Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 52990
Tìm ảnh \(A'\) của điểm \(A\left( {3;4} \right)\) qua phép vị tự tâm \(O\), tỉ số \(k=2\).
- A. \(A'\left( { - 4; - 3} \right)\)
- B. \(A'\left( { - 3; - 4} \right)\)
- C. \(A'\left( {\frac{3}{2};2} \right)\)
- D. \(A'\left( {6;8} \right)\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 52991
Hàm số \(y = \sin 3x + \tan \left( {x + \frac{\pi }{4}} \right)\) đồng biến trên khoảng nào sau đây?
- A. \(\left( {2\pi ;\frac{{8\pi }}{3}} \right).\)
- B. \(\left( { - \frac{\pi }{3};0} \right).\)
- C. \(\left( {\pi ;\frac{{4\pi }}{3}.} \right)\)
- D. \(\left( {\frac{{2\pi }}{3};\frac{{5\pi }}{6}.} \right)\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 52992
Cho tam giác SPQ có trọng tâm G. Ảnh của \(\Delta SPQ\) qua phép vị tự tâm G và tỉ số \( - \frac{1}{2}\) là
- A. \(\Delta EPQ,\), với F là trung điểm của SG.
- B. \(\Delta MNP,\,\), với M, N, P là trung điểm của 3 cạnh SP, SQ, PQ.
- C. \(\Delta SMN,\), với M, N lần lượt là trung điểm của SP, SQ.
- D. \(\Delta SPQ.\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 52993
Trong mặt phẳng Oxy, tính chất nào sau đây không phải là tính chất của phép dời hình
- A. Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng có độ dài gấp lần đoạn thẳng ban đầu
- B. Biến tam giác thành tam giác bằng nó.
- C. Biến đường tròn thành đường tròn bằng nó.
- D. Biến ba điểm thành ba điểm thẳng hàng bảo toàn thứ tự.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 52994
Tổng các giá trị của tham số thực \(m\) để hàm số \(y = {\tan ^2}\left( {\left( {2 - 5m} \right)x + {{25}^0}} \right) + 3\) có chu kỳ bằng \(135^0\).
- A. \(\frac{2}{{15}}.\)
- B. \(\frac{16}{{15}}.\)
- C. \(\frac{4}{{5}}.\)
- D. \(\frac{2}{{5}}.\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 52997
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi G là trọng tâm của \(\Delta ABC\) và \(H \in CD:\,CD = 3CH.\) Khi đó, HG song song với mặt phẳng nào sau đây?
- A. (SAC)
- B. (SAD)
- C. (SAB)
- D. (SBC)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 53000
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, đường thẳng \(\Delta ':\,3x - 6y + 1 = 0\) là ảnh của \(\Delta :\,x - 2y + 3 = 0\) qua phép vị tự tâm O, tỉ số \(k\) bằng bao nhiêu?
- A. \(3\)
- B. \(\frac{1}{3}.\)
- C. \(\frac{1}{9}.\)
- D. \(9\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 53001
Cho \(A = \left\{ {0;1;2;3;4;5;6} \right\}\). Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số lẻ có 5 chữ số đôi một khác nhau?
- A. 5040
- B. 2160
- C. 2520
- D. 14406
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 53002
Cho \(A\left( {3;5} \right),\overrightarrow v = \left( { - 1;2} \right)\). Phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow v \) biến A thành điểm A' nào sau đây?
- A. A'(2;7)
- B. A'(4;3)
- C. A'(7;2)
- D. A'(- 2;3)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 53003
Tập nghiệm của bất phương trình \(A_x^2 - 3C_x^2 \le 15 - 5x\) là tập nào sau đây?
- A. \(\left\{ {x \in N,2 \le x \le 19} \right\}\)
- B. \(x \ge 2\)
- C. \(\left\{ {x \in N,x \ge 2} \right\}\)
- D. \(\left\{ {x \in N,2 \le x \le 10} \right\}\)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 53004
Cho tứ diện ABCD, M là điểm thuộc BC sao cho MB = 2MC, N là điểm thuộc BD sao cho \(ND = \frac{1}{3}BD\). Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A. MN // BC
- B. MN // AB
- C. MN // AC
- D. MN // CD
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 53005
Cho vectơ \(\overrightarrow v = \left( { - 1;2} \right)\) và đường thẳng \(d:x - 2y + 3 = 0\). Ảnh của d qua phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow v \) là đường thẳng có phương trình nào sau đây?
