Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 373087
Chọn câu sai:
- A. Phương trình bậc nhất một ẩn có dạng \(ax + b = 0,a \ne 0\).
- B. Phương trình có một nghiệm duy nhất được gọi là phương trình bậc nhất một ẩn.
- C. Trong một phương trình ta có thể nhân cả hai vế với cùng một số khác 0.
- D. Phương trình \(3x + 2 = x + 8\) và \(6x + 4 = 2x + 16\) là hai phương trình tương đương.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 373089
Phương trình \(2x + 3 = x + 5\) có nghiệm là:
- A. \(\frac{1}{2}\)
- B. \(\frac{- 1}{2}\)
- C. 0
- D. 2
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 373090
Phương trình sau \(2x + k = x – 1\) nhận x = 2 là nghiệm khi
- A. k = 3
- B. k = - 3
- C. k = 0
- D. k = 1
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 373093
Cho các bất phương trình sau, đâu là bất phương trình bậc nhất một ẩn
- A. \(3x-4<0\)
- B. \(0x-9<0\)
- C. \(3{{x}^{2}}+x>0\)
- D. \(3x-5=0\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 373094
Giá trị \(x=3\) là nghiệm của bất phương trình nào dưới đây ?
- A. \(5-x>6x-12\)
- B. \(2x+3<9\)
- C. \(-4x\ge x+5\)
- D. \(7-x<2x\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 373096
Nghiệm của bất phương trình sau \(7(3x+5)\ge 0\) là:
- A. \(x>\frac{3}{5}\)
- B. \(x\le -\frac{5}{3}\)
- C. \(x\ge -\frac{5}{3}\)
- D. \(x>-\frac{5}{3}\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 373101
Chỉ ra 1 tỉ số sai nếu ta áp dụng định lý Talet, biết ABCD là hình bình hành:
- A. \(\frac{LC}{LB}=\frac{LK}{LA}\)
- B. \(\frac{IB}{IK}=\frac{IA}{ID}\)
- C. \(\frac{IB}{ID}=\frac{IA}{IK}\)
- D. \(\frac{KA}{KL}=\frac{KD}{KC}\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 373102
Cho hai tam giác MNP và QRS đồng dạng với nhau theo tỉ số k. Tỷ số diện tích của 2 tam giác đó là:
- A. \(k\)
- B. \(\frac{1}{k}\)
- C. \({{k}^{2}}\)
- D. \(2k\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 373103
Cho biết \(\Delta ABC\) và \(\Delta XYZ\) đồng dạng. A tương ứng với X, B tương ứng với Y. Biết AB = 3, BC = 4 và XY = 5. Tính YZ?
- A. \(3\frac{1}{4}\)
- B. \(6\)
- C. \(6\frac{1}{4}\)
- D. \(6\frac{2}{3}\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 373105
Quan sát các hình vẽ dưới đây và cho biết hình nào là hình chóp lục giác?
- A. Hình 1
- B. Hình 2
- C. Hình 3
- D. A, B, C đều sai
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 373107
Hãy tính diện tích xung quanh của một hình lăng trụ đứng có đáy là hình ngũ giác đều cạnh 8 cm, biết rằng chiều cao của hình lăng trụ đứng là 5 cm.
- A. \(80\ c{{m}^{2}}\)
- B. \(60\ c{{m}^{2}}\)
- C. \(120\ c{{m}^{2}}\)
- D. \(200\ c{{m}^{2}}\)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 373110
Hãy tính diện tích toàn phần hình chóp tứ giác đều dưới đây:
- A. \(600\ c{{m}^{2}}\)
- B. \(700\ c{{m}^{2}}\)
- C. \(800\ c{{m}^{2}}\)
- D. \(900\ c{{m}^{2}}\)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 373429
Điều kiện xác định của phương trình \(1 + \frac{x}{{3 - x}} = \frac{{5x}}{{\left( {x + 2} \right)\left( {3 - x} \right)}} + \frac{2}{{x + 2}}\) là:
- A. \(x \ne 3;x \ne - 2\)
- B. \(x \ne 3\)
- C. \(x \ne - 2\)
- D. \(x \ne 0\)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 373430
Hai biểu thức \(P = \left( {x - 1} \right)\left( {x + 1} \right) + {x^2};Q = 2x\left( {x - 1} \right)\) có giá trị bằng nhau khi:
- A. x = 0
- B. x = 1
- C. x = 0,5
- D. x = - 1
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 373431
Giải phương trình bằng cách đưa về phương trình tích:\(\left( {x + 2} \right)\left( {{x^2} - 3x + 5} \right) = \left( {x + 2} \right){x^2}\)
- A. \(S = \left\{ { - 1;\frac{5}{3}} \right\}\)
- B. \(S = \left\{ { - 2;\frac{5}{3}} \right\}\)
- C. \(S = \left\{ { 2;\frac{7}{3}} \right\}\)
- D. \(S = \left\{ { - 2;\frac{4}{3}} \right\}\)
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 373432
Cho \(a>b\). Bất đẳng thức nào tương đương với bất đẳng thức đã cho?
- A. \(a-3>b-3\)
- B. \(-3a+4>-3b+4\)
- C. \(2a+3<2b+3\)
- D. \(-5b-1<-5a-1\)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 373433
Hình vẽ dưới đây là biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?
- A. \(x-1\ge 5\)
- B. \(x+1\le 7\)
- C. \(x+3<9\)
- D. \(x+1>7\)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 373434
Với giá trị nào của \(m\) thì bất phương trình \(m(3x+1)<8\) là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
- A. \(m\ne 1\)
- B. \(m\ne -\frac{1}{3}\)
- C. \(m\ne 0\)
- D. \(m\ne 8\)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 373435
Cho \(\Delta ABC\) có AB = 4 cm, BC = 6 cm, AC = 5 cm. \(\Delta MNP\) có MN = 3 cm, NP = 2,5 cm, PM = 2 cm thì tỉ lệ \(\frac{{{S}_{\Delta MNP}}}{{{S}_{\Delta ABC}}}\) bằng bao nhiêu?
- A. \(\frac{1}{3}\)
- B. \(\frac{1}{4}\)
- C. \(\frac{1}{8}\)
- D. \(1\)
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 373436
Cho đoạn AC vuông góc với CE. Nối A với trung điểm D của CE và E với trung điểm B của AC, AD và EB cắt nhau tại F. Cho BC = CD = 15 cm. Tính diện tích tam giác DEF theo đơn vị cm2?
- A. \(50\)
- B. \(50\sqrt{2}\)
- C. \(75\)
- D. \(\frac{15}{2}\sqrt{105}\)
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 373437
Một người đo chiều cao của cây nhờ 1 cọc chôn xuống đất, cọc cao 2,45 m và đặt xa cây 1,36 m. Sau khi người ấy lùi ra xa cách cọc 0,64 m thì người ấy nhìn thấy đầu cọc và đỉnh cây cùng nằm trên một đường thẳng. Hỏi cây cao bao nhiêu? Biết khoảng cách từ chân đến mắt người ấy là 1,65 m.
- A. \(4,51\ m\)
- B. \(5,14\ m\)
- C. \(5,41\ m\)
- D. \(4,15\ m\)
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 373439
Cho lăng trụ tam giác dưới đây. Tính thể tích hình lăng trụ đó?
- A. \(540\ c{{m}^{2}}\)
- B. \(840\ c{{m}^{2}}\)
- C. \(450\ c{{m}^{2}}\)
- D. \(480\ c{{m}^{2}}\)
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 373442
Nhân dịp chào mừng ngày 26 tháng 3, trường bạn Nam tổ chức hội cắm trại cho học sinh các lớp. Lớp bạn Nam dự định dựng một lều trại cao 3 dm, có đáy là hình vuông cạnh 8 dm. Hỏi lớp bạn Nam cần mua ít nhất bao nhiêu m2 vải bạt để dựng lều trại?
