Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 421481
Chọn ý đúng: Điều nào đúng về quang hợp?
- A. Khí cacbonic thu được từ khí quyển
- B. Nước được hấp thụ từ đất qua hệ thân
- C. Ánh sáng mặt trời bị giữ lại bởi các sắc tố gọi là xanthophyll
- D. Chất diệp lục hấp thụ ánh sáng màu lục
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 421487
Đâu là ý đúng: Có bao nhiêu phân tử ATP và NADPH2 được sử dụng để tổng hợp một phân tử glucôzơ?
- A. 30 ATP và 10 NADPH2
- B. 10 ATP và 30 NADPH2
- C. 30 ATP và 12 NADPH2
- D. 12 ATP và 30 NADPH2
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 421504
Cho biết: Có bao nhiêu chi thực vật thủy sinh có thể quang hợp CAM?
- A. 4
- B. 5
- C. 6
- D. 7
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 421505
Cho biết: Trong quang hợp ở thực vật C4 các chu trình xảy ra khi nào?
- A. Chu trình C4 và chu trình Canvin đều xảy ra vào ban ngày.
- B. Chu trình C4 xảy ra ban ngày, chu trình Canvin xảy ra ban đêm.
- C. Chu trình C4 và chu trình Canvin đều xảy ra vào ban đêm.
- D. Chu trình C4 xảy ra ban đêm, chu trình Canvin xảy ra ban ngày.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 421506
Cho biết: Hô hấp sáng làm giảm năng suất quang hợp vì sao?
- A. Quá trình này ức chế enzim cacbôxilaza.
- B. Tích lũy nhiều sản phẩm độc trong tế bào.
- C. Nó tiêu hao 30 – 50% sản phẩm quang hợp.
- D. Nó chiếm chỗ của lục lạp.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 421507
Đâu là ý đúng: Thực vật C4 ưu việt hơn thực vật C3 ở những điểm nào?
- A. cường độ quan hợp cao hơn, điểm bão hòa ánh sáng thấp hơn, điểm bù CO2 thấp hơn.
- B. cường độ quan hợp cao hơn, điểm bão hòa ánh sáng cao hơn, điểm bù CO2 thấp hơn.
- C. nhu cầu nước thấp hơn, thoát hơi nước thấp hơn.
- D. Cả B và C
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 421508
Cho biết: Ở thực vật C4 chu trình Canvin xảy ra ở loại tế bào nào?
- A. Tế bào bao bó mạch.
- B. Tế bào mô giậu.
- C. Tế bào mô khuyết.
- D. Tế bào thịt lá.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 421509
Hãy cho biết: Đâu là ý sai Khi so sánh về quá trình quang hợp ở thực vật C3, C4 và thực vật CAM?
- A. Quá trình cố định CO2 ở thực vật C4 diễn ra ở hai loại tế bào (mô giậu và bao bó mạch) còn thực vật C3 và thực vật CAM chỉ diễn ra ở tế bào mô giậu.
- B. Thực vật C3, C4 có quá trình quang phân li nước còn ở thực vật CAM thì không.
- C. Cả thực vật C3, C4 và thực vật CAM đều có chu trình Canvin.
- D. Quá trình cố định CO2 ở thực vật C3, C4 diễn ra vào ban ngày còn thực vật CAM diễn ra cả ban ngày và ban đêm.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 421510
Cho biết: Ở nhóm thực vật C4 quá trình cố định CO2 xảy ra chủ yếu ở đâu?
- A. Lục lạp tế bào mô giậu và tế bào bao bó mạch
- B. Lục lạp tế bào mô giậu
- C. Tế bào biểu bì trên
- D. Tế bào bao bó mạch
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 421511
Xác định ý đúng: Người ta phát hiện nhóm thực vật C3, C4 chủ yếu dựa vào đâu?
- A. Có hiện tượng hô hấp sáng hay không có hiện tượng này
- B. Sản phẩm cố định đầu tiên là loại đường nào
- C. Sự khác nhau về cấu tạo mô giậu của lá
- D. Sự khác nhau ở các phản ứng sáng
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 421512
Xác định đâu là ý đúng: Điểm giống nhau giữa quang hợp thực vật C4 và CAM là gì?
- A. Trong cả 2 trường hợp chỉ quang hệ I được sử dụng
- B. Cả 2 đều tạo đường, nhưng không có chu trình Canvin tham gia
- C. Trong cả 2 trường hợp rubisco không được sử dụng để cố định cacbon ban đầu
- D. Cả 2 loại thực vật đều tạo đường trong tối
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 421514
Cho biết: Những cây thuộc nhóm thực vật C4 là gì?