- A. \(x-2y+8=0\)
- B. \(x-2y+4=0\)
- C. \(2x-y+4=0\)
- D. \(2x-y+8=0\)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 53006
Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Ảnh của tam giác AOF qua phép \({T_{\overrightarrow {AB} }}\) là tam giác nào sau đây?
- A. Tam giác DEO
- B. Tam giác CDO
- C. Tam giác ABO
- D. Tam giác BCO
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 53007
Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AD, BC. Giao tuyến của hai mặt phẳng (IBC) và (JAD) là đường thẳng nào sau đây?
- A. JD
- B. AB
- C. IB
- D. IJ
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 53009
Tìm tập xác định của hàm số \(y = \frac{{\sqrt {{{\sin }^2}x - 1} }}{{{\rm{cos}}x}}\).
- A. \(\emptyset \)
- B. \(R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k2\pi ,k \in Z} \right\}\)
- C. \(R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in Z} \right\}\)
- D. \(R\)
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 53010
Một hộp đựng 6 viên bi xanh và 4 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất lấy được các viên bi cùng màu.
- A. \(\frac{1}{5}\)
- B. \(\frac{1}{4}\)
- C. \(\frac{1}{6}\)
- D. \(\frac{1}{3}\)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 53011
Gọi S là tập hợp các số tự nhiên gồm 6 chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 1, 2 , 3, 4, 5, 6. Chọn ngẫu nhiên 1 số từ S. Tính xác suất để số được chọn có tổng 3 chữ số đầu lớn hơn tổng 3 chữ số cuối 1 đơn vị.
- A. \(\frac{3}{{20}}\)
- B. \(\frac{1}{{20}}\)
- C. \(\frac{1}{{10}}\)
- D. \(\frac{1}{{4}}\)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 53012
Có bao nhiêu cách sắp xếp 3 nam và 3 nữ ngồi vào một bàn dài sao cho nam nữ ngồi xen kẽ?
- A. 36
- B. 180
- C. 360
- D. 72
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 53013
Một người có 4 cái quần, 6 cái áo và 3 cái cà vạt. Để chọn một quần, 1 áo và 1 cà vạt thì số cách chọn khác nhau là bao nhiêu ?
- A. 9
- B. 72
- C. 13
- D. 3
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 53014
Có hai hộp chứa các viên bi. Hộp thứ nhất có 6 bi đỏ và 7 bi xanh. Hộp thứ hai có 5 bi đỏ và 8 bi xanh. Từ mỗi hộp lấy ra ngẫu nhiên một viên bi. Tính xác suất để 2 viên bi lấy ra cùng màu xanh.
- A. \(\frac{8}{{169}}\)
- B. \(\frac{35}{{169}}\)
- C. \(\frac{30}{{169}}\)
- D. \(\frac{56}{{169}}\)
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 53015
Từ các số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau và chia hết cho 5?
- A. 32
- B. 320
- C. 36
- D. 40
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 53016
Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của nhị thức \({\left( {2x - \frac{1}{{{x^2}}}} \right)^6}\).
- A. 214
- B. 240
- C. 144
- D. 124
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 53017
Giải phương trình \(\frac{{{P_x} - {P_{x - 1}}}}{{{P_{x + 1}}}} = \frac{1}{6}\).
- A. 2, 3 và 4
- B. 2
- C. 2 và 3
- D. 3
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 53018
Cho đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} - 2x - 4y + 1 = 0\). Tìm phương trình ảnh của (C) qua phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow v = \left( { - 1;2} \right)\).
- A. \({x^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} = 4\)
- B. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} = 4\)
- C. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {y^2} = 4\)
- D. \({x^2} + {y^2} = 4\)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 53019
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M là trung điểm SA. Giao điểm của CM và mặt phẳng (SBD) là giao điểm của?
- A. CM và SB
- B. CM và SD
- C. CM và BD
- D. CM và SO
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 53020
Tìm tập xác định của hàm số \(y = 2\sin \sqrt {\frac{{1 - x}}{{1 + x}}} + 3\cos x\).
- A. \((-1;1]\)
- B. \([-1;1]\)
- C. \((-1;1)\)
- D. \([-1;1)\)
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 53021
Một hộp dựng 5 quả cầu đỏ, 4 quả cầu vàng và 6 quả cầu xanh. Chọn ngẫu nhiên 4 quả cầu. Tính xác suất để có ít nhất một quả cầu đỏ?
