Bài tập 2 trang 42 SBT Địa lí 8
Cho bảng số liệu dưới đây:
Quốc gia (1) | Diện tích (nghìn km2) (2) | Dân số(triệu người) (3) | Mật độ(người/km2) (4) | Tỉ lệ dân thành thị (%)(5) | GDP/người(USD)(6) |
Mi-an-ma | 677,0 | 49,2 | 31 | 597,2 | |
Cam-pu-chia | 181,0 | 14,7 | 15 | 684,0 | |
Lào | 237,0 | 5,9 | 27 | 833,5 | |
Việt Nam | 331,2 | 86,2 | 28 | 1639,8 | |
Phi-lip-pin | 300,0 | 90,5 | 63 | 30269,7 | |
Bru-nây | 6,0 | 0,4 | 72 | 1918,3 | |
In-đô-nê-xi-a | 1919,0 | 239,9 | 48 | 31162,7 | |
Xin-ga-po | 0,6 | 4,8 | 100 | 6806,7 | |
Ma-lai-xi-a | 330,0 | 27,7 | 68 | 3851,0 | |
Thái Lan | 513,0 | 66,1 | 363 | 71,0 | |
Đông Ti-mo | 15,0 | 1,1 | 22 |
a, Hoàn thành nội dung ở cột số (4).
b, Ghi tên các quốc gia theo diện tích thứ tự từ lớn đến nhỏ.
c, Ghi tên các quốc gia theo dân số thứ tự từ đông nhất đến ít nhất.
d, Nhận xét về tỉ lệ dân thành thị giữa các nước có thu nhập cao và thu nhập thấp.
Hướng dẫn giải chi tiết bài 2
a) Hoàn thành nôi dung ở cột số (4)
Quốc gia (1) | Diện tích (nghìn km2) (2) | Dân số(triệu người) (3) | Mật độ(người/km2) (4) | Tỉ lệ dân thành thị (%)(5) | GDP/người(USD)(6) |
Mi-an-ma | 677,0 | 49,2 | 73 | 31 | 597,2 |
Cam-pu-chia | 181,0 | 14,7 | 81 | 15 | 684,0 |
Lào | 237,0 | 5,9 | 25 | 27 | 833,5 |
Việt Nam | 331,2 | 86,2 | 260 | 28 | 1639,8 |
Phi-lip-pin | 300,0 | 90,5 | 300 | 63 | 30269,7 |
Bru-nây | 6,0 | 0,4 | 66 | 72 | 1918,3 |
In-đô-nê-xi-a | 1919,0 | 239,9 | 125 | 48 | 31162,7 |
Xin-ga-po | 0,6 | 4,8 | 8000 | 100 | 6806,7 |
Ma-lai-xi-a | 330,0 | 27,7 | 84 | 68 | 3851,0 |
Thái Lan | 513,0 | 66,1 | 129 | 363 | 71,0 |
Đông Ti-mo | 15,0 | 1,1 | 73 | 22 |
b) Ghi tên các quốc gia theo diện tích thứ tự lớn đến nhỏ.
In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Thái Lan, Việt Nam, Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin, Lào, Cam-pu-chia, Đông Ti-mo, Bru-nây, Xin-ga-o.
c) Ghi tên các quốc gia theo dân số thứ tự từ đông nhất đến ít nhất.
In-đô-nê-xi-a, Phi-lip-pin, Việt Nam, Thái Lan, Mi-an-ma, Mi-an-ma, Cam-pu-chia, Lào, Xin-ga-po, Đông Ti-mo, Bru-nây.
d) Nhận xét về tỉ lệ dân thành thị giữa các nước có thu nhập cao và thu nhập thấp.
- Các nước thu nhập cao như Nhật Bản, Bru-nây, Ma-lai-xi-a, Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Phi-lip-pin có tỉ lệ dân thành thị cao (Nhật Bản có tỉ lệ dân thành thị là 100%, Bru-nây là 72%...).
- Các nước có thu nhập thấp như Đông Ti-mo, Cam-pu-chia, Lào…có tỉ lệ dân thành thị thấp (Đông Ti-mo 22%, Cam-pu-chia 15%, Lào 27%...).
=> Chênh lệch về tỉ lệ dân thành thị giữa các nước có thu nhập cao và thu nhập thấp rất lớn.
-- Mod Địa Lý 8 HỌC247
-
Đặc điểm xã hộiTheo dõi (0) 0 Trả lời
-
Dân số ở Đông Nam Á năm 2019 là bao nhiêu?
bởi Bùi Châu Hương 15/01/2020
Cho mình hỏi dân số lẻ Đông Nam Á năm 2019 là bao nhiêu vậy mnTheo dõi (0) 7 Trả lời -
Trình bày đặc điểm tự nhiên quần đảo mã lai
bởi Lynh Linh 14/01/2020
Trình bày đặc điểm tự nhiên quần đảo mã laiTheo dõi (1) 1 Trả lời -
Vào cuối thế kỷ XX tình hình phát triển kinh tế xã hội ở các nước và vùng lãnh thổ châu á và Đông Nam Á
bởi Đăng Khoát 12/12/2019
Theo dõi (0) 0 Trả lời -
so sánh 3 nhóm đất của nước ta về đặc tính sự phân bố và giá trih sử dụng
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
nêu điểm giống và khác giữa đb sông hồng và đb sông cửu long
Theo dõi (0) 2 Trả lời -
Quốc gia nào vừa nằm trên đảo vừa nằm trên đất liền?
bởi 박 이 05/12/2018
Dựa vào hình 15.1 trang 52, em hãy cho biết
1. Quốc gia nào vừa nằm trên đảo vừa nằm trên đất liền?
2. Quốc gia nào thuộc khí hậu gió mùa, quốc gia nào thuộc khí hậu xích đạo?
3. Các quốc gia có khoảng cách địa lý khác nhau có ảnh hưởng đến mối quan hệ giữa các quốc gia không? Cho ví dụ
Em cảm ơn ạ.
Theo dõi (2) 2 Trả lời -
Đời sống xã hội Đông Nam Á có những điểm tương đồng và những nét khác biệt nào?
bởi Nguyễn Thị Thanh 24/09/2018
trong đời sống xã hội đông nam á có những điểm tương đồng và những nét khác biệt nào?
Theo dõi (0) 1 Trả lời