Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 104891
Vào nửa sau mùa đông ở đồng bằng Bắc Bộ nước ta có hiện tượng thời tiết đặc trưng nào sau đây?
- A. Mưa đá
- B. Mưa rào
- C. Mưa ngâu
- D. Mưa phùn
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 104894
Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất LB Nga là một đất nước rộng lớn?
- A. Đất nước trải dài trên 11 múi giờ
- B. Giáp với Bắc Băng Dương và nhiều nước châu Âu
- C. Tiếp giáp nhiều quốc gia
- D. Có nhiều kiểu khí hậu khác nhau
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 104896
Trên lãnh thổ Nhật Bản, các đảo lớn lần lượt từ bắc đến nam là
- A. Hôn-su, Xi-cô-cư, Hô-cai-đô, Kiu-xiu
- B. Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu
- C. Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Hôn-su, Kiu-xiu
- D. Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Kiu-xiu
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 104897
Hệ sinh thái rừng ngập mặn nước ta phát triển mạnh ở Nam Bộ là do có
- A. vùng biển nông, thềm lục địa mở rộng
- B. khí hậu cận xích đạo, diện tích đất mặn lớn
- C. sự di chuyển của các dòng hải lưu
- D. khí hậu phân hóa theo mùa mưa – khô rõ rệt
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 104898
Sự phát triển kinh tế của Hoa kì phụ thuộc chủ yếu vào
- A. sự phát triển mạnh các ngành công nghiệp hiện đại
- B. nguồn hàng xuất khẩu từ công nghiệp điện tử - tin học
- C. nguồn vốn lớn và có cơ sở vật chất kỹ thuật hiện đại
- D. mức độ tiêu thụ hàng hóa và sử dụng dịch vụ trong nước
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 104900
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao nhất dãy Trường Sơn Nam?
- A. Lang Bian
- B. Vọng Phu
- C. Ngọc Krinh
- D. Ngọc Linh
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 104902
Ý nào sau đây đúng về vị trí địa lí của Hoa Kì?
- A. Nằm ở bán cầu Bắc, giáp với Mỹ La Tinh ở phía đông nam
- B. Nằm giữa hai đại dương lớn Đại Tây Dương và Thái Bình Dương
- C. Phía tây giáp Đại Tây Dương, phía đông giáp Thái Bình Dương
- D. Nằm ở bán cầu Tây, phía đông lãnh thổ giáp với Mê-hi-cô
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 104903
Hai trung tâm dịch vụ lớn nhất của Nga là
- A. Mát-xcơ-va và Xanh Pê-téc-bua
- B. Vôn-ga-grát và Nô-vô-xi-biếc
- C. Mát-xcơ-va và Vôn-ga-grát
- D. Xanh Pê-téc-bua và Vôn-ga-grát
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 104904
Trên đất liền, điểm cực Tây của nước ta thuộc tỉnh nào sau đây?
- A. Lai Châu
- B. Điện Biên
- C. Lạng Sơn
- D. Hà Giang
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 104905
Phần lãnh thổ phía Nam nước ta có khí hậu
- A. cận xích đạo gió mùa
- B. ôn đới gió mùa
- C. nhiệt đới gió mùa có mùa đông lạnh
- D. cận nhiệt gió mùa
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 104907
Đặc điểm nào sau đây không đúng với gió mùa Đông Bắc ở nước ta?
- A. Hầu như bị chặn lại ở dãy Bạch Mã
- B. Tạo nên một mùa đông lạnh ở miền Bắc
- C. Thổi liên tục trong suốt mùa đông
- D. Hoạt động từ tháng XI đến tháng IV
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 104908
Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta được xem như một lãnh thổ trên đất liền?
- A. Nội thủy
- B. Lãnh hải
- C. Đặc quyền kinh tế
- D. Tiếp giáp lãnh hải
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 104909
Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ CỦA LIÊN BANG NGA, GIAI ĐOẠN 1991 – 2015
(Đơn vị: triệu người)Năm
1991
1995
2000
2005
2010
2015
Số dân
148,3
147,8
145,6
143,0
143,2
144,3
(Nguồn:Encarta, 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về đặc điểm dân số Liên Bang Nga trong giai đoạn 1991-2015?- A. Dân số LB Nga liên tục tăng
- B. Dân số LB Nga liên tục giảm
- C. Dân số LB Nga tăng thêm 4 triệu người
- D. Dân số LB Nga giảm 4 triệu người
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 104912
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết giá trị sản xuất của công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta năm 2007 lớn gấp bao nhiêu lần năm 2000?
- A. 2,7 lần
- B. 85,8 lần
- C. 7,2 lần
- D. 58,8 lần
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 104914
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CAO SU CỦA CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á VÀ THẾ GIỚI
(Đơn vị: triệu tấn)Năm
1985
1995
2013
Đông Nam Á
3,4
4,9
9,0
Thế giới
4,2
6,3
12,0
(Nguồn:Encarta, 2016)
Để thể hiện sản lượng cao su của các nước Đông Nam Á và thế giới giai đoạn 1985 – 2013 biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?- A. Biểu đồ đường
- B. Biểu đồ cột
- C. Biểu đồ kết hợp
- D. Biểu đồ miền
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 104917
Ngành nào sau đây chiếm tỉ trọng lớn trong cơ cấu giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu của Nhật Bản?
- A. Sản xuất điện tử
- B. Dệt sợi, vải các loại
- C. Công nghiệp chế tạo
- D. Công nghiệp khai thác
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 104919
Vùng nông thôn ở Trung Quốc phát triển mạnh ngành công nghiệp nào sau đây?
- A. Dệt may
- B. Hóa dầu
- C. Cơ khí
- D. Luyện kim màu
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 104921
Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu dẫn đến sự phát triển nhanh chóng của nền kinh tế Nhật Bản giai đoạn 1955-1973?
- A. Tập trung đẩy mạnh đầu tư ra nước ngoài
- B. Người lao động có tinh thần trách nhiệm cao
- C. Chú trọng đầu tư hiện đại hóa công nghiệp
- D. Hợp lí hóa các xí nghiệp nhỏ và trung bình
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 104922
Ngành công nghiệp mũi nhọn nào sau đây hàng năm mang lại nguồn tài chính lớn cho LB Nga?
- A. Hàng không – vũ trụ
- B. Quốc phòng
- C. Khai thác dầu khí
- D. Luyện kim
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 104925
Hoạt động của gió mùa đã dẫn đến sự phân chia mùa khí hậu ở miền Bắc nước ta là
- A. mùa đông lạnh, ít mưa và mùa hạ nóng ẩm, mưa nhiều
- B. một mùa mưa kéo dài và một mùa khô rõ rệt
- C. mùa đông lạnh, mưa nhiều và mùa hạ nóng, không mưa
- D. mùa đông lạnh, ẩm và mùa khô sâu sắc
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 104928
Cho bảng số liệu dưới đây
TỈ SUẤT SINH THÔ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 – 2015.
(Đơn vị: ‰)Năm
2010
2012
2013
2014
2015
Thành thị
16,4
16,0
16,2
16,7
15,3
Nông thôn
17,4
17,4
17,5
17,5
16,7
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất thể hiện tỉ suất sinh thô của nước ta giai đoạn 2010 – 2015?- A. Đường
- B. Cột ghép
- C. Cột chồng
- D. Miền
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 104930
Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho nước ta có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú?
- A. Nằm ở nơi giao thoa của các vành đai sinh khoáng lớn
- B. Nằm trong khu vực châu Á gió mùa điển hình nhất thế giới
- C. Lãnh thổ kéo dài nên thiên nhiên có sự phân hoá đa dạng
- D. Nằm ở nơi giao thoa của các luồng di lưu, di cư sinh vật
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 104932
Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được bảo toàn là do
- A. gió Tín phong bán cầu Bắc hoạt động thường xuyên
- B. nằm trong khu vực nội chí tuyến
- C. chịu nhiều tác động của gió Tây khô nóng
- D. địa hình nước ta chủ yếu là đồi núi thấp
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 104933
Đặc điểm nào sau đây đúng với tự nhiên phần phía Tây của LB Nga?
- A. Địa hình chủ yếu là núi và cao nguyên
- B. Có nguồn khoáng sản và lâm sản lớn
- C. Đại bộ phận là đồng bằng và vùng trũng
- D. Có trữ năng thủy điện lớn
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 104934
Thảm thực vật ở nước ta bốn mùa xanh tốt, giàu sức sống là do nước ta
- A. nằm ở nơi giao thoa của các luồng di cư sinh vật
- B. chịu tác động của biển Đông và các khối khí di chuyển qua biển
- C. nằm trong vùng nhiệt đới, khí hậu phân hóa đa dạng
- D. nằm trong khu vực hoạt động gió mùa điển hình trên thế giới
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 104935
Phần lớn Đông Nam Á lục địa có kiểu khí hậu nào sau đây?
- A. Ôn đới
- B. Xích đạo
- C. Cận nhiệt đới
- D. Nhiệt đới gió mùa
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 104936
Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về đặc điểm chủ yếu của nền nông nghiệp của Nhật Bản?
1) Nông nghiệp chỉ giữ vai trò thứ yếu trong nền kinh tế Nhật Bản.
2) Phát triển sản xuất nông nghiệp theo hướng thâm canh.
3) Ứng dụng nhanh tiến bộ khoa học - kĩ thuật, công nghệ hiện đại.
4) Khả năng đáp ứng nhu cầu người dân của nông nghiệp ngày càng giảm.
5) Diện tích trồng lúa gạo ngày càng tăng trong những năm gần đây.
- A. 4
- B. 5
- C. 2
- D. 1
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 104937
Nguyên nhân nào dưới đây làm cho khí hậu nước ta có tính chất gió mùa?
- A. Do nước ta nằm ở phía đông bán đảo Đông Dương
- B. Do nước ta có vị trí giáp với Biển Đông
- C. Do nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến
- D. Do nước ta nằm gần trung tâm châu Á gió mùa
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 104938
Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu dẫn đến tình trạng mất an ninh xã hội ở Hoa Kì?
- A. Tốc độ gia tăng dân số quá nhanh
- B. Chênh lệch về trình độ văn hóa
- C. Sự phân hóa giàu nghèo rất sâu sắc
- D. Dân nhập cư đến từ nhiều châu lục
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 104939
LB Nga giáp với các đại dương nào sau đây?
- A. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương
- B. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương
- C. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương
- D. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 104940
Nghề làm muối ở các tỉnh ven biển Nam Trung Bộ phát triển mạnh hơn so với các tỉnh Bắc Trung Bộ nước ta là do nguyên nhân nào sau đây?
- A. Nền nhiệt cao, nhiều cửa sông đổ ra biển
- B. Nền nhiệt cao, có ít cửa sông đổ ra biển
- C. Nền nhiệt thấp, nhiều cửa sông đổ ra biển
- D. Lượng mưa nhiều, ít cửa sông đổ ra biển
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 104941
Trong tổng dân số của Trung Quốc, thành phần dân tộc nào sau đây chiếm chủ yếu?
- A. Người Ui – gua
- B. Người Mông Cổ
- C. Người Choang
- D. Nguời Hán
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 104942
Gió Tín phong hoạt động ở nước ta có đặc điểm nào sau đây?
- A. Thổi quanh năm với cường độ như nhau
- B. Chỉ xuất hiện vào thời kì chuyển tiếp xuân - thu
- C. Bị suy yếu vào thời kì chuyển tiếp giữa các mùa gió
- D. Mạnh lên vào thời kì chuyển tiếp giữa các mùa gió
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 104943
Cho biểu đồ về lao động trong các thành phần kinh tế của nước ta.
Cho biết biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
- A. Chuyển dịch cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế nước ta giai đoạn 2005 – 2015
- B. Quy mô lao động phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2005 và 2015
- C. Quy mô và cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2005 và 2015
- D. Cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2005 và 2014
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 104944
Đặc điểm nào sau đây không đúng với tự nhiên phần phía Đông của LB Nga?
- A. Có trữ năng thủy điện lớn
- B. Có nguồn khoáng sản và lâm sản lớn
- C. Có đồng bằng Đông Âu tương đối cao
- D. Địa hình chủ yếu là núi và cao nguyên
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 104946
Cho bảng số liệu về
DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐỘ CHE PHỦ RỪNG CỦA NƯỚC TA
Năm
1943
1983
2005
2014
Tổng diện tích rừng (triệu ha)
14,3
7,2
12,7
13,8
Rừng tự nhiên (triệu ha)
14,3
6,8
10,2
10,1
Rừng trồng (triệu ha)
0
0,4
2,5
3,7
Độ che phủ rừng (%)
43,0
22,0
38,0
40,1
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, 2015, NXB Thống kê, 2016)
Trong các nhận định sau, nhận định nào đúng nhất về biến động diện tích rừng và độ che phủ rừng nước ta thời kì 1943 – 2014?- A. Diện tích rừng và độ che phủ rừng nước ta liên tục tăng
- B. Diện tích rừng và độ che phủ rừng đều tăng, trong đó diện tích rừng trồng có tốc độ tăng nhanh nhất
- C. Diện tích rừng và độ che phủ rừng giảm mạnh trong giai đoạn 1943-1983; liên tục tăng trong giai đoạn 1983-2014, nhất là diện tích rừng trồng
- D. Diện tích rừng và độ che phủ rừng liên tục tăng, nhất là diện tích rừng trồng, nhưng chất lượng rừng vẫn chưa được phục hồi
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 104947
Căn cứ vào trang 9 của Atlat Địa lý Việt Nam, hãy cho biết gió mùa mùa hạ khi thổi đến Bắc Bộ có hướng nào sau đây?
- A. Đông Nam
- B. Đông Bắc
- C. Tây Nam
- D. Tây Bắc
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 104949
Quá trình chính trong sự hình thành và biến đổi bề mặt địa hình hiện nay của nước ta là
- A. xâm thực – mài mòn
- B. xâm thực – bồi tụ
- C. vận chuyển - mài mòn
- D. xâm thực – vận chuyển
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 104954
Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN TÌNH HÌNH SẢN SUẤT LÚA Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2013
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?- A. Diện tích lúa mùa có xu hướng tăng
- B. Sản lượng lúa tăng liên tục
- C. Tổng diện tích lúa giảm.
- D. Năng suất lúa ngày càng giảm.
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 104955
Cho biểu đồ
SẢN LƯỢNG THAN SẠCH, DẦU MỎ VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1995 – 2015
Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi sản lượng của các sản phẩm công nghiệp nước ta, giai đoạn 1995 – 2015?
- A. Sản lượng than sạch, dầu thô và điện tăng đều nhau
- B. Sản lượng than sạch tăng chậm nhất, điện tăng nhanh nhất
- C. Sản lượng dầu thô không ổn định và tăng 1,1 triệu tấn qua các năm
- D. Sản lượng điện tăng liên tục, sản lượng dầu thô không ổn định