Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 172442
Hình chiếu trục đo có mấy thông số cơ bản?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 172443
Hình chiếu vuông góc là hình biểu diễn mấy chiều vật thể?
- A. 2 chiều vật thể.
- B. 3 chiều vật thể.
- C. 4 chiều vật thể.
- D. 1 chiều vật thể.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 172444
Chọn đáp án sai: Hình chiếu trục đo xiên góc cân có đặc điểm gì?
- A. p = r = 1, q = 0,5
- B. \(\widehat {XOY} = \widehat {ZOY} = \widehat {XOZ} = {120^0}\)
- C. \(\widehat {XOZ} = {90^0}\)
- D. \(\widehat {XOY} = \widehat {YOZ} = {135^0}\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 172445
Chọn đáp án sai: Hình chiếu trục đo xiên góc cân có đặc điểm gì?
- A. p = r = 1, q = 0,5
- B. \(\widehat {XOY} = \widehat {ZOY} = \widehat {XOZ} = {120^0}\)
- C. \(\widehat {XOZ} = {90^0}\)
- D. \(\widehat {XOY} = \widehat {YOZ} = {135^0}\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 172446
Hình chiếu trục đo vuông góc đều có đặc điểm?
- A. p = q ≠ r
- B. p ≠ q = r
- C. P = r ≠ q
- D. Phương chiếu vuông góc với mặt phẳng hình chiếu.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 172447
Đường chân trời là đường giao giữa loại mặt phẳng nào?
- A. Mặt phẳng vật thể và mặt phẳng tầm mắt.
- B. Mặt phẳng hình chiếu và mặt phẳng vật thể.
- C. Mặt phẳng tầm mắt và mặt tranh.
- D. Mặt phẳng vật thể và mặt tranh.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 172448
Hình chiếu phối cảnh 1 điểm tụ được vẽ phác theo mấy bước?
- A. 5
- B. 6
- C. 7
- D. 8
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 172449
“Vẽ đường nằm ngang tt dùng làm đường chân trời” thuộc bước thứ mấy trong phương pháp vẽ phác hình chiếu phối cảnh 1 điểm tụ?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 172450
Phát biểu nào sau đây là sai?
- A. Hình chiếu phối cảnh 1 điểm tụ nhận được khi mặt tranh song song với một mặt vật thể
- B. Hình chiếu phối cảnh 2 điểm tụ nhận được khi mặt tranh song song với 1 mặt vật thể
- C. Hình chiếu phối cảnh tạo ra cho người xem ấn tượng về khoảng cách xa gần vật thể
- D. Hình chiếu phối cảnh được chia làm 2 loại: hình chiếu phối cảnh 1 điểm tụ và 2 điểm tụ
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 172451
Có mấy loại khổ giấy chính?
- A. 3
- B. 4
- C. 5
- D. 6
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 172452
“1:2” là kí hiệu của tỉ lệ nào?
- A. Tỉ lệ thu nhỏ
- B. Tỉ lệ phóng to
- C. Tỉ lệ nguyên hình
- D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 172453
Chữ số kích thước ghi bên trái khi nào?
- A. Đường kích thước thẳng đứng.
- B. Đường kích thước nghiêng bên trái.
- C. Đường kích thước nghiêng bên phải.
- D. Cả 3 đáp án đều đúng.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 172454
Lề trái bản vẽ có kích thước bao nhiêu?
- A. 20 mm
- B. Không bắt buộc
- C. 10 mm
- D. Đáp án khác.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 172455
Tỉ lệ là gì?
- A. Tỉ số giữa kích thước đo được trên hình biểu diễn của vật thể và kích thước thực tương ứng trên vật thể đó.
- B. Tỉ số giữa kích thước thực của vật thể và kích thước đo được trên hình biểu diễn của vật thể đó.
- C. Tích giữa kích thước đo được trên hình biểu diễn của vật thể và kích thước thực tương ứng trên vật thể đó.
- D. Tích giữa kích thước thực của vật thể và kích thước đo được trên hình biểu diễn của vật thể đó.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 172456
Nét đứt mảnh thể hiện gì?
- A. Đường bao khuất
- B. Cạnh khuất
- C. Cả A và b đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 172457
Quy định về chữ viết trên bản vẽ kĩ thuật là gì?
- A. Dễ đọc
- B. Thống nhất
- C. Rõ ràng
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 172458
Đường tâm vẽ bằng nét gì?
- A. Nét liền mảnh
- B. Nét gạch chấm mảnh
- C. Nét liền đậm
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 172459
Các khổ giấy chính được lập ra từ khổ giấy nào?
- A. A3
- B. A4
- C. A0
- D. Cả 3 đáp án trên.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 172461
Mặt cắt chập được vẽ như thế nào?
- A. Ngoài hình chiếu
- B. Trên hình cắt
- C. Trên hình chiếu tương ứng
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 172462
Đường bao mặt cắt chập vẽ bằng nét gì?
- A. Nét gạch chấm mảnh
- B. Nét đứt mảnh
- C. Nét liền đậm
- D. Nét liền mảnh
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 172463
Mặt cắt chập dùng để biểu diễn mặt cắt nào?
- A. Mặt cắt có hình dạng đơn giản
- B. Mặt cắt có hình dạng phức tạp
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 172464
Hình cắt toàn bộ sử dụng mấy mặt phẳng cắt để cắt?
- A. 2
- B. 3
- C. 1
- D. 4
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 172465
Hình cắt nào biểu diễn vật thể có tính chất đối xứng?
- A. Hình cắt toàn bộ
- B. Hình cắt một nửa
- C. Hình cắt cục bộ
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 172466
Trên mặt cắt, các đường gạch gạch kẻ như thế nào?
- A. Song song với nhau
- B. Vuông góc với nhau
- C. Cắt nhau
- D. Không bắt buộc
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 172467
Trên hình chiếu phối cảnh của ngôi nhà, các viên gạch ở càng xa thì như thế nào?
- A. Càng lớn
- B. Càng nhỏ
- C. Không thay đổi
- D. Đáp án khác
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 172468
Ở hình chiếu phối cảnh, mặt phẳng nằm ngang mà trên đó đặt các vật thể cần biểu diễn là loại mặt phẳng gì?
- A. Mặt tranh
- B. Mặt phẳng vật thể
- C. Mặt phẳng tầm mắt
- D. Đáp án khác
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 172469
Hình chiếu phối cảnh một điểm tụ có mặt tranh song song với bao nhiêu mặt vật thể?
- A. Một mặt vật thể.
- B. Hai mặt vật thể.
- C. Ba mặt vật thể.
- D. Bốn mặt vật thể.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 172470
Thông số cơ bản của hình chiếu trục đo là gì?
- A. Góc trục đo
- B. Hệ số biến dạng
- C. Tỉ lệ
- D. A và B đúng.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 172471
Chọn đáp án sai: Hình chiếu trục đo xiên góc cân có đặc điểm?
- A. p = q = r
- B. Phương chiếu không vuông góc với mặt phẳng hình chiếu.
- C. p = q ≠ r
- D. r = q ≠ p
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 172472
Hình chiếu trục đo vuông góc đều có đặc điểm?
- A. P = r = q = 1
- B. P = r = 0,5, q = 1
- C. P = r ≠ q
- D. P = r = 1, q = 0,5