Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 354510
Chi tiết nào không thuộc cấu tạo động cơ điêzen 4 kì?
- A. Bugi
- B. Pit-tông
- C. Trục khuỷu
- D. Vòi phun
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 354511
Chu trình làm việc của động cơ gồm những quá trình nào?
- A. Nạp, nén, cháy, thải
- B. Nạp, nén, dãn nở, thải
- C. Nạp, nén, thải
- D. Nạp, nén, cháy – dãn nở, thải
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 354512
Quan hệ giữa thể tích toàn phần, thể tích công tác và thể tích buồng cháy ra sao?
- A. Vct = Vtp - Vbc
- B. Vtp = Vct - Vbc
- C. Vtp = Vbc - Vct
- D. Vct = Vtp . Vbc
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 354513
Trong chương trình công nghệ 11 trình bày bao nhiêu phương pháp hàn?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 354516
Hàn là phương pháp nối ra sao?
- A. Nung nóng chi tiết đến trạng thái chảy
- B. Nung nóng chỗ nối đến trạng thái chảy
- C. Làm nóng để chỗ nối biến dạng dẻo
- D. Làm nóng để chi tiết biến dạng dẻo
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 354518
Nêu ưu điểm của công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp gia công áp lực?
- A. Có cơ tính cao
- B. Chế tạo được vật có kích thước từ nhỏ đến lớn
- C. Chế tạo phôi từ vật có tính dẻo kém
- D. Chế tạo được vật có kết cấu phức tạp
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 354519
Công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp đúc gồm những bước nào?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 354521
Phân loại động cơ đốt trong theo nhiên liệu thì gồm những loại nào?
- A. Động cơ xăng, động cơ điêzen, động cơ gas
- B. Động cơ pit-tông, động cơ tua bin khí, động cơ xăng
- C. Động cơ điêzen, động cơ tua bin khí, động cơ phản lực
- D. Động cơ pit-tông, động cơ tua bin khí, động cơ gas
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 354523
Với nguyên lý làm việc của động cơ 4 kỳ, kỳ nào cả 2 xupap đều đóng?
- A. 2, 4
- B. 1, 3
- C. 3, 4
- D. 2, 3
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 354525
Động cơ đốt trong làm mát bằng nước, bộ phận làm mát sẽ được bố trí ở những vị trí nào?
- A. Cacte, nắp máy
- B. Nắp máy, thân máy
- C. Thân máy cacte
- D. Thân xilanh, nắp máy
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 354527
Chi tiết nào sẽ thuộc cơ cấu trục khuỷu – thanh truyền?
- A. Pittông
- B. Xi lanh
- C. Xupap
- D. Nắp xilanh
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 354529
Độ bền của vật liệu cơ khí biểu thị yếu tố gì?
- A. Khả năng biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực
- B. Chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu khi bị nung nóng
- C. Chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực
- D. Chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu dưới tác dụng của nội năng
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 354531
Động cơ Điêzen không có chi tiết nào?
- A. Thân máy
- B. Buzi
- C. Trục khuỷu
- D. Vòi phun
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 354533
Phương pháp dập thể tích (rèn khuôn) là phương pháp thế nào?
- A. Nung nóng chảy phôi liệu, dùng ngoại lực ép phôi liệu vào khuôn để định hình sản phẩm
- B. Tác dụng ngoại lực để làm biến đổi hình dạng khuôn và vật liệu
- C. Tác dụng ngoại lực có định hướng làm biến đổi hình dạng của phôi liệu định hình sản phẩm
- D. Nung nóng phôi liệu, dùng ngoại lực ép phôi liệu vào khuôn để định hình sản phẩm
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 354534
Người đầu tiên chế tạo thành công ĐCĐT chạy nhiên liệu xăng là ai?
- A. Otto và Lăng ghen
- B. Lơnoa
- C. Đemlơ
- D. Lăng ghen
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 354535
Độ dãn dài tương đối của vật liệu đặc trưng cho yếu tố gì?
- A. Độ dẻo của vật liệu
- B. Độ dài tương đối của vật liệu
- C. Độ cứng của vật liệu
- D. Độ bền của vật liệu
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 354537
Góc sắc của dao tiện tạo bởi mặt gì?
- A. Mặt trước của dao với mặt phẳng song song với mặt đáy
- B. Mặt sau của dao với mặt phẳng song song với mặt đáy
- C. Mặt sau với tiếp tuyến của phôi đi qua mũi dao
- D. Mặt trước và mặt sau của dao
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 354539
Những tính chất đặc trưng về cơ học của vật liệu chế tạo cơ khí là gì?
- A. Độ cứng, độ bền
- B. Độ cứng, độ bền, độ dẻo
- C. Độ dẻo, độ bền
- D. Độ dẻo, độ cứng
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 354540
Nêu bản chất của phương pháp hàn?
