-
Bài tập 1 trang 127 SGK Sinh học 8
Trình bày quá trình tạo thành nước tiểu ở các đơn vị chức năng của thận.
-
Bài tập 2 trang 127 SGK Sinh học 8
Thực chất của quá trình tạo thành nước tiểu là gì?
-
Bài tập 3 trang 127 SGK Sinh học 8
Sự thải nước tiểu diễn ra như thế nào?
-
Bài tập 2 trang 77 SBT Sinh học 8
Thành phẩn của nuớc tiểu đẩu khác vói máu như thế nào?
-
Bài tập 1 trang 78 SBT Sinh học 8
Vì sao có sự khác nhau về thành phần của nước tiểu đầu và máu?
-
Bài tập 2 trang 78 SBT Sinh học 8
Sự tạo thành nước tiểu đã diễn ra như thế nào?
-
Bài tập 3 trang 78 SBT Sinh học 8
Thành phần nuớc tiểu chính thức khác với nước tiểu đầu ở những điểm nào?
-
Bài tập 3-TN trang 79 SBT Sinh học 8
Chất hoà tan được lọc qua nang cầu thận và được tái hấp thu hoàn toàn là
A. Glucôzơ.
B. Prôtêin
C. Nước.
D. Crêatin
-
Bài tập 4 trang 78 SBT Sinh học 8
Quá trình tạo nước tiểu gổm những giai đoạn nào? Mỗi giai đoạn có gì khác nhau?
-
Bài tập 4 trang 79 SBT Sinh học 8
Vì sao có sự khác nhau về thành phần nước tiểu chính thức và nước tiểu đầu?
-
Bài tập 4-TN trang 79 SBT Sinh học 8
Chất hoà tan được lọc qua nang cầu thận và không được tái hấp thu hoàn toàn là
A. Glucôzơ.
B. Prôtêin.
C. Nước.
D. Crêatin.
-
Bài tập 10 trang 80 SBT Sinh học 8
Sản phẩm chủ yếu của hệ bài tiết là
A. Cacbonic, mồ hôi, nước tiểu
B. Cacbonic, ôxi, chất thải
C. Mồ hôi, nước tiểu, các chất vô cơ
D. Cả A và B.
-
Bài tập 13 trang 81 SBT Sinh học 8
Quá trình lọc máu có đặc điểm
A. Diễn ra ở cầu thận và tạo ra nước tiểu đầu.
B. Diễn ra ở ống thận và tạo nước tiểu chính thức.
C. Diễn ra ở ống thận và tạo nước tiểu đầu.
D. Diễn ra ở cầu thận và tạo ra nước tiểu chính thức.
-
Bài tập 14 trang 81 SBT Sinh học 8
Sự tạo thành nước tiểu có đặc điểm
A. Diễn ra liên tục.
B. Diễn ra gián đoạn.
C. Tuỳ từng thời điểm có thể liên tục hoăc gián đoạn.
D. Diễn ra khi trao đổi chất quá nhiều.
-
Bài tập 16 trang 81 SBT Sinh học 8
Sự bài tiết nước tiểu có đặc điểm
A. Diễn ra liên tục.
B. Diễn ra gián đoạn.
C. Tuỳ từng thời điểm có thể liên tục hoặc gián đoạn.
D. Diễn ra khi trao đổi chất quá nhiều.
-
Bài tập 17 trang 81 SBT Sinh học 8
Sự tạo thành nước tiểu và bài tiết nước tiểu có đặc điểm khác nhau là
A. Máu luôn tuần hoàn qua cầu thận nên nước tiểu được hình thành liên tục.
B. Do nước tiểu chỉ được bài tiết ra khỏi cơ thể khi lượng nước tiểu trong bóng đái lên tới 200ml nên bài tiết nước tiểu là gián đoạn.
C. Do cấu tạo của cơ quan bài tiết.
D. Cả A và B.
-
Bài tập 22 trang 82 SBT Sinh học 8
Nước tiểu chính thức đổ vào ...(1)..., qua ...(2)... xuống tích trữ ở ...(3)..., rồi được thải ra ngoài nhờ hoạt động cơ vòng ống đái, cơ bóng đái và ...(4)...
A. Cơ bụng
B. Bể thận
C. Ống dần nước tiểu
D. Bóng đái
-
Bài tập 23 trang 82 SBT Sinh học 8
Sự tạo thành nước tiểu diễn ra ở ...(1)... đầu tiên là quá trình ...(2)... ở cầu thận để ...(3)... ở nang cầu thận.
A. Cầu thận
B. Tạo thành nước tiểu đầu
C. Tạo nước tiểu chính thức
D. Lọc máu
-
Bài tập 24 trang 82 SBT Sinh học 8
Sự tạo thành nước tiểu ...(1)... nhưng sự bài tiết nước tiểu ...(2)... Thực chất ...(3)... là lọc máu, thải bỏ các chất cặn bã và các chất độc ra khỏi cơ thể.
A. Diễn ra gián đoạn
B. Diễn ra liên tục
C. Quá trình tạo thành nước tiểu
D. Quá trình bài tiết nước tiểu
-
Bài tập 25 trang 83 SBT Sinh học 8
Ghép nội dung ở cột 1 với cột 2 cho phù hợp và điền kết quả vào cột 3.
Cột 1 Cột 2 Cột 3 1. Máu được lọc sạch là
2. Máu có nhiều chất thải là
A. máu từ tĩnh mạch ra khỏi thận.
B. máu động mạch vào thận.
1...
2...
-
Bài tập 27 trang 83 SBT Sinh học 8
Ghép nội dung ở cột 1 với cột 2 cho phù hợp và điền kết quả vào cột 3.
Cột 1 Cột 2 Cột 3 1. Quá trình lọc máu A. các chất dinh dưỡng, các ion được hấp thụ lại 1... 2. Quá trình hấp thụ lại B. các chất độc hại được bài tiết tiếp 2... 3. Quá trình bài tiết tiếp C. các tế bào máu và prôtêin có kích thước lớn hơn lõ lọc nên vẫn ở lại trong máu 3... -
Bài tập 28 trang 83 SBT Sinh học 8
Câu nào đúng ghi Đ và câu nào sai ghi S vào ô trống:
Câu Đúng Sai 1. Bài tiết giúp cơ thể thải loại các chất cặn bã.
2. Hệ bài tiết nước tiểu gồm thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái và ống đái.
3. Sự tạo thành nước tiểu diễn ra ở các đơn vị chức năng của thận.
4. Sự tạo thành nước tiểu ở các đơn vị chức năng của thận diễn ra không liên tục.
-
Bài tập 29 trang 84 SBT Sinh học 8
Câu nào đúng ghi Đ và câu nào sai ghi S vào ô trống:
Câu Đúng Sai 1. Bài tiết giúp cơ thể thải loại các chất dư thừa và độc hại.
2. Nước tiểu đầu có nhiều tế bào máu và prôtêin.
3. Máu có các tế bào máu và prôtêin.
4. Nước tiểu chính thức gần như không còn các chất dinh dưỡng.
5. Quá trình hấp thụ lại các chất dinh dưỡng không bị ảnh hưởng bởi ống thận.
-
Bài tập 30 trang 84 SBT Sinh học 8
Điền dấu X vào ô phù hợp trong bảng sau:
Nước tiểu đầu
Nước tiểu chính thức
Nồng độ các chất hoà tan loãng
Nồng độ các chất hoà tan đậm đặc
Nồng độ các chất thải và các chất độc thấp
Nồng độ các chất dinh dưỡng cao
Nồng độ các chất dinh dưỡng thấp
Nồng độ các chất thải và các chất độc cao