Câu hỏi (13 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 108464
Kết quả phép tính 210 : 25 = ?
- A. 14
- B. 22
- C. 25
- D. 15
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 108465
Tìm số tự nhiên x biết 8.( x – 2 ) = 0
- A. 8
- B. 2
- C. 10
- D. 11
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 108466
Các cặp số nào sau đây là nguyên tố cùng nhau .
- A. 3 và 6
- B. 4 và 5
- C. 2 và 8
- D. 9 và 12
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 108467
Trong các số sau số nào chia hết cho 3.
- A. 323
- B. 246
- C. 7421
- D. 7853
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 108468
Kết quả phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố là:
- A. 22.3.7
- B. 22.5.7
- C. 22.3.5.7
- D. 22.32.5
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 108469
ƯCLN ( 18 ; 60 ) là :
- A. 36
- B. 6
- C. 12
- D. 30
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 108470
BCNN ( 10; 14; 16 ) là :
- A. 24 . 5 . 7
- B. 2 . 5 . 7
- C. 24
- D. 5 .7
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 108471
Cho hai tập hợp: Ư(10) và Ư(15) giao của hai tập hợp này là:
- A. A = { 0; 1; 2; 3; 5 }
- B. B = { 1; 5 }
- C. C = { 0; 1; 5 }
- D. D = { 5 }
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 108472
Hãy điền dấu X vào ô đúng hoặc sai trong các phát biểu sau
Câu
Đúng
Sai
a) Nếu một số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3
b) Nếu một tổng chia hết cho một số thì mỗi số hạng của tổng chia hết cho số đó.
c) Nếu a \( \vdots \) x , b \( \vdots \) x thì x là ƯCLN (a,b)
d) Nếu hai số tự nhiên a và b có ƯCLN (a,b) = 1 thì a và b nguyên tố cùng nhau
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 108473
Tìm x \( \in \) N biết: ( 3x – 4 ) . 23 = 64
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 108474
Hãy điền vào dấu * để số \(\overline {16120*} \)
a/ Chia hết cho 9
b/ Chia hết cho 5 và 15
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 108475
Số học sinh khối 6 của trường trong khoảng từ 200 đến 400. Khi xếp hàng 12, hàng 15 , hàng 18 đều thừa 5 học sinh. Tính số học sinh của khối 6
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 108476
Tìm các số tự nhiên a và b biết: a.b = 3750 và ƯCLN(a,b) = 25