Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 414424
Cho biểu thức B = (2x – 3)(x +7) – 2x(x + 5) – x. Khẳng định nào sau đây là đúng.
- A. B = 21 – x
- B. B < -1
- C. B > 0
- D. 10 < B < 20
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 414426
Cho hai a, b là những số nguyên và (2a + b) ⋮ 13; (5a – 4b) ⋮ 13. Hãy chọn câu đúng:
- A. a – 6b chia hết cho 13
- B. a – 6b chia cho 13 dư 6
- C. a – 6b chia cho 13 dư 1
- D. a – 6b chia cho 13 dư 3
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 414428
Gọi x là giá trị thỏa mãn 5(3x + 5) – 4(2x – 3) = 5x + 3(2x – 12) + 1. Khi đó
- A. x > 18
- B. x < 17
- C. 17 < x < 19
- D. 18 < x < 20
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 414430
Tìm x biết \({\left( {3x - 1} \right)^2} + 2{\left( {x + 3} \right)^2} + 11\left( {1 + x} \right)\left( {1 - x} \right) = 6\)
- A. x = -4
- B. x = 4
- C. x = -1
- D. x = -2
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 414432
Hãy so sánh A = 2019.2021.a và B = (20192 + 2.2019 + 1)a (với a > 0)
- A. A= B
- B. A ≥ B
- C. A > B
- D. A < B
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 414433
Cho hình thang cân ABCD có đáy nhỏ AB = 4cm, đường AH = 6cm, và \(\widehat D = {45^0}\). Độ dài đáy lớn CD bằng
- A. 12cm
- B. 16 cm
- C. 18 cm
- D. 20 cm
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 414436
Câu nào sau đây là đúng khi nói về hình thang:
- A. Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song
- B. Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau
- C. Hình thang là tứ giác có hai cạnh kề bằng nhau
- D. Cả A, B, C đều sai
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 414438
Chọn câu đúng nhất trong các câu sau khi định nghĩa tứ giác ABCD:
- A. Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA
- B. Tứ giacs ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA, trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào cũng không cùng nằm trên một đường thẳng
- C. Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA trong đó hai đoạn thẳng kề một đỉnh song song với nhau
- D. Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA và 4 góc tại đỉnh bằng nhau.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 414439
Nếu ABCD là hình vuông thì:
- A. AC = BD
- B. AC, BD giao nhau tại trung điểm mỗi đường
- C. AC ⊥ BD
- D. Cả A, B, C đều đúng
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 414442
Viết biểu thức \(8{x^3} + 36{x^2} + 54x + 27\) dưới dạng lập phương của một tổng
-
A.
(2x + 9)3
- B. (2x + 3)3
- C. (4x + 3)3
- D. (4x + 9)3
-
A.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 414444
Tìm x biết \({x^3}-12{x^2} + 48x - 64 = 0\)
- A. x = -4
- B. x = 4
- C. x = -8
- D. x = 8
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 414447
Cho biểu thức \(B = {x^3} - 6{x^2} + 12x + 10\). Tính giá trị của B khi x = 1002
- A. B = 10003 + 18
- B. B = 10003
- C. B = 10003 – 2
- D. B = 10003 + 2
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 414449
Rút gọn biểu thức \(H = \left( {x + 5} \right)({x^2}-5x + 25)-{\left( {2x + 1} \right)^3} + 7{\left( {x-1} \right)^3}-3x\left( { - 11x + 5} \right)\) ta được giá trị của H là
- A. Một số lẻ
- B. Một số chẵn
- C. Một số chính phương
- D. Một số chia hết cho 12
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 414451
Phân tích đa thức \(12{x^3}y - 6xy + 3x{y^2}\) ta được
-
A.