- A. \(0,5\ {{m}^{2}}\)
- B. \(0,8\ {{m}^{2}}\)
- C. \(1,2\ {{m}^{2}}\)
- D. \(1,8\ {{m}^{2}}\)
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 373445
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có tất cả các cạnh bằng 2 dm. Tính độ dài đoạn thẳng MN nối trung điểm 2 cạnh đối AB và SC.
- A. \( MN=\sqrt{2}\ dm\)
- B. \( MN=3\sqrt{2}\ dm\)
- C. \( MN=\sqrt{3}\ dm\)
- D. \( MN=2\sqrt{3}\ dm\)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 373450
Giải phương trình: \(\frac{{ - 7{x^2} + 4}}{{{x^3} + 1}} = \frac{5}{{{x^2} - x + 1}} - \frac{1}{{x + 1}}\)
- A. \(S = \left\{ 0 \right\}\)
- B. \(S = \left\{ 0 \right\}\)
- C. \(S = \left\{ 1 \right\}\)
- D. \(S = \left\{ 0 \right\}\)
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 373452
Một cửa hàng ngày chủ nhật tăng giá tất cả các mặt hàng thêm \(20\% \) . Sang ngày thứ hai, cửa hàng lại giảm giá tất cả các mặt hàng \(20\% \) so với ngày chủ nhật. Một người mua hàng tại cửa hàng đó trong ngày thứ hai phải trả tất cả là 24000 đồng. Hỏi người đó vẫn mua các sản phẩm như vậy nhưng vào thời điểm trước ngày chủ nhật thì phải trả bao nhiêu tiền? Nhiều hơn hay ít hơn bao nhiêu so với ngày chủ nhật?
- A. Người đó phải trả 30000 đồng và ít hơn so với ngày chủ nhật là 3000 đồng.
- B. Người đó phải trả 25000 đồng và ít hơn so với ngày chủ nhật là 5000 đồng.
- C. Người đó phải trả 30000 đồng và ít hơn so với ngày chủ nhật là 2000 đồng.
- D. Người đó phải trả 25000 đồng và ít hơn so với ngày chủ nhật là 1000 đồng.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 373453
Giải phương trình: \(\left( {{x^2} - 3x + 3} \right)\left( {{x^2} - 2x + 3} \right) = 2{x^2}\)
- A. \(S = \left\{ {2;3} \right\}\)
- B. \(S = \left\{ {- 1;3} \right\}\)
- C. \(S = \left\{ {1;3} \right\}\)
- D. \(S = \left\{ {1;2} \right\}\)
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 373455
Giải bất phương trình sau: \(3x+7>x+5\)
- A. \(x>1\)
- B. \(x>-1\)
- C. \(x>\frac{-1}{2}\)
- D. \(x>\frac{-3}{2}\)
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 373457
Giải bất phương trình sau: \(2x-7>11-4x\)
- A. \(x>3.\)
- B. \(x>3.\)
- C. \(x>-3.\)
- D. \(x>3.\)
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 373463
Giải phương trình sau: \(|x-9|=3x+7\)
- A. \(x = \frac{5}{2}\)
- B. \(x = -\frac{1}{2}\)
- C. \(x = \frac{1}{2}\)
- D. \(x = \frac{3}{2}\)
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 373464
Giải phương trình \({{\left| x-3y \right|}^{2007}}+{{\left| y+4 \right|}^{2008}}=0.\)
- A. x = 12 và y = -4.
- B. x = - 12 và y = -4.
- C. x = - 12 và y = 4.
- D. x = 12 và y = 4.
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 373466
Tỉ số các cạnh bé nhất của 2 tam giác đồng dạng bằng \(\frac{2}{5}\). Tính chu vi p, \(p'\) của 2 tam giác đó, biết \(p'-p=18\)?