- A. Lúa, khoai, sắn, đậu.
- B. Mía, ngô, cỏ lồng vực, cỏ gấu.
- C. Dứa, xương rồng, thuốc bỏng.
- D. Rau dền, kê, các loại rau.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 421516
Chọn ý đúng: Thực vật CAM cố định CO2 vào ban đêm vì đâu?
- A. ban ngày ánh sáng ức chế hoạt động của khí khổng.
- B. ban đêm mới đủ lượng nước cung cấp cho quá trình đẳng hóa CO2.
- C. ban ngày khí khổng đóng để tiết kiệm nước, ban đêm mở để lấy CO2.
- D. pha sáng không cung cấp đủ nguyên liệu cho quá trình đồng hóa CO2.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 421518
Đâu là ý đúng: Phần thịt lá nằm liền sát lớp biểu bì trên có đặc điểm nào?
- A. Bao gồm các tế bào xếp dãn cách nhau, không chứa lục lạp.
- B. Bao gồm các tế bào xếp sát nhau, chứa nhiều lục lạp.
- C. Bao gồm các tế bào xếp sát nhau, chứa ít lục lạp.
- D. Bao gồm các tế bào dãn cách, chứa nhiều lục lạp.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 421529
Xác định: Trật tự đúng các giai đoạn trong chu trình Canvin là gì?
- A. khử APG thành AlPG → cố định CO2 → tái sinh RiDP (ribulôzơ – 1,5 – điP).
- B. cố định CO2 → tái sinh RiDP (ribulôzơ – 1,5 - điP) → khử APG thành AlPG.
- C. khử APG thành AlPG → tái sinh RiDP (ribulôzơ – 1,5 – điP) → cố định CO2.
- D. cố định CO2 → khử APG thành AlPG → tái sinh RiDP (ribulôzơ – 1,5 – điP) → cố định CO2.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 421531
Cho biết: Phát biểu sai khi nói về pha sáng của quá trình quang hợp?
- A. Trong pha sáng diễn ra quá trình quang phân li nước.
- B. Một trong những sản phẩm của pha sáng là NADH.
- C. Pha sáng là pha chuyển hóa năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng của các liên kết hóa học trong ATP và NADPH.
- D. Ở thực vật, pha sáng diễn ra trên màng tilacôit của lục lạp.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 421545
Chọn phương án chính xác: Về bản chất, pha sáng của quang hợp là gì?
- A. quang phân li nước để sử dụng H+, CO2 và electron cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển.
- B. quang phân li nước để sử dụng H+ và electron cho việc hình thành ADP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển.
- C. quang phân li nước để sử dụng H+ và electron cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển.
- D. khử nước để sử dụng H+ và electron cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 421546
Cho biết: Pha sáng của quang hợp là pha chuyển hóa năng lượng của ánh sáng?
- A. Đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hóa học trong ATP.
- B. Đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hóa học trong ATP và NADPH.
- C. Đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hóa học trong NADPH.
- D. Thành năng lượng trong các liên kết hóa học trong ATP.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 421549
Xác định: Viêm thực quản tăng bạch cầu ái toan?
- A. Dẫn đến túi thừa thực quản
- B. Có thể gây tắc nghẽn thực quản
- C. Không phải do dị ứng
- D. Lợi ích từ liệu pháp kháng axit
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 421552
Chọn ý đúng: Viêm loét đại tràng ở người là gì?
- A. Mang nguy cơ ung thư ruột kết
- B. Có thể điều trị bằng chế độ ăn kiêng LOFFLEX
- C. Có thể do vi khuẩn đường ruột phát triển quá mức
- D. Có thể do không dung nạp sữa
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 421553
Chọn ý đúng: Nguy cơ ung thư ruột kết ở UC tăng lên rất nhiều nhưng điều này dường như là hậu quả của tình trạng viêm mãn tính kéo dài, vì giả polyp không phải là tiền ác tính?
- A. Máu trong phân
- B. Thay đổi thói quen đại tiện
- C. Viêm nhiễm
- D. Đi ngoài ra chất nhầy
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 421555
Cho biết: Co thắt thực quản là do không có khả năng?
- A. Co cơ thắt thực quản dưới
- B. Giãn cơ vòng thực quản trên
- C. Co cơ thắt thực quản dưới
- D. Giãn cơ vòng thực quản dưới
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 421558
Chọn ý đúng: Các sản phẩm tiêu hóa cuối cùng của protein là gì?
- A. đường
- B. glycerol
- C. axit béo
- D. amino acid
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 421560
Cho biết: Nước từ thức ăn không tiêu được hấp thụ vào cơ quan nào?
