-
Câu hỏi:
Cho hình thang có độ dài hai cạnh bên là 5 cm và 7 cm, đáy lớn gấp đôi đáy nhỏ, biết độ dài đáy nhỏ là 6 cm. Chu vi hình thang là:
- A. 25cm
- B. 20cm
- C. 30cm
- D. 35cm
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: C
Độ dài đáy lớn là: 6.2=12 (cm)
Chu vi hình thang là: 5+7+6+12=30 (cm)
Đáp án cần chọn là: C
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC
- Chọn câu sai về giá trị biểu thức.
- Chọn câu đúng về nhân đa thức.
- Cho biết 4(18 – 5x) – 12(3x – 7) = 15(2x – 16) – 6(x + 14). Có kết quả x bằng:
- Cho biểu thức \(P = 2x({x^2}-4) + {x^2}({x^2}-9)\). Chọn câu đúng:
- Cho biết kết quả của phép tính (x -2)(x +5) bằng ?
- Cho biết kết quả phép tính ( 5x - 1 )( x + 3 ) - ( x - 2 )( 5x - 4 )
- Rút gọn của biểu thức A = ( 2x - 3 )( 4 + 6x ) - ( 6 - 3x )( 4x - 2 ):
- Tính giá trị biểu thức sau: A = (x + 3).(x2 – 3x + 9) tại x = 10
- Chọn câu đúng trong các câu sau về tứ giác:
- Cho tứ giác ABCD, biết AB = AD; \(\widehat A = {60^0};\widehat B = {90^0};\widehat D = {135^0}\). Khi đó:
- Cho biết hình thang ABCD ( AB // CD), Gọi E là giao điểm của AD và BC, Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AE, BE, AC, BD.
- Biết chu vi của hình thang là 35cm. Cho hình thang ABCD ( AB // CD), có \(\widehat C = {60^0}\) ,DB là phân giác của góc \(\widehat D\). Tính mỗi cạnh của hình thang.
- Hãy tính giá trị cuả biểu thức \(A = 8{x^3} + 12{x^2}y + 6x{y^2} + {y^3}\) tại x = 2 và y = -1.
- Hãy tính giá trị của biểu thức \(A = {35^2} - 700 + {10^2}\)
- Tìm x biết rằng: \({x^2} - 16 + x\left( {x - 4} \right) = 0\)
- Rút gọn biểu thức: \(A{\rm{ }} = {\rm{ }}\left( {x + 2y{\rm{ }}} \right).\left( {x - 2y} \right) - {\left( {x - 2y} \right)^2}\)
- Phát biểu nào sau đây là đúng về hình thang?
- Cho biết hình thang có độ dài hai cạnh bên là 5 cm và 7 cm, đáy lớn gấp đôi đáy nhỏ, biết độ dài đáy nhỏ là 6 cm.
- Cho biết tam giác nhọn ABC (AC > AB), đường cao AH. Gọi D,E,F theo thứ tự là trung điểm của AB, AC, BC.Tứ giác BDEF là hình:
- Cho tam giác ABC có AB < AC. Gọi d là đường thẳng trung trực của BC. Vẽ điểm K đối xứng với điểm A qua đường thẳng d. Cho biết tứ giác AKCB là hình gì? Vì sao?
- Chọn câu đúng về hằng đẳng thức
- Rút gọn biểu thức \(A{\rm{ }} = {\rm{ }}{\left( {3x - 1} \right)^2} - 9x\left( {x + 1} \right)\) ta được
- Đa thức sau 4x( 2y - z ) + 7y( z - 2y ) được phân tích thành nhân tử là ?
- Đa thức \({x^3}({x^2} - 1) - ({\rm{ }}{x^2} - 1)\) được phân tích thành nhân tử là ?
- Hãy tính giá trị của biểu thức \(A = {x^2} - {y^2} + 2y - 1\) với x=3 và y=1.
- Hãy phân tích đa thức thành nhân tử: \({x^3} + {x^2} + {y^3} + xy\)
- Cho biết hình bình hành ABCD, O là giao điểm của hai đường chéo, Một đường thẳng đi qua O cắt các cạnh AB và CD theo thứ tự ở M và N. Chọn khẳng định đúng.
- Cho hình bình hành ABCD, cặp cạnh song song với nhau là:
- Phát biểu nào sau đây sai về điểm đối xứng:
- Cho hình chữ nhật là ABCD, phát biểu nào đúng?
- Thực hiện phép tính sau \(\begin{array}{l} \left( {{x^2}{y^4}{z^3} + 5x{y^3}{z^3} - 4x{y^2}{z^2}} \right):x{y^2}z \end{array}\) ta đượ
- Kết quả của phép tính sau \(\begin{array}{l} \left( {{{3.4}^2} + {8^2} + {{3.16}^2}} \right):{2^3} \end{array}\) là:
- Tính giá trị của biểu thức \(\begin{array}{l} C = \left( { - 2{x^2}{y^2} + 4xy - 6x{y^3}} \right):\frac{2}{3}xy \end{array}\) tại \(x=\frac{1}{2}\); y=4 là:
- Thực hiện phép chia \(\left( {8{x^3} - 27{y^3}} \right):(2x - 3y) \)
- Thực hiện phép chia sau đây \(x^3+27x^3+27\) cho \(3x−x^2−9\) ta được thương là:
- Thực hiện phép chia sau \(\left(9 x^{4}-16+15 x^{3}-20 x\right):\left(3 x^{2}-4\right) .\)
- Phát biểu nào dưới đây là đúng về hình thoi?
- Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 200 m. Chiều dài hình chữ nhật hơn hai lần chiều rộng là 10m. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
- Cho hình vuông MNPQ, khẳng định nào sau đây đúng?
- Hãy tính diện tích mảnh vườn được tạo bởi 1 hình vuông và 1 hình chữ nhật như hình vẽ: