Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 284869
Tính số phần tử của tập hợp C={3; 6; 9; ..; 30}
- A. 8
- B. 9
- C. 10
- D. 11
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 284870
Liệt kê số phần tử của tập hợp \(C = \left\{ {x \in N|2 < x \le 8} \right\}\)
- A. \(\left\{ {0;1;2;3;4;5;6;7;8} \right\}\)
- B. \(\left\{ {3;4;5;6;7} \right\}\)
- C. \(\left\{ {3;4;5;6;7;8} \right\}\)
- D. \(\left\{ {2;3;4;5;6;7;8} \right\}\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 284871
Cho tập hợp A = {m; 2; 3} Cách viết nào sau đây là đúng:
- A. \(\left\{ {m;2} \right\} \subset A\)
- B. \(\left\{ {m;3} \right\} \in A\)
- C. \(m \notin A\)
- D. \(3 \notin A\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 284872
Tập hợp M các số tự nhiên x sao cho \(x + 5 = 2.\)
- A. 2
- B. 1
- C. 0
- D. 3
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 284873
Viết các tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử. Tập hợp A gồm các số tự nhiên sao cho x + 3 = 12
- A. A = {9}
- B. A = {9; 6}
- C. A = {9; 0}
- D. A = {9; 12}
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 284874
Khối 6 của một trường có 480 học sinh. Sơ kết học kì I có 10% học sinh Trung Bình. Tính số học sinh Trung Bình.
- A. 148 học sinh
- B. 38 học sinh
- C. 48 học sinh
- D. 90 học sinh
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 284875
Tìm: \(\left( { - {7 \over 9}} \right)\) của \(\left( { - {{27} \over {28}}} \right)\).
- A. \({3 \over 7}\)
- B. \({3 \over 5}\)
- C. \({3 \over 4}\)
- D. \({3 \over 8}\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 284876
Tìm: \({5 \over {100}}\) của \(\left( { - 240} \right)\)
- A. -10
- B. -12
- C. -14
- D. -16
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 284877
Bạn Hùng có tô kẹo dẻo, trong đó số kẹo màu đỏ là 24 viên và bằng \({2 \over 3}\) tổng số kẹo. Hãy tính xem Hùng có tất cả bao nhiêu viên kẹo dẻo.
- A. 35
- B. 36
- C. 37
- D. 38
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 284878
Kết quả của phép tính \(105 + \left( { - 45} \right)\) là:
- A. 60
- B. 32
- C. 14
- D. 22
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 284879
Kết quả của phép tính \(\begin{array}{l} |0| + |45| + ( - | - 455|) + | - 796|\end{array}\) là:
- A. 137
- B. 32
- C. 386
- D. 13
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 284880
Tính các tổng đại số sau: P = 2 – 4 – 6 + 8 + 10- 12 – 14 + 16 + … + 1994 – 1996 – 1998 + 2000
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. 3
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 284881
Trong các câu sau câu nào sai?
- A. Tổng hai số nguyên dương là một số nguyên dương.
- B. Tổng hai số nguyên âm là một số nguyên âm.
- C. Tổng của một số nguyên âm và một số nguyên dương là một số nguyên dương.
- D. Tổng của hai số đối nhau bằng 0.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 284882
Cho biết giá trị biểu thức A = x + 745 bằng bao nhiêu khi biết x = - 945.
- A. 200
- B. -100
- C. -200
- D. -300
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 284883
Tính (−312)+(−327)+(−28)+27 có kết quả bằng bao nhiêu?
- A. -640
- B. 640
- C. -1856
- D. -1500
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 284884
Kết quả của phép tính \(\left( { - 12} \right) - \left( { - 34} \right) \) là:
- A. 22
- B. -22
- C. 33
- D. -33
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 284885
Giá trị của biểu thức 2a−(−125) với a = 12 là bao nhiêu?
- A. 149
- B. -149
- C. 101
- D. -101
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 284886
Tìm x biết x−(−78)=(−12).
- A. x=90
- B. x = - 40
- C. x= −90
- D. x=40
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 284887
Số nguyên x nào dưới đây thỏa mãn x−∣−177∣=∣23∣?
- A. x= −102
- B. x= −300
- C. x = 102
- D. x=200
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 284888
Tìm a;b∈Z thỏa mãn 312a - 27b = 2002
- A. a=b=10
- B. b=2a
- C. a=b
- D. Không tồn tại a;b
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 284889
Giả sử có 28 đường thẳng đồng qui tại O thì số góc tạo thành là bằng bao nhiêu?
