Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 164794
Giá trị nhỏ nhất m của hàm số \(y = 3\sin x + 1\) là.
- A. m = 4
- B. m = -2
- C. m = 3
- D. m = 1
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 164814
Tập xác định của hàm số \(y = f(x) = \dfrac{1}{{\sqrt {1 - sinx} }}\)
- A. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\)
- B. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{\pi }{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\)
- C. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{\pi }{2} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\)
- D. \(\phi \)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 164825
Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = {\sin ^2}x - 4\sin x - 5\) là:
- A. - 9
- B. 0
- C. 9
- D. - 8
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 164832
Đồ thị hàm số nào dưới đây nhận trục tung làm trục đối xứng?
- A. \(y = \sin x - \cos x\)
- B. \(y = 2\sin x\)
- C. \(y = 2\sin \left( { - x} \right)\)
- D. \(y = - 2\cos x\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 164842
Nghiệm của phương trình \(2{\sin ^2}x + \sin x\cos x - 3{\cos ^2}x = 0\) là:
- A. \(x = \dfrac{\pi }{4} + k\pi \); \(x = \arctan ( - \dfrac{3}{2}) + k\pi ,k \in \mathbb{Z}\)
- B. \(x = \dfrac{\pi }{4} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}\)
- C. \(x = \dfrac{\pi }{4} + k\pi \);\(x = \arctan ( - 3) + k\pi ,k \in \mathbb{Z}\)
- D. \(x = \arctan ( - \dfrac{3}{2}) + k\pi ,k \in \mathbb{Z}\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 164848
Phương trình lượng giác nào dưới đây có nghiệm là: \(x = \dfrac{\pi }{6} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}\)
- A. \(\cos 2x = \dfrac{{\sqrt 3 }}{2}\)
- B. \(\cot x = \sqrt 3\)
- C. \(\tan x = \sqrt 3\)
- D. \(\sin \left( {x - \dfrac{\pi }{3}} \right) = - \dfrac{1}{2}\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 164856
Giá trị lớn nhất M của hàm số \(y = \sin x + \cos x\) là.
- A. M = 2
- B. \(M = 2\sqrt 2\)
- C. M = 1
- D. \(M = \sqrt 2 \)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 164863
Nghiệm của phương trình \(\sin x = \cos x\) là:
- A. \(x = \dfrac{\pi }{4} + k2\pi \)
- B. \(x = \dfrac{\pi }{4} + k\pi \)
- C. \(x = \dfrac{\pi }{4}\)
- D. \(x = \dfrac{\pi }{4} + \dfrac{{k\pi }}{2}\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 164875
Số tam giác xác định bởi các đỉnh của một đa giác đều 10 cạnh là:
- A. 120
- B. 240
- C. 720
- D. 35
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 164884
Một bình chứa 16 viên bi với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen, 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất lấy được 1 viên bi trắng, 1 viên bi đen, 1 viên bi đỏ.
- A. \(\dfrac{1}{{560}}\)
- B. \(\dfrac{1}{{16}}\)
- C. \(\dfrac{9}{{40}}\)
- D. \(\dfrac{{143}}{{240}}\)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 164892
Cho tập \(A = \left\{ {0,1,2,3,4,5,6} \right\}.\)Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số và chia hết cho 5.
- A. 660
- B. 432
- C. 679
- D. 523
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 164907
Trong khai triển \({\left( {3{x^2} - y} \right)^{10}}\) hệ số của số hạng chính giữa là:
- A. \({3^4}.C_{10}^4\)
- B. \(- {3^4}.C_{10}^4\)
- C. \({3^5}.C_{10}^5\)
- D. \(- {3^5}.C_{10}^5\)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 164911
Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 cuốn sách toán, 6 cuốn sách lý và 8 cuốn sách hóa lên một kệ sách sao cho các cuốn cách cùng một môn học thì xếp cạnh nhau, biết các cuốn sách đôi một khác nhau:
- A. 7.5!.6!.8!
- B. 6.5!.6!.8!
- C. 6.4!.6!.8!
- D. 6.5!.6!.7!
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 164920
Gieo đồng tiền 2 lần. Xác suất để sau hai lần gieo thì mặt sấp xuất hiện ít nhất một lần.
- A. \(\dfrac{1}{4}\)
- B. \(\dfrac{1}{2}\)
- C. \(\dfrac{3}{4}\)
- D. \(\dfrac{1}{3}\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 164926
Gieo một con súc sắc. Xác suất để mặt chấm chẵn xuất hiện là:
- A. 0,2
- B. 0,3
- C. 0,4
- D. 0,5
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 164930
Có 3 nam và 3 nữ cần xếp ngồi vào một hàng ghế. Hỏi có mấy cách xếp sao cho nam, nữ ngồi xen kẽ:
- A. 72
- B. 74
- C. 76
- D. 78
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 164959
Cho dãy số có các số hạng đầu là :\( - 2;0;2;4;6;....\)Số hạng tổng quát của dãy số này có dạng?
