YOMEDIA
NONE

The structure of adjective and compound noun?

nêu cấu tạo tính từ ghép - danh từ ghép . mỗi ***** 4 ví dụ

Theo dõi Vi phạm
ATNETWORK

Trả lời (1)

  • Cấu tạo tính từ ghép:

    -Noun+Adjective(Danh từ +Tính từ)

    Ex(ví dụ):Snow(tuyết)+white(màu trắng)

    Flag(lá cờ)+red(màu đỏ)

    -Number+singular count noun(Số+danh từ số ít đếm đc)

    Ex(ví dụ):A four-beedrom house(một căn nhà có bốn buồng ngủ)

    A eighteen-year –old girl( một cô gái mười tám tuổi)

    Noun + Noun- ed(Danh từ + danh từ + ed)

    Ex(ví dụ):

    Heart-shaped( hình trái tim)

    Olive-skinned(có làn da màu olive, da nâu)

    Lion-hearted(có trái tim sư tử, can đảm)

    -Adverb + past participle(Trạng từ + quá khứ phân từ )

    Well-educated: được giáo dục tốt

    Well-dressed: ăn mặc đẹp

    Well-built: có vóc dáng to khoẻ, to con

    Newly-born: mới sinh

    -Preposition + Noun(Giới từ +Danh từ)

    oversears: ở hải ngoại

    +Cấu tạo danh từ ghép:

    1/Cấu tạo của danh từ ghép

    Danh từ + danh từ

    Ví dụ:Balance sheet (Bảng quyết toán)

    Business card (Danh thiếp)

    Street market (Chợ trời)

    Winter clothes (quần áo mùa đông)

    Police station (Đồn công an)

    Notice board (Bảng thông báo)

    Football ground (sân đá bóng)

    Danh từ + danh động từ (gerund)

    Ví dụ:Weight-lifting (Cử tạ)

    Baby-sitting (Công việc giữ trẻ)

    Coal-mining (Sự khai mỏ than)

    Surf-riding (Môn l­ớt ván)

    Horse-trading (Sự nhạy bén sắc sảo)

    Danh động từ + danh từ

    Ví dụ:Living-room (Phòng khách)

    Waiting-woman (Người hầu gái)

    Diving-rod(Que dò mạch nước)

    Landing craft (Xuồng đổ bộ)

    Driving-test (cuộc thi lấy bằng lái xe)

    Swimming-match (cuộc bơi thi)

    Phân biệt

    A coffeecup (Tách dùng để đựng cà phê) và a cup of coffee(tách cà phê, tách đang đựng cà phê)

    2/ Th­ờng thì số nhiều của danh từ ghép hình thành bằng cách thêm s vào từ sau cùng:

    Boy-friends (bạn trai); grown-ups (người đã tr­ởng thành); Easter eggs (trứng Phục sinh); express trains (tàu hoả tốc hành). Đặc biệt,

    Men drivers(tài xế nam); women drivers (tài xế nữ); women doctors (nữ bác sĩ); menservants (đầy tớ trai).

    3/ Nếu cấu tạo của danh từ ghép là danh từ + phó từ, danh từ + giới từ + danh từ, chúng ta sẽ thêm s vào từ đứng đầu, chẳng hạn như:­ hangers-on (kẻ bợ đít)

    lookers-on (khán giả)

    runners-up (người đoạt hạng nhì)

    passers-by (khách qua đ­ờng)

    ladies-in-waiting (tì nữ)

    fathers-in-law (bố vợ, bố chồng)

    sisters-in-law (chị em dâu, chị em vợ, chị em chồng)

    commanders-in-chief (tổng t­ư lệnh)

    ambassadors-at-large (đại sứ Lưu động).

    Tick mk nhé!!!hihi

      bởi Nguyễn Kim Khánh 05/09/2019
    Like (0) Báo cáo sai phạm

Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời.
Nhưng khi bạn suy nghĩ trả lời, bạn sẽ thu về gấp bội!

Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản

Gửi câu trả lời Hủy
 
NONE

Các câu hỏi mới

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON