Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 106272
Bản chất của phương pháp hàn hồ quang tay là:
- A. Dùng nhiệt của ngọn lửa hồ quang làm nóng chảy kim loại chỗ hàn và kim loại que hàn để tạo thành mối hàn
- B. Dùng nhiệt của ngọn lửa hồ quang làm nóng kim loại chỗ hàn để tạo thành mối hàn
- C. Dùng điện áp làm nóng chảy kim loại chỗ hàn và kim loại que hàn để tạo thành mối hàn
- D. Dùng dòng điện lớn làm nóng chảy kim loại chỗ hàn và kim loại que hàn để tạo thành mối hàn
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 106274
Chi tiết nào thuộc cơ cấu trục khuỷu – thanh truyền:
- A. Pittông
- B. Xi lanh
- C. Xupap
- D. Nắp xilanh
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 106275
Độ bền của vật liệu cơ khí biểu thị:
- A. Khả năng biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực
- B. Chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu khi bị nung nóng
- C. Chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực
- D. Chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu dưới tác dụng của nội năng
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 106276
Hỗn hợp xăng và không khí ở động cơ xăng không tự cháy được do:
- A. Áp suất và nhiệt độ cao
- B. Tỉ số nén thấp
- C. Tỉ số nén cao
- D. Thể tích công tác lớn
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 106279
Đâu không phải là chi tiết của động cơ Điêzen:
- A. Thân máy
- B. Buji
- C. Trục khuỷu
- D. Vòi phun
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 106284
Khi áp suất trong mạch dầu của hệ thống bôi trơn cưỡng bức vượt quá trị số cho phép thì van nào sẽ hoạt động:
- A. Van an toàn
- B. Van hằng nhiệt
- C. Van khống chế lượng dầu qua két
- D. Không có van nào
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 106285
Phương pháp dập thể tích (rèn khuôn) là:
- A. Nung nóng chảy phôi liệu, dùng ngoại lực ép phôi liệu vào khuôn để định hình sản phẩm
- B. Tác dụng ngoại lực để làm biến đổi hình dạng khuôn và vật liệu
- C. Tác dụng ngoại lực có định hướng làm biến đổi hình dạng của phôi liệu định hình sản phẩm
- D. Nung nóng phôi liệu, dùng ngoại lực ép phôi liệu vào khuôn để định hình sản phẩm
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 106286
Phân loại ĐCĐT theo nhiên liệu, có các loại động cơ:
- A. Động cơ 2 kỳ, động cơ 4 kỳ
- B. Động cơ xăng, động cơ Diesel, động cơ khí Gas
- C. Động cơ xăng, động cơ Diesel
- D. Động cơ 4 kỳ, động cơ khí Gas
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 106287
Ai là người đầu tiên chế tạo thành công ĐCĐT chạy nhiên liệu xăng:
- A. Otto và Lăng ghen
- B. Lơnoa
- C. Đemlơ
- D. Lăng ghen
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 106288
Ở ĐCĐT, khoảng cách giữa hai điểm chết được gọi là:
- A. Thể tích buồng cháy
- B. Thể tích công tác
- C. Kỳ của chu trình
- D. Hành trình pit tông
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 106290
Độ dãn dài tương đối của vật liệu đặc trưng cho:
- A. Độ dẻo của vật liệu
- B. Độ dài tương đối của vật liệu
- C. Độ cứng của vật liệu
- D. Độ bền của vật liệu
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 106291
Đâu không phải là chi tiết của động cơ xăng:
- A. Thanh truyền
- B. Bơm cao áp
- C. Pit tông
- D. Xupap
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 106292
Khi pi tông ở ĐCT kết hợp với nắp máy và xilanh tạo thành thể tích:
- A. Thể tích xilanh
- B. Thể tích toàn phần
- C. Thể tích buồng cháy
- D. Thể tích công tác
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 106293
Dầu bôi trơn đi tắt đến mạch dầu chính trong hệ thống bôi trơn là do:
- A. Nhiệt độ dầu thấp, độ nhớt cao
- B. Nhiệt độ dầu cao, độ nhớt thấp
- C. Nhiệt độ dầu thấp, độ nhớt thấp
- D. Nhiệt độ dầu cao, độ nhớt cao
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 106294
Góc sắc của dao tiện tạo bởi:
