Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
- A. cơ chế điều hòa mật độ.
- B. sự cân bằng sinh học.
- C. trạng thái cân bằng.
- D. khống chế sinh học.
-
- A. khả năng sinh sản của các cá thể trong một quần thể nào đó tăng lên.
- B. tỉ lệ tử vong của một quần thể nào đó giảm xuống.
- C. mật độ các cá thể của từng quần thể trong quần xã.
- D. mức độ di cư của các cá thể trong quần xã.
-
- A. độ đa dạng
- B. độ nhiều
- C. độ thường gặp
- D. cả A, B, C đều đúng
-
Câu 4:
Chỉ số thể hiện tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp một loài trong tổng số địa điểm quan sát ở quần xã là
- A. độ đa dạng.
- B. độ nhiều.
- C. độ thường gặp.
- D. độ tập trung.
-
- A. mật độ của các nhóm cá thể trong quần xã.
- B. mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã.
- C. sự khác nhau về lứa tuổi của các cá thể trong quần xã.
- D. biến động về mật độ cá thể trong quần xã.
-
- A. có số lượng ít nhất trong quần xã.
- B. có số lượng nhiều trong quần xã.
- C. phân bố nhiều nơi trong quần xã.
- D. có vai trò quan trọng trong quần xã.
-
- A. Độ nhiều, độ đa dạng, độ tập trung.
- B. Độ đa dạng, độ thường gặp, độ tập trung.
- C. Độ thường gặp, độ nhiều, độ tập trung.
- D. Độ đa dạng, độ thường gặp, độ nhiều.
-
- A. Cây sống trong một khu vườn.
- B. Cá rô phi sống trong một cái ao.
- C. Rắn hổ mang sống trên 3 hòn đảo khác nhau.
- D. Rừng cây thông nhựa phân bố tại vùng núi Đông Bắc Việt Nam.
-
Câu 9:
Loài đặc trưng là
- A. loài có số lượng ít nhất trong quần xã.
- B. loài có số lượng nhiều trong quần xã.
- C. loài chỉ có ở một quần xã hoặc có nhiều hơn hẳn các loài khác.
- D. loài có vai trò quan trọng trong quần xã.
-
- A. Quần xã sinh vật rừng thông phương Bắc.
- B. Quần xã sinh vật rừng mưa nhiệt đới.
- C. Quần xã sinh vật savan.
- D. Quần xã sinh vật rừng lá rộng ôn đới.