- A. \({u_n} = - 2n\)
- B. \({u_n} = ( - 2)(n + 1)\)
- C. \({u_n} = ( - 2) + n\)
- D. \({u_n} = ( - 2) + 2(n - 1)\)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 164977
Cho cấp số cộng \({u_n}\) có \({u_2} + {u_3} = 20,{u_5} + {u_7} = - 29\). Tìm \({u_1},d\)?
- A. \({u_1} = 20;d = 7\)
- B. \({u_1} = 20,5\,;d = - 7\)
- C. \({u_1} = 20,5\,;d = 7\)
- D. \({u_1} = - 20,5;d = - 7\)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 164994
Cho dãy số \(({u_n})\) xác định bởi \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{u_1} = 1}\\{{u_n} = 2{u_{n - 1}} + 3,\forall n \ge 2}\end{array}} \right.\) . Viết năm số hạng đầu của dãy?
- A. 1;5;13;28;61
- B. 1;5;13;29;61
- C. 1;5;17;29;61
- D. 1;5;14;29;61
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 165005
Xét xem dãy số \(({u_n})\) với \({u_n} = 3n - 1\) có phải là cấp số nhân không? Nếu phải hãy xác định công bội.
- A. q = 3
- B. q = 2
- C. q = 4
- D. \(q = \emptyset \)
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 165017
Cho dãy số \(\left( {{y_n}} \right)\)xác định bởi \({y_1} = {y_2} = 1\) và \({y_{n + 2}} = {y_{n + 1}} + {y_n},\,\,\forall n \in N*.\) Năm số hạng đầu tiên của dãy số đó là:
- A. 1,1,2,4,7
- B. 2,3,5,8,11
- C. 1,2,3,5,8
- D. 1,1,2,3,5
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 165022
ho cấp số cộng \(({u_n})\) thỏa mãn: \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{u_2} - {u_3} + {u_5} = 10}\\{{u_4} + {u_6} = 26}\end{array}} \right.\). Xác định công sai ?
- A. 3
- B. 5
- C. 6
- D. 4
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 165033
Cho dãy số \(({u_n})\) có \({u_1} = \dfrac{1}{4};d = \dfrac{{ - 1}}{4}\). Khẳng định nào sau đây đúng ?
- A. \({S_5} = \dfrac{5}{4}\)
- B. \({S_5} = \dfrac{4}{5}\)
- C. \({S_5} = - \dfrac{5}{4}\)
- D. \({S_5} = - \dfrac{4}{5}\)
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 165041
Cho dãy số \(- 1;x;0,64\). Chọn x để dãy số đã cho theo thứ tự lập thành cấp số nhân
- A. Không có giá trị nào của x
- B. x = 0,008
- C. x = - 0,008
- D. x = 0,004
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 165051
Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của phép dời hình?
- A. Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng có độ dài gấp k lần đoạn thẳng ban đầu \(\left( {k \ne 1} \right)\)
- B. Biến đường tròn thành đường tròn bằng nó.
- C. Biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến tia thành tia.
- D. Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng bảo toàn thứ tự của ba điểm đó.
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 165061
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d:x - 2y - 5 = 0. Ảnh của đường thẳng d:x - 2y - 5 = 0 qua phép quay tâm O góc \(\frac{\pi }{2}\) có phương trình:
- A. 2x + y - 5 = 0
- B. 2x + y + 3 = 0
- C. 2x + 3y - 6 = 0
- D. x - 2y + 4 = 0
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 165066
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 36\). Khi đó phép vị tự tỉ số k = 3 biến đường tròn \(\left( C \right)\) thành đường tròn \(\left( {C'} \right)\) có bán kính là:
- A. 108
- B. 6
- C. 18
- D. 12
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 165084
Cho hai đường thẳng song song \({d_1}:2x - y + 6 = 0;\)\({d_2}:2x - y + 4 = 0\).
Phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow u \left( {a;\,b} \right)\) biến đường thẳng \({d_1}\) thành đường thẳng \({d_2}\). Tính 2a - b
- A. 4
- B. - 4
- C. 2
- D. - 2
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 165090
Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH, biết AB = 3; AC = 4. Phép dời hình biến A thành A’, biến H thành H’. Khi đó độ dài đoạn A’H’ bằng:
- A. 8
- B. 4
- C. \(\frac{{12}}{5}\)
- D. 6
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 165095
Phép biến hình nào dưới đây không phải là phép dời hình?
- A. Phép tịnh tiến
- B. Phép quay
- C. Phép đồng nhất
- D. Phép vị tự tỉ số \(k{\rm{ }}\left( {k \ne \pm 1} \right)\)