- A. \(p'=30 ; p=22 \)
- B. \(p'=30 ; p=12 \)
- C. \(p'=10 ; p=12 \)
- D. \(p'=30 ; p=15 \)
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 373468
Cho \(\Delta A'B'C'\) đồng dạng với \(\Delta ABC\) có chu vi lần lượt là 50 cm và 60 cm. Diện tích của \(\Delta ABC\) lớn hơn diện tích của \(\Delta A'B'C'\) là 33 cm2. Tính diện tích mỗi tam giác?
- A. \(S_{\Delta ABC}=118 cm^2; S_{\Delta A'B'C'}=99 cm^2\)
- B. \(S_{\Delta ABC}=98 cm^2; S_{\Delta A'B'C'}=85 cm^2\)
- C. \(S_{\Delta ABC}=108 cm^2; S_{\Delta A'B'C'}=75 cm^2\)
- D. \(S_{\Delta ABC}=128 cm^2; S_{\Delta A'B'C'}=115 cm^2\)
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 373469
Cho hình chóp cụt đều có 2 đáy là các hình vuông cạnh a và 2a, trung đoạn bằng a. Tính diện tích xung quanh của hình chóp cụt đều?
- A. \({{S}_{xq}}=3{{\text{a}}^{2}}\)
- B. \({{S}_{xq}}=4{{\text{a}}^{2}}\)
- C. \({{S}_{xq}}=5{{\text{a}}^{2}}\)
- D. \({{S}_{xq}}=6{{\text{a}}^{2}}\)
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 373473
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông có cạnh 3 cm, cạnh bên SB bằng 5 cm. Tính đường cao SH của hình chóp.
- A. \(SH=\frac{\sqrt{2}}{2}\ cm\)
- B. \(SH=\frac{\sqrt{5}}{2}\ cm\)
- C. \(SH=\frac{\sqrt{82}}{2}\ cm\)
- D. \(SH=\frac{\sqrt{3}}{2}\ cm\)
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 373475
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy AB = 10 cm, cạnh bên SA = 12 cm. Tính chiều cao của hình chóp?
- A. 10 cm
- B. 8 cm
- C. 9 cm
- D. \(\sqrt{94}\ cm\)
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 373476
Cho bất phương trình: \((x-1)(x+2)>{{(x-1)}^{2}}+3\). Hãy xác định tập nghiệm của bất phương trình?
- A. \(\left\{ x\left| x>6 \right. \right\}\)
- B. \(\left\{ x\left| x>2 \right. \right\}\)
- C. \(\left\{ x\left| x>\frac{1}{2} \right. \right\}\)
- D. \(\left\{ x\left| x>\frac{1}{3} \right. \right\}\)
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 373477
Có bao nhiêu số tự nhiên n thỏa mãn đồng thời cả 2 phương trình sau: \(4(n+1)+3n-6<19\) và \({{(n-3)}^{2}}-(n+4)(n-4)\le 43\)
- A. 6
- B. 7
- C. 8
- D. 9
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 373478
Một xí nghiệp dự định sản xuất 1500 sản phẩm trong 30 ngày. Nhưng nhờ tổ chức hợp lý nên thực tế đã sản xuất mỗi ngày vượt 15 sản phẩm. Do đó xí nghiệp sản xuất không những vượt mức dự định 255 sản phẩm mà còn hoàn thành trước thời hạn. Hỏi thực tế xí nghiệp đã rút ngắn được bao nhiêu ngày?
- A. 4
- B. 3
- C. 6
- D. 5
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 373479
Giải các phương trình sau đây: \(9{{\text{x}}^{2}}+7=(3\text{x}+1)(3\text{x}+3)\)
- A. \(S=\left\{ \frac{1}{3} \right\}\)
- B. \(S=\left\{ x\in R/x>0 \right\}.\)
- C. \(S=\left\{ \frac{1}{2} \right\}\)
- D. \(S=\left\{ \frac{1}{4} \right\}\)