- A. \(\frac{2}{{13}}\)
- B. \(\frac{21}{{22}}\)
- C. \(\frac{1}{{22}}\)
- D. \(\frac{11}{{13}}\)
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 53024
Một hộp đựng 40 thẻ được đánh số từ 1 đến 40. Lấy ngẫu nhiên 3 thẻ. Tính xác suất để tổng các số trên thẻ chia hết cho 3.
- A. \(\frac{{29}}{{95}}\)
- B. \(\frac{{11}}{{380}}\)
- C. \(\frac{{9}}{{95}}\)
- D. \(\frac{{127}}{{380}}\)
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 53026
Trong một lớp học có 30 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Muốn thành lập một đội văn nghệ gồm 6 người trong đó có ít nhất 4 nam. Hỏi có bao nhiêu cách?
- A. 412803.
- B. 5608890.
- C. 2783638.
- D. 763806.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 53029
Gieo một con súc sắc 2 lần. Tính xác suất để tổng số chấm 2 lần gieo bằng 9.
- A. \(\frac{1}{4}\)
- B. \(\frac{1}{3}\)
- C. \(\frac{1}{6}\)
- D. \(\frac{1}{9}\)
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 53030
Tổng các hệ số trong khai triển của nhị thức \({\left( {\frac{1}{x} + {x^4}} \right)^n}\) là 1024. Tìm hệ số của số hạng chứa \(x^5\)?
- A. 972
- B. 120
- C. 210
- D. 792
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 53031
Cho phépvị tự tâm E tỉ số \(k\) biến điểm M thành M’. Đẳng thức nào sau đây đúng?
- A. \(\overrightarrow {M'M} = k\overrightarrow {EM} \)
- B. \(\overrightarrow {EM'} = \frac{1}{k}\overrightarrow {EM} \)
- C. \(\overrightarrow {MM'} = k\overrightarrow {EM'} \)
- D. \(\overrightarrow {EM'} = k\overrightarrow {EM} \)
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 53032
Tìm hệ số của \(x^5\) trong khai triển \({\left( {1 + 3x} \right)^{2n}}\), biết \(A_n^3 + 2A_n^2 = 100\).
- A. \({3^5}.C_{10}^5\)
- B. \( - {3^5}.C_{12}^5\)
- C. \( - {6^5}.C_{12}^5\)
- D. \({3^2}.C_{10}^5\)
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 53033
Tìm ảnh của đường tròn tâm \(I\left( { - 2;4} \right)\) bán kính \(R=3\) qua phép vị tự tâm O tỉ số.
- A. \({\left( {x - 6} \right)^2} + {\left( {y - 6} \right)^2} = 9\)
- B. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 9\)
- C. \({\left( {x + 6} \right)^2} + {\left( {y - 6} \right)^2} = 81\)
- D. \({\left( {x + 6} \right)^2} + {\left( {y - 12} \right)^2} = 81\)
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 53034
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I, J, E, F lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC, SD. Trong các đường thẳng sau đường thẳng nào không song song với IJ?
- A. AB
- B. EF
- C. DC
- D. AD
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 53036
Cho hình chóp S,ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC). Khẳng định nào sau đây đúng?
- A. d qua S và song song với BD
- B. d qua S và song song với CD
- C. d qua S và song song với AB
- D. d qua S và song song với BC
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 53039
Tìm chu kì tuần hoàn của hàm số \(y = \cos x + \cos 3x\).
- A. \(T = \frac{\pi }{2}\)
- B. \(T = 2\pi \)
- C. \(T = \frac{2\pi }{3}\)
- D. \(T = 3\pi \)
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 53040
Rút ngẫu nhiên 2 lá bài trong bộ bài 52 lá. Tính xác suất để được 2 lá J đen.
- A. \(\frac{1}{{1326}}\)
- B. \(\frac{1}{{221}}\)
- C. \(\frac{1}{{52}}\)
- D. \(\frac{1}{{26}}\)
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 53041
Xếp 6 người ngồi chung quanh một bàn tròn sao cho một cặp vợ chồng ngồi cạnh nhau. Có bao nhiêu cách?
- A. \(2.4!\)
- B. \(2.5!\)
- C. \(4!\)
- D. \(5!\)
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 53042
Từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5, Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau và thuộc khoảng \(\left( {210.000;450.000} \right)\)?
- A. 360
- B. 312
- C. 336
- D. 264