đậm, song song với phần tử ghi kích thước.
- B. Nét liền đậm, vuông góc với phần tử ghi kích thước.
- C. Nét liền mảnh, song song với phần tử ghi kích thước.
- D. Nét liền mảnh, vuông góc với phần tử ghi kích thước.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 172326
Hình cắt dùng để biểu diễn những vật thể như thế nào?
- A. Biểu diễn vật thể đơn giản.
- B. Biểu diễn vật thể có hình trụ.
- C. Hình cắt dùng để biểu diễn những vật thể có nhiều lỗ, rãnh.
- D. Cả 3 đáp án trên.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 172329
Hình chiếu trục đo vuông góc đều có góc trục đo như thế nào?
- A. \(\widehat {XOY} = \widehat {ZOY} = \widehat {XOZ} = {90^0}\)
- B. \(\widehat {XOY} = {90^0}, \widehat {ZOY} = \widehat {XOZ} = {135^0}\)
- C. \(\widehat {XOY} = \widehat {ZOY} = \widehat {XOZ} = {135^0}\)
- D. \(\widehat {XOY} = \widehat {ZOY} = \widehat {XOZ} = {120^0}\)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 172330
Hình cắt là hình biểu diễn gì?
- A. Mặt phẳng hình chiếu bằng.
- B. Phần bỏ đi của vật thể.
- C. Mặt phẳng cắt.
- D. Phần còn lại của vật thể.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 172331
Khi xây dựng hình chiếu trục đo thì hướng chiếu l có đặc điểm?
- A. Không song song với trục tọa độ.
- B. Song song với (P’) và các trục tọa độ.
- C. Không song song với (P’) và các trục tọa độ.
- D. Không song song với (P’).
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 172332
Hình chiếu cạnh được đặt như thế nào so với hình chiếu đứng?( PPCG1)
- A. Bên phải.
- B. Ở dưới.
- C. Bên trái
- D. Ở trên
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 172333
Trong phương pháp hình chiếu vuông góc, hướng chiếu từ trên xuống ta thu được loại hình chiếu gì?
- A. Hình chiếu tùy ý.
- B. Hình chiếu đứng.
- C. Hình chiếu bằng.
- D. Hình chiếu cạnh.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 172334
Trong phương pháp hình chiếu vuông góc, hướng chiếu từ trước ta thu được hình chiếu gì?
- A. Hình chiếu bằng.
- B. Hình chiếu cạnh.
- C. Hình chiếu đứng.
- D. Hình chiếu tùy ý.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 172335
Hình cắt toàn bộ dùng để biểu diễn gì?
- A. Hình dạng bên trong của vật thể.
- B. Tiết diện vuông góc của vật thể.
- C. Vật thể đối xứng.
- D. Hình dạng bên ngoài của vật thể.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 172336
Mặt cắt rời được vẽ ở đâu so với hình chiếu tương ứng?
- A. Ngay lên hình chiếu.
- B. Bên ngoài hình chiếu.
- C. Bên phải hình chiếu.
- D. Bên trái hình chiếu.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 172337
Hình cắt toàn bộ dùng để biểu diễn gì?
- A. Hình dạng bên trong của vật thể.
- B. Tiết diện vuông góc của vật thể.
- C. Vật thể đối xứng.
- D. Hình dạng bên ngoài của vật thể.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 172339
Hình cắt một nửa dùng để biểu diễn gì?
- A. Hình dạng bên trong của vật thể.
- B. Tiết diện vuông góc của vật thể.
- C. Vật thể đối xứng.
- D. Hình dạng bên ngoài của vật thể.
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 172341
Hình chiếu trục đo vuông góc đều có hệ số biến dạng là bao nhiêu?
- A. p = r = 1; q = 0,5
- B. p = q = 1; r = 0,5
- C. p = q = r = 1
- D. p = q = r = 0,5
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 172344
Hình chiếu trục đo xiên góc cân có hệ số biến dạng là bao nhiêu?
- A. p = q = 1; r = 0,5
- B. p = q = r = 1
- C. p = q = r = 0,5.
- D. p = r = 1; q = 0,5.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 172345
Trong hình chiếu trục đo, p là hệ số biến dạng theo trục nào?
- A. OX.
- B. O’Y’
- C. O’X’.
- D. O’Z’.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 172347
Trong hình chiếu trục đo, q là hệ số biến dạng theo trục nào?
- A. OY.
- B. O’Y’.
- C. O’Z’.
- D. O’X’.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 172351
Hình thành ý tưởng. Xác định đề tài thiết kế là giai đoạn mấy trong quá trình thiết kế?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4