Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 363259
Tập nghiệm của phương trình sau \(\left( {{x^2} + 25} \right)\left( {{x^2} - \dfrac{9}{4}} \right) = 0\) là:
- A. \(\left\{ { \pm 5; \pm \dfrac{3}{2}} \right\}\)
- B. \(\left\{ { - 25;\dfrac{9}{4}} \right\}\)
- C. \(\left\{ { \pm \dfrac{3}{2}} \right\}\)
- D. \(\left\{ { - 5;\dfrac{3}{2}} \right\}\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 363260
Nghiệm của bất phương trình: \(12 - 3x \le 0\) là:
- A. \(x \le 4\)
- B. \(x \ge 4\)
- C. \(x \le - 4\)
- D. \(x \ge - 4\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 363261
Cho biết tam giác \(ABC\) đồng dạng với tam giác \(MNP\) và \(\dfrac{{{S_{ABC}}}}{{{S_{MNP}}}} = 9\)
- A. \(\dfrac{{MN}}{{AB}} = 9\)
- B. \(\dfrac{{MN}}{{AB}} = 3\)
- C. \(\dfrac{{MN}}{{AB}} = \dfrac{1}{9}\)
- D. \(\dfrac{{MN}}{{AB}} = \dfrac{1}{3}\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 363262
Cho tam giác \(ABC,\,\,AD\) là phân giác của \(\angle BAC\), biết rằng \(AB = 16cm,\,\,AC = 24cm,\,\,DC = 15cm\). Khi đó \(BD\) bằng:
- A. \(10cm\)
- B. \(\dfrac{{128}}{5}cm\)
- C. \(\dfrac{1}{{10}}cm\)
- D. \(\dfrac{{45}}{2}cm\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 363265
Phương trình \(\left( {x + 5} \right)\left( {1 - 3x} \right) = 0\) có tập nghiệm là:
- A. \(\left\{ { - 5;3} \right\}\)
- B. \(\left\{ {5;\frac{{ - 1}}{3}} \right\}\)
- C. \(\left\{ {\frac{1}{3}; - 5} \right\}\)
- D. \(\left\{ { - 3;5} \right\}\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 363271
Giải phương trình :\(\frac{3}{{4\left( {x - 5} \right)}} + \frac{7}{{6x + 30}} = \frac{{15}}{{2{x^2} - 50}}\)
- A. \(x = 0\)
- B. \(x = 1\)
- C. \(x = 2\)
- D. vô nghiệm
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 363273
Giải phương trình:\(\left| {2x + 1} \right| - 5x = 3\)
- A. \(x = \frac{4}{7}\)
- B. \(x = \frac{7}{4}\)
- C. \(x = - \frac{4}{7}\)
- D. \(x = - \frac{7}{4}\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 363275
Một ca nô xuôi dòng từ bến A đến bến B mất 2 giờ và ngược dòng từ bến B đến bến A mất 3 giờ. Tính khoảng cách giữa hai bến A và B, biết rằng vận tốc của dòng nước là 2,5 km/h.
- A. 20 km
- B. 25 km
- C. 30 km
- D. 35 km
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 363276
Cho x, y, z là ba số thực thỏa mãn điều kiện \(\left| x \right| + \left| y \right| + \left| z \right| \le \sqrt 2 \).Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức \(M = \left| {{x^2} - {y^2}} \right| + \left| {{y^2} - {z^2}} \right| + \left| {{z^2} - {x^2}} \right|\).
- A. \(2\)
- B. \(4\)
- C. \(5\)
- D. \(3\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 363279
Tìm nghiệm của: \(12x - 7 > 5x + 11\)
- A. \(S = \left\{ {x\,|\,x < \frac{{18}}{7}} \right\}.\)
- B. \(S = \left\{ {x\,|\,x > \frac{7}{{18}}} \right\}.\)
- C. \(S = \left\{ {x\,|\,x > \frac{{18}}{7}} \right\}.\)
- D. \(S = \left\{ {x\,|\,x < \frac{7}{{18}}} \right\}.\)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 363281
Tìm tập nghiệm phương trình: \(\frac{x}{{x + 3}} - \frac{1}{{3 - x}} = \frac{{3 - 5x}}{{{x^2} - 9}}\)
- A. \(S = \left\{ 0 \right\}.\)
- B. \(S = \left\{ 1 \right\}.\)
- C. \(S = \left\{ 2 \right\}.\)
- D. \(S = \left\{ { - 1} \right\}.\)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 363283
Tìm nghiệm của phương trình: \(\left| {3x - 2} \right| = 11 - x\)
- A. \(x \in \left\{ {\frac{{ - 13}}{4};\frac{9}{2}} \right\}\)
- B. \(x \in \left\{ {\frac{{ - 13}}{4};\frac{{ - 9}}{2}} \right\}\)
- C. \(x \in \left\{ {\frac{{13}}{4};\frac{9}{2}} \right\}\)
- D. \(x \in \left\{ {\frac{{13}}{4};\frac{{ - 9}}{2}} \right\}\)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 363285
Giải bài toán bằng cách lập phương trình. Tìm hai số biết số thứ hai gấp 6 lần số thứ nhất. Nếu bớt số thứ hai đi 22 đơn vị và cộng thêm 13 đơn vị vào số thứ nhất thì hai số bằng nhau.
- A. \(7\) và \(42\)
- B. \(6\) và \(36\)
- C. \(8\) và \(48\)
- D. \(5\) và \(30\)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 363287
Tính thể tích của một hình hộp chữ nhật biết các kích thước của hình hộp chữ nhật đó là 21 cm; 18 cm; 15 cm.
- A. \(5760\,\,\left( {c{m^3}} \right)\)
- B. \(5670\,\,\left( {c{m^3}} \right)\)
- C. \(5600\,\,\left( {c{m^3}} \right)\)
- D. \(5560\,\,\left( {c{m^3}} \right)\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 363288
Biết \(2x > y > 0\) và \(4{x^2} + {y^2} = 5xy\). Tính giá trị của biểu thức:\(M = \frac{{xy}}{{4{x^2} - {y^2}}}\)
- A. \(M = 1\)
- B. \(M = \frac{1}{2}\)
- C. \(M = \frac{1}{3}\)
- D. \(M = \frac{1}{4}\)
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 363289
Nghiệm của phương trình \(5\left( {x - 5} \right) = 20\) là
- A. \(1\)
- B. \(8\)
- C. \(9\)
- D. \(24\)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 363290
Giải phương trình \(\left( {3 - 2x} \right)\left( {x + 3} \right) = 0\) ta được tập nghiệm là:
- A. \(S = \left\{ {3;\dfrac{3}{2}} \right\}\)
- B. \(S = \left\{ { - 3;\dfrac{3}{2}} \right\}\)
- C. \(S = \left\{ {3; - \dfrac{3}{2}} \right\}\)
- D. \(S = \left\{ { - 3; - \dfrac{3}{2}} \right\}\)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 363291
Điều kiện xác định của phương trình sau \(\dfrac{{2x - 3}}{{x + 1}} + \dfrac{{3x - 1}}{x} = 5\) là:
- A. \(x \ne - 1\)
- B. \(x \ne 0\)
- C. \(x \ne 1\) hoặc \(x \ne 0\)
- D. \(x \ne - 1\) và \(x \ne 0\)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 363292
Tìm giá trị \(x\) để \(\dfrac{{3x - 8}}{5}\) là số âm, ta được kết quả đúng là:
- A. \(x > - \dfrac{8}{3}\)
- B. \(x < \dfrac{8}{3}\)
- C. \(x > \dfrac{8}{3}\)
- D. \(x < - \dfrac{8}{3}\)
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 363293
Bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút gọn biểu thức sau \(\left| {x - 4} \right| + x + 1\) khi \(x \ge 4\), ta được
- A. \(2x - 3\)
- B. \(2x + 3\)
- C. \(5\)
- D. \( - 3\)
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 363294
Trên hình 1, có \(DE//BC\), \(AD = 3,AB = 7,EC = 8\). Như vậy độ dài đoạn thẳng \(x\) bằng
- A. \(x = 6\)
- B. \(x = 5\)
- C. \(x = 4\)
- D. \(x = 3\)
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 363296
Tam giác \(ABC\) có \(AB = 3,AC = 5\), \(AD\) là phân giác của góc \(BAC\) (\(D \in BC\)). Khi đó tỉ số \(\dfrac{{BD}}{{DC}}\) là tỉ số nào dưới đây?