3xy(4x2 – 2 + y)
- B. 3xy(4x2 – 3 + y)
- C. 3xy(4x2 + 2 + y)
- D. 3xy(4x2 – 2 + 3y)
-
A.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 414453
Cho tam giác ABC, đường trung tuyến AM. Gọi D là trung điểm của AM, E là giao điểm của BD và AC, F là trung điểm của EC. Chọn câu đúng trong các câu sau:
- A. AE = 1/2EC
- B. AE = 2EC
- C. FC = AF
- D. MF = BE
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 414455
Cho tam giác ABC, các đường trung tuyến BD và CE cắt nhau ở G. Gọi I, K theo thứ tự là trung điểm của GB, GC. Tính EI, DK biết AG = 4cm.
- A. AE = DK = 3cm
- B. AE = 3cm; DK = 2 cm
- C. AE = DK = 2cm
- D. AE = 1cm, DK = 2cm
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 414456
Cho ΔABC và ΔA’B’C’ đối xứng nhau qua đường thẳng d biết AB = 4cm, BC = 7cm và chu vi của tam giác ABC = 17cm. Khi đó độ dài cạnh C’A’ của tam giác A’B’C’ là:
- A. 17cm
- B. 6cm
- C. 7cm
- D. 4cm
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 414459
Hãy chọn câu sai.
- A. Hai đoạn thẳng EB và E’B’ đối xứng nhau qua m.
- B. Hai đoạn thẳng DB và D’B’ đối xứng nhau qua m.
- C. Hai tam giác DEB và D’E’B’ đối xứng nhau qua m.
- D. Hai đoạn thẳng DE và D’B’ đối xứng nhau qua m.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 414461
Cho \({({x^2}\; + {\rm{ }}{y^2} - 17)^2} - 4{\left( {xy - 4} \right)^2} = \left( {x + y + 5} \right)\left( {x - y + 3} \right)\left( {x + y + m} \right)\left( {x - y + n} \right)\). Khi đó giá trị của m.n là
- A. -8
- B. 5
- C. -15
- D. 15
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 414466
Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn \({\left( {2x - 5} \right)^2} - 4{\left( {x - 2} \right)^2} = 0\)?
- A. 2
- B. 1
- C. 0
- D. 4
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 414473
Cho tam giác ABC và H là trực tâm. Các đường thẳng vuông góc với AB tại B, vuông góc với AC tại C cắt nhau ở D. Chọn câu trả lời đúng nhất. Tứ giác BDCH là hình gì?
- A. Hình thang
- B. Hình bình hành
- C. Hình thang cân
- D. Hình thang vuông
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 414478
Hãy chọn câu sai:
- A. Tứ giác có hai cặp cạnh đối song song là hình bình hành
- B. Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau là hình bình hành
- C. Tứ giác có hai cặp cạnh đối bằng nhau là hình bình hành
- D. Tứ giác có hai cặp góc đối bằng nhau là hình bình hành
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 414488
Cho \({x^2}\; + {\rm{ }}ax + x + a = \left( {x + a} \right)\left( \ldots \right)\). Biểu thức thích hợp điền vào dấu … là
- A. (x + 1)
- B. (x + a)
- C. (x + 2)
- D. (x – 1)
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 414492
Cho \(56{x^2}-45y-40xy + 63x = \left( {7x-5y} \right)\left( {mx + n} \right)\) với m, n Є R. Tìm m và n
- A. m = 8; n = 9
- B. m = 9; n = 8
- C. m = -8; n = 9
- D. m = 8; n = -9
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 414499
Cho \({x^2}-4{y^2}-2x-4y = \left( {x + 2y} \right)\left( {x-2y + m} \right)\) với m Є R. Chọn câu đúng
- A. m < 0
- B. 1 < m < 3
- C. 2 < m < 4
- D. m > 4
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 414504
Tính giá trị của biểu thức \(A = {x^2} - 5x + xy - 5y\) tại x = -5; y = -8
- A. 130
- B. 120
- C. 140
- D. 150
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 414508
Cho tam giác ABC, trong đó AB = 15cm, BC = 12cm. Vẽ hình đối xứng với tam giác ABC qua trung điểm của cạnh AC. Chu vi của tứ giác tạo thành là:
- A. 54cm
- B. 53cm
- C. 52cm
- D. 51cm
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 414516
Cho tam giác ABC, trọng tâm G. Gọi N, P theo thứ tự là các điểm đối xứng của B, C qua trọng tâm G. Tứ giác BPNC là hình gì?
