Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 190219
Nếu phương trình P(x) = m có nghiệm x = x0 thì x0 thỏa mãn điều kiện gì?
- A. P(x) = x0
- B. P(m) = x0
- C. P(x0) = m
- D. P(x0) = -m
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 190221
Số x0 được gọi là nghiệm của phương trình A(x) = B(x) khi nào?
- A. A(x0) < B(x0)
- B. A(x0) > B(x0)
- C. A(x0) = -B(x0)
- D. A(x0) = B(x0)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 190223
Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A. Hai phương trình x2 + 2x + 1 = 0 và x2 – 1 = 0 là hai phương trình tương đương
- B. Hai phương trình x2 + 2x + 1 = 0 (1) và x2 – 1 = 0 (2) không tương đương vì x = 1 là nghiệm của phương trình (1) nhưng không là nghiệm của phương trình (2).
- C. Hai phương trình x2 + 2x + 1 = 0 (1) và x2 – 1 = 0 (2) không tương đương vì x = 1 là nghiệm của phương trình (2) nhưng không là nghiệm của phương trình (1).
- D. Hai phương trình x2 + 2x + 1 = 0 (1) và x2 – 1 = 0 (2) tương đương vì x = -1 là nghiệm chung của cả hai phương trình.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 190226
Số cặp phương trình tương đương trong các cặp phương trình sau là bao nhiêu?
(I) x – 2 =4 và x + 1 = 2
(II) x = 5 và x2 = 25
(III) 2x2 – 8 = 0 và |x| = 2
(IV) 4 + x = 5 và x3 – 2x = 0
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 190228
Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
- A. 2x – 1 = 0
- B. -x2 + 4 = 0
- C. x2 + 3 = -6
- D. 4x2 +4x = -1
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 190232
Chọn khẳng định đúng?
- A. Hai phương trình x2−2x+1=0 và x2−1=0 là hai phương trình tương đương.
- B. Hai phương trình x2−2x+1=0 (1) và x2−1=0 (2) không tương đương vì x=1 là nghiệm của phương trình (1) nhưng không là nghiệm của phương trình (2)
- C. Hai phương trình x2−2x+1=0 (1) và x2−1=0 (2) không tương đương vì x=−1 là nghiệm của phương trình (1) nhưng không là nghiệm của phương trình (2)
- D. Hai phương trình x2−2x+1=0(1) và x2-1=0 (2) không tương đương vì x=−1 là nghiệm của phương trình (2) nhưng không là nghiệm của phương trình (1) .
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 190235
Cho \( \frac{1}{{b + c}} + \frac{1}{{a + c}} + \frac{1}{{a + b}} \ne 0\), nghiệm của phương trình \( \frac{{x - a}}{{b + c}} + \frac{{x - b}}{{a + c}} + \frac{{x - c}}{{a + b}} = - 3\) là:
- A. x=a+b+c
- B. x=a−b−c
- C. x=a+b−c
- D. x=−(a+b+c)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 190242
Nghiệm của phương trình \( \frac{{x + a}}{{b + c}} + \frac{{x + b}}{{a + c}} + \frac{{x + c}}{{a + b}} = - 3\) là
- A. x=a+b+c
- B. x=a−b−c
- C. x=a+b−c
- D. x=−(a+b+c)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 190247
Phương trình \( \frac{{x - 2}}{{77}} + \frac{{x - 1}}{{78}} = \frac{{x - 74}}{5} + \frac{{x - 73}}{6}\) có nghiệm là:
- A. 79
- B. 76
- C. 87
- D. 89
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 190252
Phương trình \(\frac{{x - 12}}{{77}} + \frac{{x - 11}}{{78}} = \frac{{x - 74}}{{15}} + \frac{{x - 73}}{{16}}\) có nghiệm là
- A. 88
- B. 99
- C. 89
- D. 87
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 190259
Gọi x1 là nghiệm của phương trình \((x + 1)^3 - 1 = 3 - 5x + 3x^2 + x^3\) và x2 là nghiệm của phương trình\(2(x - 1)^2- 2x^2+ x - 3 = 0\). Giá trị \(S = x_1+ x_2\) là:
- A. \({x_1} + {x_2} = \frac{1}{{24}}\)
- B. \({x_1} + {x_2} = \frac{7}{{3}}\)
- C. \({x_1} + {x_2} = \frac{17}{{24}}\)
- D. \({x_1} + {x_2} = \frac{1}{{3}}\)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 190268
Tìm điều kiện của m để phương trình \((3m - 4)x + m = 3m^2+ 1\) có nghiệm duy nhất.
-
A.