- A. Dạ dày
- B. Thực quản
- C. Ruột non
- D. Ruột già
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 421562
Xác định: Chất nào có trên bề mặt tế bào biểu mô ruột?
- A. Hạt Zymogen
- B. Mụn nước
- C. Túi thực bào
- D. Vi nhung mao
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 421564
Hãy cho biết: Xét nghiệm nào dùng để chẩn đoán loét dạ dày?
- A. EGD
- B. Bari
- C. CT scan
- D. X quang
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 421569
Đâu là ý đúng: Động vật lưỡng cư nói chung có ba ngăn trong tim. Chúng là những loại buồng nào?
- A. Hai tâm thất, một tâm nhĩ
- B. Một tâm thất, một tâm nhĩ, một đường ra
- C. Một tâm thất, một tâm nhĩ, một xoang tĩnh mạch
- D. Hai tâm nhĩ, một tâm thất
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 421571
Đâu là ý đúng: Ở chim bồ câu, cặp tim nào dưới đây cùng chứa máu đỏ tươi (chứa nhiều oxi)?
- A. Tâm nhĩ phải và tâm thất phải.
- B. Tâm nhĩ trái và tâm thất trái.
- C. Tâm nhĩ trái và tâm thất phải.
- D. Tâm nhĩ phải và tâm thất phải.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 421573
Cho biết: Điều nào làm tăng tốc độ khuếch tán khí giữa phế nang phổi và máu trong mao mạch phổi?
- A. Tăng tổng diện tích bề mặt có sẵn để khuếch tán
- B. Giảm gradien áp suất riêng phần của khí
- C. Giảm tốc độ dòng máu qua mao mạch phổi
- D. Tăng độ dày của màng hô hấp
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 421575
Xác định: Chất nào điều hòa các hoạt động bình thường của tim?
- A. Thần kinh trung ương
- B. Thận
- C. Tim
- D. Mắt
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 421578
Chọn ý đúng: Van hai lá tồn tại giữa bộ phận nào?
- A. Tâm nhĩ trái và tâm thất trái
- B. Tâm nhĩ phải và tâm thất phải
- C. Tâm nhĩ trái và phải
- D. Tâm thất trái và phải
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 421580
Chọn ý đúng: Vách ngăn cách tâm nhĩ phải và trái?
- A. Mỏng, vách ngăn trong tâm nhĩ
- B. Dày, vách ngăn trong tâm nhĩ
- C. Dày, vách ngăn liên nhĩ
- D. Mỏng, vách ngăn liên nhĩ
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 421581
Hãy cho biết: Công thức tính cung lượng tim là gì?
- A. Thể tích tâm thu - nhịp tim
- B. Thể tích tâm thu + nhịp tim
- C. Thể tích tâm thu × nhịp tim
- D. Thể tích tâm thu / nhịp tim
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 421583
Xác định: Khoảng thời gian gần đúng của một chu kỳ tim là gì?
- A. 0,1 giây
- B. 72 giây
- C. 1 phút
- D. 0,8 giây
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 421584
Cho biết: Sự kiện nào không xảy ra trong thời gian tâm thu thất?
- A. Đóng van ba lá và van hai lá
- B. Tâm trương tâm nhĩ
- C. Mở van bán nguyệt
- D. Dòng máu từ tâm nhĩ xuống tâm thất
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 421585
Cho biết: Trong thời gian tâm nhĩ co, lưu lượng máu về tâm thất tăng bao nhiêu phần trăm?
- A. 10%
- B. 30%
- C. 50%
- D. 70%
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 421588
Xác định: Ở trạng thái tâm trương, hiện tượng nào không xảy ra?
- A. Cả bốn buồng đều giãn ra
- B. Cả van ba lá và van hai lá đều mở
- C. Máu từ tĩnh mạch phổi đổ vào tâm nhĩ phải
- D. Cả hai van bán nguyệt đều đóng.
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 421590
Xác định: Tế bào nào trong số những tế bào này có liên quan đến phản ứng dị ứng?
- A. Bạch cầu ái toan
- B. Bạch cầu đơn nhân
- C. Bạch cầu trung tính
- D. Bạch cầu lympho
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 421591
Chọn phương án đúng nhất: Huyết thanh bao gồm những gì?
- A. Máu không có huyết tương
- B. Huyết tương không có yếu tố đông máu
- C. Huyết tương không có chất khoáng
- D. Huyết tương không có protein
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 421593
Xác định đâu là ý đúng: Huyết tương là bao nhiêu phần trăm của máu?
- A. 90%
- B. 60%
- C. 55%
- D. 20%