Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 405376
Chọn câu sai.
- A. Giá trị của biểu thức ax(ax + y) tại x = 1; y = 0 là a2.
- B. Giá trị của biểu thức ay2(ax + y) tại x = 0; y = 1 là (1 + a)2.
- C. Giá trị của biểu thức -xy(x - y) tại x = -5; y = -5 là 0.
- D. Giá trị của biểu thức xy(-x - y) tại x = 5; y = -5 là 0.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 405381
Chọn câu đúng.
- A. (x – 1)(x2 + x + 1) = x3 – 1
-
B.
(x – 1)(x + 1) = 1 – x2
- C. (x + 1)(x – 1) = x2 + 1
- D. (x2 + x + 1)(x – 1) = 1 – x2
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 405383
Cho 4(18 – 5x) – 12(3x – 7) = 15(2x – 16) – 6(x + 14). Kết quả x bằng:
- A. 8
- B. - 8
- C. 6
- D. - 6
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 405394
Cho biểu thức \(P = 2x({x^2}-4) + {x^2}({x^2}-9)\). Hãy chọn câu đúng:
- A. Giá trị của biểu thức P tại x = 0 là 1
- B. Giá trị của biểu thức P tại x = 2 là -20
- C. Giá trị của biểu thức P tại x = -2 là 30
- D. Giá trị của biểu thức P tại x = -9 là 0
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 405398
Kết quả của phép tính (x -2)(x +5) bằng ?
-
A.
x2 - 2x - 10
- B. x2 + 3x - 10
- C. x2 - 3x - 10
- D. x2 + 2x - 10
-
A.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 405403
Kết quả phép tính ( 5x - 1 )( x + 3 ) - ( x - 2 )( 5x - 4 ) là:
- A. 28x - 3
- B. 28x - 5
- C. 28x - 11
- D. 28x - 8
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 405406
Rút gọn của biểu thức A = ( 2x - 3 )( 4 + 6x ) - ( 6 - 3x )( 4x - 2 ):
- A. 0
- B. 40x
- C. - 40x
- D. Kết quả khác.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 405410
Tính giá trị biểu thức: A = (x + 3).(x2 – 3x + 9) tại x = 10
- A. 1980
- B. 1201
- C. 1302
- D. 1027
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 405416
Chọn câu đúng trong các câu sau:
- A. Tứ giác ABCD có 4 góc đều nhọn.
- B. Tứ giác ABCD có 4 góc đều tù.
- C. Tứ giác ABCD có 2 góc vuông và 2 góc tù.
- D. Tứ giác ABCD có 4 góc đều vuông.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 405421
Cho tứ giác ABCD, biết AB = AD; \(\widehat A = {60^0};\widehat B = {90^0};\widehat D = {135^0}\). Khi đó:
- A. BD >BC
- B. BD < BC.
- C. BD = BC.
- D. Không xác định được
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 405423
Cho hình thang ABCD ( AB // CD), Gọi E là giao điểm của AD và BC, Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AE, BE, AC, BD. Hình MNPQ là hình gì?
- A. Hình thang cân
- B. Hình thang
- C. Hình bình hành
- D. Hình chữ nhật
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 405426
Biết chu vi của hình thang là 35cm. Cho hình thang ABCD ( AB // CD), có \(\widehat C = {60^0}\) ,DB là phân giác của góc \(\widehat D\). Tính mỗi cạnh của hình thang.
- A. 5cm
- B. 6cm
- C. 7cm
- D. 8cm
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 405430
Tính giá trị cuả biểu thức \(A = 8{x^3} + 12{x^2}y + 6x{y^2} + {y^3}\) tại x = 2 và y = -1.
- A. 1
- B. 8
- C. 27
- D. -1
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 405432
Tính giá trị của biểu thức \(A = {35^2} - 700 + {10^2}\)
-
A.
252.
- B. 152.
- C. 452.
- D. 202.
-
A.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 405435
Tìm x biết: \({x^2} - 16 + x\left( {x - 4} \right) = 0\)
- A. x = 2 hoặc x = - 4.
- B. x = 2 hoặc x = 4.
- C. x = -2 hoặc x = - 4.
- D. x = -2 hoặc x = 4.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 405437
Rút gọn biểu thức \(A{\rm{ }} = {\rm{ }}\left( {x + 2y{\rm{ }}} \right).\left( {x - 2y} \right) - {\left( {x - 2y} \right)^2}\)
-
A.
2x2 + 4xy
- B. – 8y2 + 4xy
- C. - 8y2
- D. – 6y2 + 2xy
-
A.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 405439
Phát biểu nào sau đây là đúng?
- A. Hình bình hành là hình thang cân.
- B. Hình chữ nhật là hình thang cân.
- C. Hình thoi là hình thang cân.
- D. Cả A, B và C đều sai.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 405441
Cho hình thang có độ dài hai cạnh bên là 5 cm và 7 cm, đáy lớn gấp đôi đáy nhỏ, biết độ dài đáy nhỏ là 6 cm. Chu vi hình thang là:
- A. 25cm
- B. 20cm
- C. 30cm
- D. 35cm
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 405442
Cho tam giác nhọn ABC (AC > AB), đường cao AH. Gọi D,E,F theo thứ tự là trung điểm của AB, AC, BC.Tứ giác BDEF là hình:
- A. Hình bình hành
- B. Hình chữ nhật
- C. Hình thang
- D. Hình vuông
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 405444
Cho tam giác ABC có AB < AC. Gọi d là đường thẳng trung trực của BC. Vẽ điểm K đối xứng với điểm A qua đường thẳng d. Tứ giác AKCB là hình gì? Vì sao?
- A. Hình thang
- B. Hình thang cân
- C. Hình vuông
- D. Hình chữ nhật
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 405447
Chọn câu đúng
-
A.
(c + d)2 – (a + b)2 = (c + d + a + b)(c + d – a + b)
-
B.
(c – d)2 – (a + b)2 = (c – d + a + b)(c – d – a + b)
- C. (a + b + c – d)(a + b – c + d) = (a + b)2 – (c – d)2
- D. (c – d)2 – (a – b)2 = (c – d + a – b)(c – d – a – b)
-
A.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 405450
Rút gọn biểu thức A = (3x – 1)2 – 9x(x + 1) ta được
-
A.
- 15x + 1
- B. 1
- C. 15x + 1
- D. - 1
-
A.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 405453
Đa thức 4x( 2y - z ) + 7y( z - 2y ) được phân tích thành nhân tử là ?
- A. ( 2y + z )( 4x + 7y )
- B. ( 2y - z )( 4x - 7y )
- C. ( 2y + z )( 4x - 7y )
- D. ( 2y - z )( 4x + 7y )
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 405455
Đa thức \({x^3}({x^2} - 1) - ({\rm{ }}{x^2} - 1)\) được phân tích thành nhân tử là ?
-
A.
( x - 1 )2( x + 1 )( x2 + x + 1)
- B. ( x3 - 1 )( x2 - 1)
- C. ( x - 1 )( x + 1 )( x2 + x + 1)
- D. ( x - 1 )2( x + 1 )( x2 + x + 1)
-
A.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 405457
Tính giá trị của biểu thức \(A = {x^2} - {y^2} + 2y - 1\) với x=3 và y=1.
-
A.
A = - 9.
- B. A = 0.
- C. A = 9.
- D. A = - 1.
-
A.
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 405460
Phân tích đa thức thành nhân tử: \({x^3} + {x^2} + {y^3} + xy\)
-
A.
(x + y).(x2 - xy + y2 + x)
- B. (x - y).(x2 + xy + y2 - x)
- C. (x + y).(x2 + xy + y2 - x)
- D. (x - y).(x2 + xy - y2 + x)
-
A.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 405465
Cho hình bình hành ABCD, O là giao điểm của hai đường chéo, Một đường thẳng đi qua O cắt các cạnh AB và CD theo thứ tự ở M và N. Chọn khẳng định đúng.
- A. Điểm M đối xứng với điểm N qua O.
- B. Điểm M đối xứng với điểm O qua N
- C. Điểm N đối xứng với điểm O qua M
- D. Điểm A đối xứng với điểm B qua M
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 405468
Cho hình bình hành ABCD, cặp cạnh song song với nhau là:
- A. AB và AD
- B. AD và DC
- C. BC và AD
- D. DC và BC
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 405474
Phát biểu nào sau đây sai:
- A. Điểm đối xứng với điểm M qua M cũng chính là điểm M
- B. Hai điểm A và B gọi là đói xứng với nhau qua điểm O kkhi O là trung điểm của đoạn thẳng AB
- C. Hình bình hành có một tâm đối xứng
- D. Đoạn thẳng có hai tâm đối xứng
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 405477
Cho hình chữ nhật ABCD, phát biểu nào đúng?
- A. AB=AC
- B. AC=DO
- C. AC=BD
- D. OC=AC
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 405479
Thực hiện phép tính \(\begin{array}{l} \left( {{x^2}{y^4}{z^3} + 5x{y^3}{z^3} - 4x{y^2}{z^2}} \right):x{y^2}z \end{array}\) ta được:
- A. \({y^2}{z^2} + 5y{z^2} - 4z\)
- B. \(x{y^2}{z^2} + 5y{z^2} - 4z\)
- C. \(x{y^2}{z} + 5y{z^2} - 4z\)
- D. \(x{y^2}{z^2} + 5y{z^2}\)
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 405480
Kết quả của phép tính \(\begin{array}{l} \left( {{{3.4}^2} + {8^2} + {{3.16}^2}} \right):{2^3} \end{array}\) là:
- A. 110
- B. 230
- C. 12
- D. 31
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 405482
Tính giá trị của biểu thức \(\begin{array}{l} C = \left( { - 2{x^2}{y^2} + 4xy - 6x{y^3}} \right):\frac{2}{3}xy \end{array}\) tại \(x=\frac{1}{2}\); y=4 là:
- A. 136
- B. -122
- C. -144
- D. 54
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 405485
Thực hiện phép chia \(\left( {8{x^3} - 27{y^3}} \right):(2x - 3y) \) ta được
- A. \(4{x^2} + 6xy + 9{y^2}\)
- B. \(2{x^2} + 6xy + 9{y^2}\)
- C. \(4{x^2} -xy + 9{y^2}\)
- D. \({x^2} -xy + 9{y^2}\)
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 405487
Thực hiện phép chia \(x^3+27x^3+27\) cho \(3x−x^2−9\) ta được thương là:
- A. x+3
- B. −x−3
- C. x−3
- D. −x+3
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 405488
Thực hiện phép chia \(\left(9 x^{4}-16+15 x^{3}-20 x\right):\left(3 x^{2}-4\right) .\)
- A. \(3 x^{2}+5 x+12\)
- B. \(3 x^{2}-2 x+4\)
- C. \(3 x^{2}+5 x+4\)
- D. \(3 x^{2}+5 x+1\)
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 405489
Phát biểu nào dưới đây là đúng về hình thoi?
- A. Hình thoi có bốn góc bằng nhau.
- B. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau.
- C. Hình thoi có hai góc kề một cạnh bằng nhau.
- D. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc.
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 405490
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 200 m. Chiều dài hình chữ nhật hơn hai lần chiều rộng là 10m. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
- A. 1200m2
- B. 2100m2
- C. 200m2
- D. 100m2
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 405492
Cho hình vuông MNPQ, khẳng định nào sau đây đúng?
- A. MN và PQ song
- B. MN và NP song song
- C. MQ và PQ song song
- D. MN và MQ song song
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 405494
Tính diện tích mảnh vườn được tạo bởi 1 hình vuông và 1 hình chữ nhật như hình vẽ:
- A. 4m2
- B. 16m2
- C. 20m2
- D. 24m2