Câu hỏi trắc nghiệm (26 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 47306
Phương trình lượng giác: \(\sqrt 3 .\,\tan \,x + 3 = 0\) có nghiệm là
- A. \({\rm{x}} = - \frac{\pi }{3} + k2\pi \)
- B. \({\rm{x}} = \frac{\pi }{3} + k\pi \)
- C. \({\rm{x}} = \frac{\pi }{6} + k\pi \)
- D. \({\rm{x}} = - \frac{\pi }{3} + k\pi \)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 47307
Điều kiện để phương trình \(m.\sin x - 3\cos x = 5\) có nghiệm là:
- A. \(m \ge 4\)
-
B.
\(\left[ \begin{array}{l}
m \le - 4\\
m \ge 4
\end{array} \right.\) - C. \(m \ge \sqrt {34} \)
- D. \( - 4 \le m \le 4\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 47308
Cho hai đường thẳng phân biệt cùng nằm trong một mặt phẳng. Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa hai đường thẳng đó?
- A. 1
- B. 2
- C. 4
- D. 3
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 47309
\(A_n^3 = 24\) thì n có giá trị là:
- A. 2
- B. 3
- C. 5
- D. 4
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 47310
Cho 10 điểm, không có 3 điểm nào thẳng hàng. Có bao nhiêu đường thẳng khác nhau tạo nên từ 2 trong 10 điểm trên:
- A. 90
- B. 20
- C. 45
- D. 30
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 47311
Từ các chữ số 1, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau ?
- A. 20
- B. 14
- C. 24
- D. 36
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 47312
Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) với \(\left\{ \begin{array}{l}
{u_1} = \frac{1}{2}\\
{u_n} = \frac{1}{{2 - {u_{n - 1}}}}
\end{array} \right.\) , với n=1, 2, 3…. Giá trị của u4 bằng- A. \(\frac{3}{4}\)
- B. \(\frac{4}{5}\)
- C. \(\frac{5}{6}\)
- D. \(\frac{6}{7}\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 47313
Phương trình \(\cos x - m = 0\) vô nghiệm khi m là:
-
A.
\(\left[ \begin{array}{l}
m < - 1\\
m > 1
\end{array} \right.\) - B. \(m > 1\)
- C. \( - 1 \le m \le 1\)
- D. \(m < - 1\)
-
A.
\(\left[ \begin{array}{l}
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 47314
Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số \(y = 3\sin 2x - 5\) lần lượt là:
- A. - 8 và - 2
- B. 2 và 8
- C. - 5 và 2
- D. - 5 và 3
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 47315
Số hoán vị \({P_n} = 720\) thì n có giá trị là:
- A. 5
- B. 6
- C. 4
- D. 3
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 47316
Điều kiện xác định của hàm số \(y = \frac{{1 - \sin x}}{{\cos x}}\) là
- A. \(x \ne \frac{\pi }{2} + k\pi \)
- B. \(x \ne \frac{\pi }{2} + k2\pi \)
- C. \(x \ne k\pi \)
- D. \(x \ne - \frac{\pi }{2} + k2\pi \)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 47317
Phương trình lượng giác \({\cos ^2}\,x + 2\cos x - 3 = 0\) có nghiệm là:
- A. \({\rm{x}} = \frac{\pi }{2} + k2\pi \)
- B. Vô nghiệm
- C. \({\rm{x}} = k2\pi \)
- D. x = 0
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 47318
Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất?
- A. Một điểm và một đường thẳng
- B. Ba điểm
- C. Bốn điểm
- D. Hai đường thẳng cắt nhau
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 47319
Gieo ngẫu nhiên 2 con xúc sắc cân đối đồng chất. Tìm xác suất của biến cố tổng số chấm suất hiện là 7
- A. \(\frac{6}{{36}}\)
- B. \(\frac{2}{9}\)
- C. \(\frac{5}{{18}}\)
- D. \(\frac{1}{9}\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 47321
Phương trình lượng giác \(\cos 3{\rm{x}} = \cos {12^0}\) có nghiệm là:
- A. \({\rm{x}} = \frac{\pi }{{45}} + \frac{{k2\pi }}{3}\)
- B. \({\rm{x}} = \frac{-\pi }{{45}} + \frac{{k2\pi }}{3}\)
- C. \({\rm{x}} = \pm \frac{\pi }{{45}} + \frac{{k2\pi }}{3}\)
- D. \({\rm{x}} = \pm \frac{\pi }{{15}} + k2\pi \)
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 47322
Trong mp Oxy cho đường thẳng d có phương trình: 2x – y + 1 = 0. Ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến \(\overrightarrow v = (1; - 3)\) là:
- A. 2x – y = 0
- B. 2x – y – 4 = 0
- C. 2x – y – 6 = 0
- D. 2x – y + 4 = 0
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 47323
Cho M(3;0). Phép quay tâm O góc quay 900 biến điểm M thành điểm M’ có tọa độ là:
- A. (0;-3)
- B. (-3;0)
- C. (3;0)
- D. (0;3)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 47324
Số hạng thứ ba trong biểu thức khai triển của \({\left( {\frac{x}{2} - \frac{4}{x}} \right)^5}\) là:
- A. - 20
- B. - 20x
- C. 20x
- D. - 20x2
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 47325
Trong mp Oxy cho M(-4; 3). Ảnh của điểm M qua phép vị tự tâm O tỉ số k = -3 là:
- A. (12;-9)
- B. (-9;12)
- C. (-7;0)
- D. (-12;-9)
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 47326
Trong mp Oxy cho đường tròn (C) có phương trình \({\left( {x - 4} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 1\). Hỏi phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 biến (C) thành đường tròn nào sau đây:
- A. \({\left( {x - 8} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 2\)
- B. \({\left( {x + 8} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 4\)
- C. \({\left( {x - 8} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 1\)
- D. \({\left( {x - 8} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 4\)
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 47327
Giả thiết nào kết luận đường thẳng a song song voiứ mặt phẳng (α)?
- A. a // b và b // (α)
- B. a // (\(\beta \)) và (\(\beta \)) // (α)
- C. \(a \cap \alpha = \emptyset \)
- D. a // b và b nằm trong (α)
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 47328
Trong mp Oxy cho \(\overrightarrow v = (2; - 1)\) và điểm M(2; 7). Ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến \(\overrightarrow v \) là:
- A. (4;8)
- B. (4;6)
- C. (0;8)
- D. (4;-7)
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 47329
Hình chóp S.ABCD có tất cả bao nhiêu mặt?
- A. 6
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 47330
Cho dãy số \({u_n} = \frac{{2n}}{{{n^2} + 1}}\,\,\). Số \(\frac{9}{{41}}\) là số hạng thứ bao nhiêu?
- A. 10
- B. 9
- C. 8
- D. 11
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 47331
Trong mp Oxy cho điểm M(1; -4). Ảnh của điểm M qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm O góc quay 1800 và phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 là
- A. (-2;8)
- B. (8;-2)
- C. (-8;2)
- D. (2;-8)
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 47332
Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra đều là môn toán.
- A. \(\frac{2}{7}\)
- B. \(\frac{1}{{21}}\)
- C. \(\frac{{37}}{{42}}\)
- D. \(\frac{5}{{42}}\)