- A. Cả 3 phương án đã nêu
- B. Dùng keo điền đầy khe hở giữa hai vật cần hàn
- C. Nung nóng chảy cục bộ chỗ cần hàn, chờ nguội kim loại kết tinh tạo mối liên kết giữa hai vật cần hàn
- D. Nung nóng chỗ cần hàng, chờ nguội tạo mối liên kết giữa hai vật cần hàn
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 354541
Các rãnh xecmăng được bố trí ở vị trí nào của pit tông?
- A. Phần bên ngoài
- B. Phần thân
- C. Phần đỉnh
- D. Phần đầu
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 354543
Sơ đồ khối hệ thống phun xăng không có khối nào?
- A. Các cảm biến
- B. Bộ điều khiển phun
- C. Bộ điều chỉnh áp suất
- D. Bộ chế hòa khí
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 354545
Sơ đồ khối của hệ thống nhiên liệu ở động cơ điêzen có khối nào dưới đây?
- A. Các cảm biến
- B. Bộ điều khiển phun
- C. Bộ điều chỉnh áp suất
- D. Bơm cao áp
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 354546
Nêu nhiệm vụ của bơm cao áp?
- A. Cung cấp nhiên liệu với áp suất cao tới vòi phun
- B. Cung cấp nhiên liệu đúng thời điểm vào vòi phun
- C. Cung cấp nhiên liệu với lượng phù hợp với chế độ làm việc của động cơ tới vòi phun
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 354547
Phát biểu nào sau đây sai?
- A. Đ1, Đ2 cho dòng điện đi qua khi phân cực thuận
- B. Đ1, Đ2 dùng để nắn dòng
- C. Đ1, Đ2 đổi điện xoay chiều thành một chiều
- D. Đ1, Đ2 đổi điện một chiều thành xoay chiều
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 354549
Có bao nhiêu phương pháp bôi trơn?
- A. 6
- B. 3
- C. 7
- D. 5
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 354551
Hệ thống làm mát bằng nước gồm những loại nào?
- A. 6
- B. 3
- C. 7
- D. 5
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 354552
Dựa theo cấu tạo bộ phận tạo thành hòa khí, hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí trong động cơ xăng chia làm bao nhiêu loại?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 354554
Hệ thống đánh lửa nào được sử dụng phổ biến?
- A. Hệ thống đánh lửa thường có tiếp điểm
- B. Hệ thống đánh lửa thường không tiếp điểm
- C. Hệ thống đánh lửa điện tử có tiếp điểm
- D. Hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 354555
Phát biểu nào sau đây sai?
- A. Hệ thống khởi động có nhiệm vụ làm quay trục khuỷu động cơ đến số vòng quay nhất định để động cơ tự nổ máy được
- B. Động cơ điện làm việc nhờ dòng điện một chiều của ac quy
- C. Trục roto của động cơ điện quay tròn khi có điện
- D. Khớp truyền động chỉ truyền động một chiều từ bánh đà tới động cơ điện
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 354557
Năm nào động cơ đốt trong đầu tiên trên thế giới ra đời?
- A. 1860
- B. 1877
- C. 1885
- D. 1897
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 354559
Ở động cơ điêzen 4 kì, kì 3 có tên là gì?
- A. Nạp
- B. Nén
- C. Cháy – dãn nở
- D. Thải
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 354560
Ở động cơ xăng 4 kì, kì 1 thực hiện quá trình gì?
- A. Nạp
- B. Nén
- C. Cháy – dãn nở
- D. Thải
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 354561
Ở động cơ điêzen 4 kì, kì 3 pit-tông có đường đi ra sao?
- A. Điểm chết trên xuống điểm chết dưới
- B. Điểm chết dưới lên điểm chết trên
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 354563
Thân máy được chế tạo như thế nào?
- A. Liền khối
- B. Chế tạo rời, lắp ghép bằng bulông
- C. Chế tạo rời, lắp ghép bằng gugiông
- D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 354565
Động cơ làm mát bằng không khí, thân xilanh có chi tiết nào đặc trưng?
- A. Áo nước
- B. Khoang chứa nước
- C. Cánh tản nhiệt
- D. Đáp án khác
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 354567
Nắp máy dùng để làm gì?
- A. Đường ống thải
- B. Áo nước
- C. Vòi phun
- D. Cả 3 đáp án đều đúng
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 354569
Đỉnh pit-tông có các dạng nào?
- A. Đỉnh bằng
- B. Đỉnh lồi
- C. Đỉnh lõm
- D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 354571
Hệ thống đánh lửa chi tiết nào đặc trưng?
- A. Biến áp
- B. Bugi
- C. Khóa điện
- D. Tụ
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 354572
Cách khởi động nào thuộc hệ thống khởi động của động cơ đốt trong?
- A. Hệ thống khởi động bằng tay
- B. Hệ thống khởi động bằng động cơ điện
- C. Hệ thống khởi động bằng động cơ phụ
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 354575
Động cơ xăng đầu tiên ra đời năm bao nhiêu?
- A. 1858
- B. 1585
- C. 1885
- D. 1860