- A. 1512
- B. 378
- C. 3080
- D. 1540
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 284890
Giả sử có \(n\ge2\) đường thẳng đồng qui tại O thì số góc tạo thành là
- A. \(2 n ( n − 1 ) \)
- B. \( \frac{{n\left( {n - 1} \right)}}{2}\)
- C. \(2 n ( 2 n − 1 ) \)
- D. \(n( 2 n − 1 )\)
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 284891
Cho \( \widehat {xOm} = {45^0}\) và \(\widehat {xOm} = \widehat {yAn}\). Khi đó số đo \( \widehat {yAn} \) bằng
- A. 500
- B. 400
- C. 450
- D. 300
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 284892
Thực hiện phép tính 879 . 2a + 879.5a + 879.3a được kết quả là
- A. 8790
- B. 87900a
- C. 8790a
- D. 879a
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 284893
Tìm số tự nhiên x, biết: 27.(x – 16) = 27
- A. 27
- B. 16
- C. 17
- D. 18
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 284894
Nếu tích của hai thừa số mà bằng 0 thì có ít nhất một thừa số bằng?
- A. 1
- B. 3
- C. 0
- D. 2
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 284895
Tính tổng B=123 + 135 + 11 + 360 + 65 + 40 + 89 + 77
- A. 800
- B. 1000
- C. 890
- D. 900
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 284896
Số tự nhiên x thỏa mãn điều kiện \(7.\left( {x - 2} \right) = 0.\) Số tự nhiên x bằng
- A. 0
- B. 7
- C. 2
- D. Số tự nhiên bất kì lớn hơn 2
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 284897
Cho hai điểm A và B. Hãy cho biết có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt đã cho?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. Vô số
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 284898
Cho hai tia Ox và Oy đối nhau. Lấy điểm G trên tia Ox, điểm H trên tia Oy. Chọn đáp án đúng:
- A. Điểm G nằm giữa hai điểm O và H
- B. Điểm O nằm giữa hai điểm G và H
- C. Điểm H nằm giữa hai điểm O và G
- D. Không có điểm nào nằm giữa hai điểm còn
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 284899
Những đường thẳng nào không chứa điểm C ?
- A. \(C \notin a\)
- B. \(C \notin b\)
- C. \(C \notin c\)
- D. Cả A, B, C.
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 284900
Cho điểm B nằm giữa A và O. Biết AO = 15cm;BO = 5cm. M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính AM, MB
- A. \(AM= MB=10cm\)
- B. \(AM= MB=5cm\)
- C. \(AM= MB=12cm\)
- D. \(AM= MB=15cm\)
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 284901
Cho điểm B nằm giữa O và C. Biết OC = 30cm;BC = 11cm. D là trung điểm của đoạn thẳng OB. Tính OD, DB.
- A. OD=DB=9,5cm
- B. OD=DB=18cm
- C. OD=DB=4cm
- D. OD=DB=5cm
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 284902
Trên đường tròn có 9 điểm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu dây cung được tạo thành từ 9 điểm đó?
- A. 9
- B. 18
- C. 72
- D. 36
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 284903
Cho đường tròn (O;5cm) và OM = 6cm. Chọn câu đúng.
- A. Điểm M nằm trên đường tròn
- B. Điểm M nằm trong đường tròn
- C. Điểm M nằm ngoài đường tròn
- D. Điểm M trùng với tâm đường tròn
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 284904
Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng…”
- A. bằng 2R
- B. nhỏ hơn R
- C. bằng R
- D. lớn hơn R
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 284905
Đổi phân số \(\frac{{34}}{9} \) thành hỗn số ta được:
- A. \(4\frac{7}{9}\)
- B. \(-2\frac{7}{9}\)
- C. \(2\frac{7}{9}\)
- D. \(3\frac{7}{9}\)
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 284906
Tính: \(\displaystyle \left( { - 3,2} \right).{{ - 15} \over {64}} + \left( {0,8 - 2{4 \over {15}}} \right):3{2 \over 3}.\)
- A. \({4 \over {20}}\)
- B. \({5 \over {20}}\)
- C. \({6 \over {20}}\)
- D. \({7 \over {20}}\)
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 284907
Kết quả của phép tính \(\displaystyle 4 - 2{6 \over 7} \) là:
- A. \(1{1 \over 7}\)
- B. \(1{2 \over 7}\)
- C. \(1{3 \over 7}\)
- D. \(1{4 \over 7}\)
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 284908
Tính giá trị của biểu thức: \( \displaystyle B = \left( {10{2 \over 9} + 2{3 \over 5}} \right) - 6{2 \over 9}\)
- A. \(6\dfrac{3}{5}\)
- B. \(6\dfrac{4}{5}\)
- C. \(5\dfrac{3}{5}\)
- D. \(5\dfrac{4}{5}\)