- A. Mặt trước của dao với mặt phẳng song song với mặt đáy
- B. Mặt sau của dao với mặt phẳng song song với mặt đáy
- C. Mặt sau với tiếp tuyến của phôi đi qua mũi dao
- D. Mặt trước và mặt sau của dao
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 106349
Trong một chu trình làm việc của động cơ 4 kỳ, trục cam quay:
- A. 1/2 vòng
- B. 1 vòng
- C. 2 vòng
- D. 1/ 4 vòng
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 106351
Chu trình làm việc của động cơ là:
- A. Tổng hợp của 4 quá trình diễn ra theo trình tự: nạp, nén, nổ, xả
- B. Số hành trình mà pit tông di chuyển trong xilanh
- C. Tổng hợp của 4 kì diễn ra theo trình tự: nạp, nén, nổ, xả
- D. Khoảng thời gian mà pit tông di chuyển từ ĐCT đến ĐCD
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 106352
Trong các thể tích sau đây, thể tích nào được giới hạn bởi hai điểm chết:
- A. Thể tích công tác
- B. Thể tích toàn phần
- C. Thể tích buồng cháy
- D. Thể tích xilanh
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 106353
Thứ tự làm việc của các kì trong chu trình làm việc của động cơ 4 kì là:
- A. Nạp, cháy-dãn nở, nén, thải
- B. Nạp, nén, cháy-dãn nở, thải
- C. Nén, thải, nạp, cháy-dãn nở
- D. Nén, nạp, cháy-dãn nở, thải
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 106354
Độ dẻo của vật liệu biểu thị:
- A. Khả năng chống lại sự bẻ cong vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực
- B. Khả năng duy trì hình dạng của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực
- C. Khả năng biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực
- D. Khả năng trả lại hình dạng của vật liệu sau tác dụng của ngoại lực
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 106355
Trong 1 chu trình làm việc của động cơ 4 kì, pit tông lên xuống tổng cộng:
- A. 4 lần
- B. 2 lần
- C. 1 lần
- D. 3 lần
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 106356
Trong 1 chu trình làm việc của động cơ 4 kì, trục khuỷu quay:
- A. 360ᴼ
- B. 540ᴼ
- C. 720ᴼ
- D. 180ᴼ
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 106357
Ở động cơ xăng 2 kì, khi cửa nạp mở thì hỗn hợp nhiên liệu sẽ được nạp vào trong:
- A. Buồng đốt
- B. Nắp xilanh
- C. Xilanh
- D. Cacte
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 106358
Tính chất đặc trưng về cơ học của vật liệu chế tạo cơ khí là:
- A. Độ cứng, độ bền
- B. Độ cứng, độ bền, độ dẻo
- C. Độ dẻo, độ bền
- D. Độ dẻo, độ cứng
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 106359
Bản chất của phương pháp hàn là:
- A. Nung nóng chỗ cần hàn, chờ nguội tạo mối liên kết giữa hai vật cần hàn
- B. Nung nóng chảy cục bộ chỗ cần hàn, chờ nguội kim loại kết tinh
-
C.
Dùng keo điền đầy khe hở giữa hai vật cần hàn
tạo mối liên kết giữa hai vật cần hàn - D. Cả 3 phương án đã nêu
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 106360
Điểm chết trên (ĐCT) được xác định mép đỉnh pit tông khi:
- A. Pit tông gần tâm trục khuỷu
- B. Pit tông ở trung tâm của trục khuỷu và đổi chiều chuyển động
- C. Pit tông gần tâm trục khuỷu và đang đổi chiều chuyển động
- D. Pit tông xa tâm trục khuỷu và đang đổi chiều chuyển động
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 106361
Các rãnh xecmăng được bố trí ở phần nào của pit tông:
- A. Phần bên ngoài
- B. Phần thân
- C. Phần đỉnh
- D. Phần đầu
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 106362
Chi tiết nào không phải là của hệ thống bôi trơn:
- A. Van an toàn
- B. Bầu lọc dầu
- C. Quạt gió
- D. Bơm dầu
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 106363
Phương pháp rèn thường áp dụng với loại vật liệu:
- A. Kim loại dẻo
- B. Kim loại cứng giòn không uốn được bằng tay
- C. Gang và hợp kim của gang
- D. Nhựa
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 106364
Ai là người đầu tiên chế tạo thành công ĐCĐT:
- A. Lơnoa
- B. Điezen
- C. Đemlơ
- D. Otto và Lăng ghen