- A. \(\dfrac{{BD}}{{DC}} = \dfrac{3}{8}\)
- B. \(\dfrac{{BD}}{{DC}} = \dfrac{8}{3}\)
- C. \(\dfrac{{BD}}{{DC}} = \dfrac{3}{5}\)
- D. \(\dfrac{{BD}}{{DC}} = \dfrac{5}{3}\)
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 363297
Cho hình lập phương có cạnh là bằng \(5\,\,cm\), thể tích của hình lập phương đó là:
- A. \(125\,\,c{m^2}\)
- B. \(25\,\,c{m^3}\)
- C. \(25\,\,c{m^2}\)
- D. \(125\,\,c{m^3}\)
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 363299
Giải bất phương trình: \(\frac{{7 - 3x}}{6} \ge \frac{{3x - 7}}{3} + x\)
- A. \(S = \left\{ {x \in \mathbb{R}|\,x \ge \frac{7}{5}} \right\}.\)
- B. \(S = \left\{ {x \in \mathbb{R}|\,x \le \frac{5}{7}} \right\}.\)
- C. \(S = \left\{ {x \in \mathbb{R}|\,x \le \frac{7}{5}} \right\}.\)
- D. \(S = \left\{ {x \in \mathbb{R}|\,x \ge \frac{5}{7}} \right\}.\)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 363300
Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:Theo kế hoạch mỗi ngày, một tổ sản xuất phải hoàn thành 120 sản phẩm. Khi thực hiện, mỗi ngày tổ đã làm được nhiều hơn kế hoạch 10 sản phẩm nên đã hoàn thành kế hoạch sớm hơn 2 ngày. Hỏi theo kế hoạch tổ phải sản xuất bao nhiêu sản phẩm.
- A. \(3000\)
- B. \(3120\)
- C. \(3210\)
- D. \(3200\)
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 363301
Tìm \(\left( {x,y} \right)\) nguyên thỏa mãn phương trình: \(10{x^2} + 20{y^2} + 24xy + 8x - 24y + 52 = 0.\)
- A. \(\left( {x,y} \right) = \left( { - 4;3} \right)\)
- B. \(\left( {x,y} \right) = \left( {4; - 3} \right)\)
- C. \(\left( {x,y} \right) = \left( {3; - 4} \right)\)
- D. \(\left( {x,y} \right) = \left( { - 3;4} \right)\)
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 363302
Phương trình \(\left( {x - 2} \right).\left( {{x^2} + 4} \right) = 0\) có tập nghiệm là:
- A. \(S = \left\{ { - 2} \right\}\)
- B. \(S = \left\{ 2 \right\}\)
- C. \(S = \left\{ { \pm 2} \right\}\)
- D. \(S = \left\{ {2; - 4} \right\}\)
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 363303
Trong các bất phương trình sau bất phương trình bậc nhất một ẩn là:
- A. \(0x + 7 \ge 0\)
- B. \(\left( {x - 1} \right).\left( {x + 2} \right) \le 0\)
- C. \(3 - x \ge 0\)
- D. \({x^2} + 2 < 0\)
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 363304
Cho \(AB = 20cm,MN = 3dm\). Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và MN là:
- A. \(\frac{{20}}{3}\)
- B. \(\frac{2}{3}\)
- C. \(\frac{3}{{20}}\)
- D. \(\frac{3}{2}\)
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 363305
Cho hình lập phương có thể tích \(216c{m^3}\). Diện tích toàn phần của hình lập phương là:
- A. \(216c{m^2}\)
- B. \(36c{m^2}\)
- C. \(72c{m^2}\)
- D. \(144c{m^2}\)
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 363306
Giải các bất phương trình sau: \(\frac{x}{5} - x + 2 > \frac{{1 - x}}{2}\) .
