Câu hỏi (12 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 76988
Nghiệm của bất phương trình: x + 2 < 0 là:
- A. x < - 2
- B. x > -2
- C. x = 2
- D. x < 2
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 76989
Tứ giác nào sau đây có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường:
- A. Hình bình hành
- B. Hình thang cân
- C. Hình chữ nhật
- D. Hình thoi
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 76990
3 là nghiệm của phương trình nào trong các phương trình sau:
- A. 4x - 12 = 0
- B. x + 3 = 0
- C. 3x – 2 = 0
- D. -x - 3 = 0
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 76991
Điều kiện xác định của phương trình: \(\frac{{2x - 5}}{{x + 2}} = 3\) là:
- A. x \( \ne \) 0
- B. x \( \ne \) -2
- C. x \( \ne \) 2
- D. x \( \ne \) 3
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 76992
Trong các bất phương trình sau bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
- A. x2 + 3 > 0
- B. x – 1 > 0
- C. \(\frac{2}{x} + 5 \ge 0\)
- D. 0x + 1 ≥ 0
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 76993
Tam giác ABC có AB = 4cm, Â = 600, AC = 3cm
Tam giác DEF có DE = 8cm, \(\hat D\) = 600, DF = 6cm.
∆ABC đồng dạng ∆DEF theo tỉ số đồng dạng là bao nhiêu?
- A. 2
- B. 1/2
- C. 1/3
- D. 1/4
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 76994
Có bao nhiêu giá trị của m để phương trình (m+1 )x =1 có nghiệm nguyên âm
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 76995
- Viết công thức tính thể tích của hình chóp?
- Tính thể tích của một hình chóp tam giác đều, biết chiều cao của hình chóp là 6cm, bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đáy bằng 6cm và \(\sqrt 3 \approx 1,73\).
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 76996
Giải phương trình: \(\frac{{{\rm{x + 3}}}}{{{\rm{x - 3}}}}{\rm{ - }}\frac{{\rm{1}}}{{\rm{x}}}{\rm{ = }}\frac{3}{{{\rm{x(x - 3)}}}}\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 76997
Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: x – 5 ≥ 6
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 76998
Một xe vận tải đi từ tỉnh A đến tỉnh B, cả đi lẫn về mất 10 giờ 30 phút. Vận tốc lúc đi là 40km/giờ, vận tốc lúc về là 30km/giờ. Tính quãng đường AB.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 76999
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm; AC = 8cm. Kẻ đường cao AH.
a) Chứng minh: \(\Delta\)ABC và \(\Delta\)HBA đồng dạng với nhau
b) Chứng minh: AH2 = HB.HC
c) Tính độ dài các cạnh BC, AH