\( m \ne \frac{4}{3}\)
- B. \(m = \frac{4}{3}\)
- C. \(m \ne \frac{3}{4}\)
- D. \(m = \frac{3}{4}\)
-
A.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 190276
Nghiệm của phương trình \(|| x+1|-1|=5\) là
- A. \(S=\{-7 ; 5\}\)
- B. \(S=\{1; 5\}\)
- C. \(S=\{1 ; 5;7;-5\}\)
- D. \(S=\{5\}\)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 190290
Tập nghiệm của \(||x-3|+1|=2\) là
- A. \(S=\{2 ; -4\}\)
- B. \(S=\{-2 ; 4\}\)
- C. \(S=\{0 ; -3\}\)
- D. \(S=\{2 ; 4\}\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 190293
Tập nghiệm của \(\left|x^{2}-9\right|=x^{2}-9\) là
- A. \(x \geq 3 \text { hoặc } x \leq-3\)
- B. \(x= 3 \text { hoặc } x =-3\)
- C. \(x=3\)
- D. \(x=-3\)
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 190296
Tập nghiệm của \(\left|x^{2}-3 x+3\right|=-x^{2}+3 x-1\) là
- A. \(\mathrm{S}=\{1 ; 2\}\)
- B. \(\mathrm{S}=\{-1 ; 2\}\)
- C. \(\mathrm{S}=\{0\}\)
- D. \(\mathrm{S}=\{1 ; -2\}\)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 190298
Nghiệm của \(|x-7|-3=x\) là
- A. x=1
- B. x=2
- C. x=3
- D. x=-2
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 190313
Tập nghiệm của \(|x-3|=4-x\) là
- A. \(\mathrm{S}=\left\{\frac{7}{2}\right\}\)
- B. \(\mathrm{S}=\left\{0\right\}\)
- C. \(\mathrm{S}=\left\{-\frac{7}{2}\right\}\)
- D. \(\mathrm{S}=\left\{\frac{1}{2}\right\}\)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 190324
Tập nghiệm của phương trình \(4 x^{2}+4 x+1=x^{2}\) là
- A. \(S=\left\{1 ;\frac{1}{3}\right\}\)
- B. \(S=\left\{-1 ;-\frac{1}{3}\right\}\)
- C. \(S=\left\{-\frac{1}{3}\right\}\)
- D. \(S=\left\{0 ;-\frac{1}{3}\right\}\)
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 190328
Tập nghiệm của \(x^{2}+6 x+5=0\) là
- A. \(S=\{-1 ;-5\}\)
- B. \(S=\{2 ;3\}\)
- C. \(S=\{-2 ;-3\}\)
- D. \(S=\{-6 ;-1\}\)
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 190336
Tập nghiệm của \(x^{2}-7 x+6=0\) là
- A. \(S=\{0 ; -4\}\)
- B. \(S=\{2 ; 6\}\)
- C. \(S=\{1 ; 6\}\)
- D. \(S=\{-1 ; 5\}\)
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 190340
Tập nghiệm của phương trình \(\left(4 x^{2}-9\right)\left(x^{2}-25\right)=0\) là
- A. \(S = \left\{ {\frac{3}{2}; - \frac{3}{2}; - 5;5} \right\}\)
- B. \( S = \left\{ {\frac{3}{2};5} \right\}\)
- C. \( S = \left\{ {1; - \frac{3}{2}; - 4;5} \right\}\)
- D. \( S = \left\{ { - \frac{3}{2}; - 4;5} \right\}\)
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 190348
Tập nghiệm của phương trình \((2 x-3)(4-x)(x+3)=0\) là
- A. \(S=\{1;2;3\}\)
- B. \(S=\{\frac{3}{2};2;3\}\)
- C. \(S=\{\frac{3}{2};2;-3\}\)
- D. \(S=\{\dfrac{3}{2};4;-3\}\)
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 190351
Giải phương trình \(y(y-16)-297=0\) ta được
- A. \(\left[\begin{array}{l} y=17 \\ y=-1 \end{array}\right.\)
- B. \(\left[\begin{array}{l} y=27 \\ y=-11 \end{array}\right.\)
- C. \(\left[\begin{array}{l} y=7 \\ y=-11 \end{array}\right.\)
- D. \(\left[\begin{array}{l} y=27 \\ y=11 \end{array}\right.\)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 190355
Cho phương trình \(x^4- 8x^2 + 16 = 0 \). Chọn khẳng định đúng.
- A. Phương trình có hai nghiệm đối nhau
- B. Phương trình vô nghiệm.
- C. Phương trình có một nghiệm duy nhất.
- D. Phương trình có bốn nghiệm phân biệt.
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 190358
Nghiệm của phương trình \(\frac{3}{|x+1|}+\frac{|x+1|}{3}=2\) là
- A. x = 2 và x=-4.
- B. x = 2 và x=4.
- C. x = 2
- D. x=1
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 190363
Số nghiệm của phương trình \( \frac{{{x^2} + 3x + 2}}{{x + 3}} - \frac{{{x^2} + 2x + 1}}{{x - 1}} = \frac{{4x + 4}}{{{x^2} + 2x - 3}}\)
- A. 2
- B. 1
- C. 4
- D. 3
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 190368
Cho phương trình: \( \frac{1}{{{x^2} + 3x + 2}} + \frac{1}{{{x^2} + 5x + 6}} + \frac{1}{{{x^2} + 7x + 12}} + \frac{1}{{{x^2} + 9x + 20}} = \frac{1}{3}\). Tổng bình phương các nghiệm của phương trình trên là:
- A. -48
- B. 48
- C. -50
- D. 50
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 190371
Biết x0 ) là nghiệm nhỏ nhất của phương trình \( \frac{1}{{{x^2} + 4x + 3}} + \frac{1}{{{x^2} + 8x + 15}} + \frac{1}{{{x^2} + 12x + 35}} + \frac{1}{{{x^2} + 16x + 63}} = \frac{1}{5}\) Chọn khẳng định đúng.
- A. \(x_0>0\)
- B. \(x_0<−5\)
- C. \(x_0=−10\)
- D. \(x_0>5\)
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 190375
Cho phương trình \(\begin{array}{l} \frac{1}{2} + \frac{2}{{x - 2}} = 0(1)\\ \frac{{x - 1}}{{{x^2} - x}} + \frac{{2x - 2}}{{{x^2} - 3x + 2}} = 0(2) \end{array}\). Khẳng định nào sau đây là sai.
- A. Hai phương trình có cùng điều kiện xác định.
- B. Hai phương trình có cùng số nghiệm
- C. Hai phương trình có cùng tập nghiệm
- D. Hai phương trình tương đương