- A. \(S = \left\{ {x \in \mathbb{R}\,|\,x > 5} \right\}.\)
- B. \(S = \left\{ {x \in \mathbb{R}\,|\,x > 3} \right\}.\)
- C. \(S = \left\{ {x \in \mathbb{R}\,|\,x < 3} \right\}.\)
- D. \(S = \left\{ {x \in \mathbb{R}\,|\,x < 5} \right\}.\)
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 363307
Tìm giá trị của biểu thức \(P\) khi \(\left| {x + 1} \right| = 2\)
- A. \(1\)
- B. \(\frac{1}{2}\)
- C. \(\frac{1}{3}\)
- D. \(\frac{1}{4}\)
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 363308
Giải toán bằng cách lập phương trình:Một đội thợ mỏ dự định mỗi ngày phải khai thác được 30 tấn than. Thực tế, mỗi ngày đội khai thác được 50 tấn than. Do đó, đội đã hoàn thành kế hoạch trước 1 ngày và còn vượt mức 10 tấn than. Hỏi theo kế hoạch, đội phải khai thác bao nhiêu tấn than?
- A. 80 tấn
- B. 90 tấn
- C. 100 tấn
- D. 110 tấn
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 363310
Tìm tập nghiệm của: \(\left( {3x + \frac{1}{4}} \right) - \frac{1}{3}\left( {6x + \frac{9}{5}} \right) = 1\)
- A. \(S = \left\{ {\frac{{13}}{{20}}} \right\}.\)
- B. \(S = \left\{ { - \frac{{13}}{{20}}} \right\}.\)
- C. \(S = \left\{ { - \frac{{27}}{{20}}} \right\}.\)
- D. \(S = \left\{ {\frac{{27}}{{20}}} \right\}.\)
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 363311
Tìm tập nghiệm của: \(\left( {2x - 5} \right)\left( {3x + 7} \right) = 4{x^2} - 25\)
- A. \(S = \left\{ {\frac{5}{2}; - 2} \right\}.\)
- B. \(S = \left\{ { - \frac{5}{2};2} \right\}.\)
- C. \(S = \left\{ { - \frac{5}{2}; - 2} \right\}.\)
- D. \(S = \left\{ {\frac{5}{2};2} \right\}.\)
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 363312
Tìm tập nghiệm của phương trình: \(\frac{5}{{2x + 1}} - \frac{{2x}}{{1 - 2x}} = 1 - \frac{{2.\left( {3 - 2x} \right)}}{{4{x^2} - 1}}\)
- A. \(S = \left\{ {\frac{1}{4}} \right\}.\)
- B. \(S = \left\{ { - 4} \right\}.\)
- C. \(S = \left\{ 4 \right\}.\)
- D. \(S = \left\{ { - \frac{1}{4}} \right\}.\)
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 363314
Tìm tập nghiệm của bất phương trình: \(3\left( {x - 5} \right)\left( {x + 5} \right) < x\left( {3x - 2} \right) + 7\)
- A. \(S = \left\{ {x|x > 41} \right\}.\)
- B. \(S = \left\{ {x|x < 40} \right\}.\)
- C. \(S = \left\{ {x|x < 41} \right\}.\)
- D. \(S = \left\{ {x|x > 40} \right\}.\)
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 363315
Tìm tập nghiệm của bất phương trình: \(\frac{5}{3} - \frac{{2\left( {x - 1} \right)}}{4} \ge x - \frac{{4x - 3}}{6}\)
- A. \(S = \left\{ {x|x \ge 2} \right\}.\)
- B. \(S = \left\{ {x|x \le 2} \right\}.\)
- C. \(S = \left\{ {x|x \le - 2} \right\}.\)
- D. \(S = \left\{ {x|x \ge - 2} \right\}.\)
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 363316
Một lâm trường lập kế hoạch trồng rừng với dự định mỗi tuần trồng 35ha. Do mỗi tuần trồng vượt mức 5ha so với kế hoạch nên không những trồng thêm 20ha mà còn hoàn thành sớm trước 2 tuần. Hỏi lâm trường dự định trồng bao nhiêu ha rừng?
- A. 700 ha
- B. 745 ha
- C. 750 ha
- D. 765 ha
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 363317
Cho \(x > 0.\) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: \(M = 4{x^2} - 3x + \dfrac{1}{{4x}} + 2020\)
- A. \(2020\)
- B. \(2000\)
- C. \(2200\)
- D. \(2002\)