- A. Hình thang
- B. Hình bình hành
- C. Hình thang cân
- D. Hình thang vuông
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 414521
Phân tích đa thức \({x^8}\; + {\rm{ }}4\) thành hiệu hai bình phương, ta được
-
A.
(x4 - 2)2 – (2x2)2
- B. (x4 + 4)2 – (4x2)2
- C. (x4 + 2)2 – (4x2)2
- D. (x4 + 2)2 – (2x2)2
-
A.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 414527
Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn 4(x – 3)2 – (2x – 1)(2x + 1) = 10
- A. 0
- B. 2
- C. 1
- D. 3
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 414547
Cho tam giác ABC, đường cao AH. Gọi I là trung điểm của AC, E là điểm đối xứng với H qua I. Tứ giác AECH là hình gì?
- A. Hình chữ nhật
- B. Hình bình hành
- C. Hình thang cân
- D. Hình thang vuông
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 414552
Cho tam giác ABC vuông tại A, AC = 8cm, điểm M thuộc cạnh BC. Gọi D, E theo thứ tự là các chân đường vuông góc kẻ từ M đến AB, AC. Chu vi của tứ giác ADME bằng:
- A. 16cm
- B. 38cm
- C. 18cm
- D. 12cm
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 414556
Kết quả của phép chia \((6x{y^2} + 4{x^2}y-2{x^3}):2x\) là
-
A.
3y2 + 2xy – x2
- B. 3y2 + 2xy + x2
- C. 3y2 – 2xy – x2
- D. 3y2 + 2xy
-
A.
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 414559
Cho \(A = {(3{a^2}b)^3}{(a{b^3})^2};{\rm{ }}B = {({a^2}b)^4}\) . Khi đó A : B bằng
-
A.
27ab5
- B. -27b5
- C. 27b5
- D. 9b5
-
A.
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 414562
Cho \(A = {(4{x^2}{y^2})^2}{(x{y^3})^3};{\rm{ }}B = {({x^2}{y^3})^2}\). Khi đó A : B bằng
-
A.
16x4y6
- B. 8x3y8
- C. 4x3y7
- D. 16x3y7
-
A.
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 414568
Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “Hình thoi có hai đường chéo …”
- A. cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
- B. là các đường phân giác của các góc của hình thoi
- C. vuông góc với nhau
- D. Cả A, B, C đều đúng
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 414573
Cho tam giác ABCD. Trên các cạnh AB và AC lần lượt lấy hai điểm D và E sao cho BD = CE. Gọi M, N, P, Q thứ tự là trung điểm của BE, CD, DE và BC. Chọn câu đúng nhất.
- A. PQ vuông góc với MN
- B. Tứ giác PMQN là hình thoi
- C. Cả A, B đều đúng
- D. Cả A, B đều sai
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 414577
Hình thoi có chu vi bằng 20cm thì độ dài cạnh của nó bằng
- A. 4cm
- B. 5cm
- C. 8cm
- D. Cả A, B, C đều sai
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 414583
Xác định a để đa thức \(27{x^2}\; + {\rm{ }}a\) chia hết cho 3x + 2
- A. x = 6
- B. a = 12
- C. a = -12
- D. a = 9
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 414586
Giá trị số tự nhiên n để phép chia \({x^{2n}}:{x^4}\) thực hiện được là:
- A. n Є N, n > 2
- B. n Є N, n ≥ 4
- C. n Є N, n ≥ 2
- D. n Є N, n ≤ 2