Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 252123
Động cơ đốt trong không được sử dụng trong lĩnh vực nào?
- A. Lâm nghiệp
- B. Ngư nghiệp
- C. Quân sự
- D. Cả 3 đáp án đều sai
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 252125
Nguyên tắc ứng dụng của động cơ đốt trong là gì?
- A. Tốc độ quay
- B. Công suất
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Cả A và b đều sai
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 252127
Nguyên tắc về công suất:
- A. NĐC = (NCT . NTT) + K
- B. NĐC = (NCT + NTT) . K
- C. NCT = (NĐC + NTT) . K
- D. NTT = (NĐC + NCT) . K
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 252129
Động cơ đốt trong đặt ở trước buồng lái thì gây hậu quả gì?
- A. Lái xe chịu ảnh hưởng của tiếng ồn động cơ
- B. Lái xe chịu ảnh hưởng của nhiệt thải động cơ
- C. Tầm quan sát mặt đường bị hạn chế
- D. Khó khăn cho việc sửa chữa, bảo dưỡng
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 252131
Theo phương pháp điều khiển người ta chia hệ thống truyền lực ra làm mấy loại?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 252133
Động cơ đốt trong dùng cho xe máy không có đặc điểm nào sau đây?
- A. Là động cơ xăng 2 kì cao tốc
- B. Là động cơ xăng 4 kì cao tốc
- C. Li hợp, hộp số bố trí riêng vỏ
- D. Thường có 1 hoặc 2 xilanh
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 252135
Đâu là sơ đồ khối hệ thống truyền lực trên xe máy?
- A. Động cơ → li hợp →hộp số → xích hoặc cacđăng → bánh xe
- B. Động cơ → hộp số → li hợp → xích hoặc cacđăng → bánh xe
- C. Li hợp → động cơ →hộp số → xích hoặc cacđăng → bánh xe
- D. Hộp số → động cơ → li hợp → xích hoặc cacđăng → bánh xe
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 252137
Bộ phận nào thuộc hệ thống truyền lực trên xe máy?
- A. Li hợp
- B. Hộp số
- C. Xích hoặc cacđăng
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 252139
Đặc điểm động cơ đốt trong trên tàu thủy là gì?
- A. Thường là động cơ điêzen
- B. Chỉ được phép sử dụng một động cơ làm nguồn động lực cho một tàu
- C. Chỉ được phép sử dụng nhiều động cơ làm nguồn động lực cho một tàu
- D. Số lượng xilanh ít
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 252141
Chọn phát biểu đúng về động cơ:
- A. Một động cơ có thể truyền momen cho hai chân vịt
- B. Một động cơ có thể truyền momen cho ba chân vịt
- C. Một chân vịt có thể nhận momen từ nhiều động cơ
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 252143
Đâu là đặc điểm hệ thống truyền lực trên tàu thủy?
- A. Khoảng cách truyền momen quay từ động cơ đến chân vịt rất nhỏ
- B. Trên tàu thủy có hệ thống phanh
- C. Đối với hệ thống truyền lực có hai chân vịt trở lên, chân vịt có thể giúp cho quá trình lái được mau lẹ
- D. Tàu thủy chuyển động với quán tính nhỏ
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 252145
Đặc điểm động cơ đốt trong dùng cho máy nông nghiệp là gì?
- A. Công suất nhỏ
- B. Tốc độ cao
- C. Làm mát bằng nước
- D. Hệ số dự trữ công suất nhỏ
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 252148
Máy kéo được giới thiệu trong chương trình công nghệ 11 là loại nào?
- A. Máy kéo bánh hơi
- B. Máy kéo xích
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Cả A và B đều sai
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 252152
Động cơ đốt trong nối trực tiếp máy phát có đặc điểm thế nào?
- A. Là phương án đơn giản nhất
- B. Chất lượng dòng điện cao
- C. Tốc độ quay động cơ bằng tốc độ máy phát
- D. Cả 3 đáp án đều đúng
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 252156
Để tạo ra dòng điện có chất lượng cao thì cần làm gì?
- A. Động cơ nối trực tiếp máy phát
- B. Động cơ nối gián tiếp máy phát
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Cả A và B đều sai
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 252161
Phương pháp bôi trơn bằng vung té lợi dụng chuyển động của chi tiết nào?
- A. Má khuỷu
- B. Đầu to thanh truyền
- C. Bánh răng
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 252163
Hệ thống bôi trơn có bộ phận nào?
- A. Đường dây dẫn
- B. Van an toàn bơm dầu
- C. Van khống chế lượng dầu qua két
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 252167
Khi động cơ làm việc bình thường, hệ thống bôi trơn có van như thế nào?
- A. Van an toàn bơm dầu mở
- B. Van khống chế lượng dầu qua két mở
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 252169
Hệ thống làm mát có những loại nào?
- A. Hệ thống làm mát bằng nước
- B. Hệ thống làm mát bằng không khí
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Cả A và B đều sai
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 252172
Hệ thống làm mát bằng nước có bộ phận nào?
- A. Puli
- B. Đai truyền
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 252175
Nguyên lí làm việc của hệ thống làm mát bằng ước có trường hợp?
- A. Nhiệt độ nước trong áo nước dưới giới hạn cho phép
- B. Nhiệt độ nước trong áo nước xấp xỉ giới hạn cho phép
- C. Nhiệt độ nước trong áo nước vượt quá giới hạn cho phép
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 252178
Van hằng nhiệt mở cửa thông với đường vào két làm mát khi nào?
- A. Nhiệt độ nước trong áo nước dưới giới hạn cho phép
- B. Nhiệt độ nước trong áo nước xấp xỉ giới hạn cho phép
- C. Nhiệt độ nước trong áo nước vượt quá giới hạn cho phép
- D. Cả B và C đều đúng
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 252181
Động cơ làm mát bằng không khí có bộ phận nào?
- A. Cửa thoát gió
- B. Bầu lọc
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 252184
Cấu tạo hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí gồm mấy bộ phận chính?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 252188
Ở hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí có bộ phận nào?
- A. Bầu lọc xăng
- B. Bầu lọc khí
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Bầu lọc hòa khí
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 252202
Hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí có bộ phận nào?
- A. Các cảm biến
- B. Bộ điều chỉnh áp suất
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 252206
Ở hệ thống phun xăng, bộ phận nào giữ áp suất xăng ở vòi phun luôn ở trị số nhất định?
- A. Các cảm biến
- B. Bộ điều khiển phun
- C. Bộ điều chỉnh áp suất
- D. Đáp án khác
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 252208
Hệ thống phun xăng có ưu điểm nổi bật nào?
- A. Động cơ vẫn làm việc bình thường khi bị nghiêng
- B. Tạo hòa khí có lượng phù hợp với các chế độ làm việc
- C. Tạo hòa khí có tỉ lệ phù hợp với các chế độ làm việc
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 252211
Theo cấu tạo bộ chia điện, hệ thống đánh lửa có những loại nào?
- A. Hệ thống đánh lửa thường
- B. Hệ thống đánh lửa điện tử
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 252213
Ở hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm, ĐĐK mở khi nào?
- A. ĐĐK phân cực thuận
- B. Có điện áp dương đặt vào cực điều khiển
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 252219
Ở hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm, biến áp đánh lửa có các thành phần nào?
- A. Cuộn sơ cấp
- B. Cuộn thứ cấp
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 252221
Có mấy tính chất đặc trưng về cơ học?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 252224
Độ cứng Rocven kí hiệu là gì?
- A. HB
- B. HRC
- C. HV
- D. Đáp án khác
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 252226
Độ cứng HRC dùng đo độ cứng của vật liệu có tính chất thế nào?
- A. Độ cứng thấp
- B. Độ cứng cao
- C. Độ cứng trung bình
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 252228
Vật liệu hữu cơ là gì?
- A. Nhựa nhiệt cứng
- B. Nhựa nhiệt dẻo
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 252229
Chương trình công nghệ 11 giới thiệu mấy loại đúc?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 252231
Chi tiết đúc là gì?
- A. Vật đúc được sử dụng ngay
- B. Vật đúc phải qua gia công cắt gọt
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 252233
Gia công áp lực vai trò gì?
- A. Chế tạo dụng cụ gia đình
- B. Chế tạo phôi cho gia công cơ khí
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 252235
Phương pháp gia công áp lực là những loại nào?
- A. Rèn tự do
- B. Dập thể tích
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 252238
Trong hệ thống phun xăng, hòa khí được hình thành ở đâu?
- A. Hòa khí được hình thành ở xi lanh
- B. Hòa khí được hình thành ở vòi phun
- C. Hòa khí được hình thành bộ chế hòa khí
- D. Hòa khí được hình thành ở đường ống nạp