Câu hỏi (24 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 88539
Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn ?
- A. 0x + 2 = 0
- B. \(\frac{1}{{2x + 1}} = 0\)
- C. x + 2y = 0
- D. - 2x - 4 = 0
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 88541
Tập nghiệm của phương trình 2x – 6 = 0 là:
- A. {0}
- B. {4}
- C. {3}
- D. {- 3}
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 88543
Điều kiện xác định của phương trình \(\frac{x}{{x - 3}} - \frac{{x - 1}}{{2x}} = 1\) là:
- A. \(x \ne 0\) và \(x \ne 2\)
- B. \(x \ne 3\) và \(x \ne 2\)
- C. \(x \ne 0\) và \(x \ne 3\)
- D. \(x \ne 0\) và \(x \ne -3\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 88544
Trong các phương trình sau, phương trình tích là:
- A. \({\left( {x - 2} \right)^2}\left( {x + 2} \right) = 2\)
- B. \(0 = {\left( {x - 2} \right)^2}.\left( {x + 2} \right)\)
- C. \({\left( {x - 2} \right)^2}.\left( {x + 2} \right) = 2\left( {x + 2} \right)\)
- D. \({\left( {x - 2} \right)^2}\left( {x + 2} \right) + \left( {x + 2} \right) = 0\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 88546
Với \(x<y\) ta có:
- A. \(x-5>y-5\)
- B. \(5-2x<5-2y\)
- C. \(2x-5<2y-5\)
- D. \(5-x<5-y\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 88548
Hình sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?
- A. \(x \le 2\)
- B. \(x>2\)
- C. \(x \ge 2\)
- D. \(x<2\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 88550
Trong hình sau, biết MQ là tia phân giác của góc NMP, tỷ số \(\frac{x}{y}\) là :
- A. \(\frac{5}{2}\)
- B. \(\frac{5}{4}\)
- C. \(\frac{4}{5}\)
- D. \(\frac{2}{5}\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 88551
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng:
- A. Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau
- B. Hai tam giác đều luôn luôn đồng dạng với nhau
- C. Hai tam giác đều luôn luôn bằng nhau
- D. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 88554
Tam giác MNP có IK // NP. Đẳng thức nào sau đây là sai ?
- A. \(\frac{{MI}}{{MN}} = \frac{{MP}}{{MK}}\)
- B. \(\frac{{MI}}{{MN}} = \frac{{MK}}{{MP}}\)
- C. \(\frac{{MI}}{{IN}} = \frac{{MK}}{{KP}}\)
- D. \(\frac{{IN}}{{MN}} = \frac{{KP}}{{MP}}\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 88555
Dựa vào hình vẽ trên cho biết, x = ?
- A. 9 cm
- B. 6 cm
- C. 1 cm
- D. 3 cm
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 88557
Hình lập phương có bao nhiêu mặt là hình vuông
- A. 2
- B. 4
- C. 6
- D. 8
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 88558
Hình hộp chữ nhật có bao nhiêu mặt đáy?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 88560
Một hình hộp chữ nhật có:
- A. 6mặt, 6 đỉnh,12 cạnh
- B. 6 đỉnh, 8 mặt,12 cạnh
- C. 6 mặt, 8 cạnh, 12 đỉnh
- D. 6 mặt, 8 đỉnh,12 cạnh
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 88561
Công thức tính diện tích xung quanh của hình chóp đều là:
- A. 2ph
- B. pd
- C. Sh
- D. \(\frac{1}{3}\)Sh
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 88563
Trong hình hộp chữ nhật MNPQ.M'N'P'Q' có bao nhiêu cạnh song song với cạnh NN'
- A. 1 cạnh
- B. 2 cạnh
- C. 3 cạnh
- D. 4 cạnh
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 88565
Hình lập phương có thể tích là 125 cm3 thì diện tích đáy là:
- A. \(5\sqrt 5 \) cm2
- B. 5 cm2
- C. 25 cm2
- D. 52 cm2
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 88566
Một hình trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có các kích thước là 3cm, 4cm, chiều cao hình trụ là 5cm. Thể tích của khối là:
- A. 60 cm2
- B. 60 cm3
- C. 120 cm3
- D. 40 cm3
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 88568
Thể tích của hình chóp đều là 126 cm3 chiều cao hình là 6cm. Diện tích đáy là:
- A. 63 cm
- B. 63 cm3
- C. 63 cm2
- D. Đáp án khác
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 88570
Cho hình lập phương có cạnh bằnh 3 cm .Vậy diện tích xung quanh của hình lập phương đó là:
- A. 9 cm2
- B. 27 cm2
- C. 36 cm2
- D. 54 cm2
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 88572
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai:
- A. Hình lập phương có 6 mặt đều là hình vuông.
- B. Hình hộp chữ nhật có 6 mặt đều là hình chữ nhật.
- C. Hình hộp chữ nhật có 8 đỉnh và 12 cạnh.
- D. Hình hộp chữ nhật có các cạnh bằng nhau.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 88574
a) Giải phương trình sau: (3x – 2)(4x + 5) = 0
b) Giải bất phương trình sau: \(\frac{{2x - 3}}{2} > \frac{{8x - 11}}{6}.\)
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 88575
Hai thùng dầu A và B có tất cả 100 lít. Nếu chuyển 18 lít dầu từ thùng A sang thùng B thì số lượng dầu ở hai thùng bằng nhau. Tính số lượng dầu ở mỗi thùng lúc đầu.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 88577
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, AB = 2cm, AC = 4cm. Trên cạnh AC lấy điểm M sao cho \(\widehat {ABM} = \widehat {ACB}\).
a) Chứng minh: \(\Delta ABM\) ∽ \(\Delta ACB\)
b) Tính AM.
c) Từ A kẻ \(AH\bot BC, AK\bot BM\). Chứng minh: AB.AK = AM. AH
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 88580
Giải phương trình: \(\left| {x - 1} \right| + \left| {x - 2} \right| = 3x + 1\)