Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 46242
Loại phân đạm nào sau đây có độ dinh dưỡng cao nhất ?
- A. (NH4)2SO4.
- B. CO(NH2)2.
- C. NH4NO3.
- D. NH4Cl.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 46247
Cho các phản ứng sau :
1. Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 đặc → 3CaSO4 + 2H3PO4 (1)
2. Ca3(PO4)2 + 2H2SO4 đặc → 2CaSO4 + Ca(H2PO4)2 (2)
3. Ca3(PO4)2 + 4H2SO4 đặc → 3Ca(H2PO4)2 (3)
4. Ca3(OH)2 + 2H2SO4 đặc → Ca(H2PO4)2 + 2H2O (4)
Những phản ứng xảy ra trong quá trình điều chế supephotphat kép từ Ca(H2PO4)2 là
- A. (2), (3).
- B. (1), (3).
- C. (2), (4).
- D. (1), (4).
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 46248
Phát biểu nào sau đây không đúng ?
- A. Supephotphat kép cố độ dinh dưỡng thấp hơn supephotphat đơn.
- B. Nitơ và photpho là hai nguyên tố không thể thiếu cho sự sống.
- C. Tất cả các muối nitrat đều bị nhiệt phân hủy.
- D. Tất cả các muối đihiđrophotphat đều dễ tan trong nước.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 46249
Cho các phát biểu sau :
(1) Độ dinh dưỡng của phân đạm,phân lân và phân kali tính theo phần trăm khối lượng tương ứng của N2O5 ; P2O5 và K2O3.
(2) Người ta không bón phân urê kèm với vôi.
(3) Phân lân chứa nhiều photpho nhât là supephootphat kép.
(4) Bón nhiều phân đạm amoni sẽ làm đất chua.
(5) Quặng photphorit có thành phần chính là Ca3(PO4)2.
Trong các phát biểu trên, số phất biểu đúng là
- A. 5
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 46250
Hàm lượng KCl có trong một loại phân kali có độ dinh dưỡng 50% là
- A. 79,26%.
- B. 95.51%.
- C. 31,54%.
- D. 26,17%.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 46252
Cho 44 gam NaOH vào dung dịch chứa 39,2 gam H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Đem cô cạn dung dịch đến khô, thu được lượng muối khan là
- A. 50 gam Na3PO4.
- B. 15 gam Na2HPO4.
- C. 19,2 gam NaH2PO4 và 14,2 gam NaH2PO4.
- D. 14,2 gam NaH2PO4 và 49,2 gam Na3PO4.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 46253
Cho 2016 lít khí NH3 (đktc) vào dung dịch chứa a gam H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch được hỗn hợp amophot chứa 3960 gam (NH4)2HPO4. Giá trị của a là
- A. 8820
- B. 4900
- C. 5880.
- D. 7840.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 46255
Một loại phân supephotphat kép có chứa 69,62% muối canxi đihiđrôphotphat, còn lại gồm các chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là
- A. 48,52%.
- B. 45,75%.
- C. 42,25%.
- D. 39,76%.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 46258
Cho các phản ứng sau :
(1) Cu(NO3)2 → (2) NH4NO2 →
(3) NH3 + O2 → (4) NH3 + Cl2 →
(5) NH4Cl → (6) NH3 + CuO →
Trong các phản ứng trên, những phản ứng tạo ra khí N2 là
- A. (2),(4),(6).
- B. (3),(5),(6).
- C. (1),(3),(4).
- D. (1),(2),(5).
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 46261
Cho 2 muối X, Y thỏa mãn điều kiện sau:
X + Y → không xảy ra phản ứng.
X + Cu → không xảy ra phản ứng.
Y + Cu → không xảy ra phản ứng.
X +Y + Cu → xảy ra phản ứng.
X và Y là
- A. Mg(NO3)2 và KNO3
- B. Fe(NO3)3 và NaHSO4.
- C. NaNO3 và NaHCO3
- D. NaNO3 và NaHSO4.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 46262
Cho 2 muối X, Y thỏa mãn điều kiện sau:
X + Y → không xảy ra phản ứng.
X + Cu → không xảy ra phản ứng.
Y + Cu → không xảy ra phản ứng.
X +Y + Cu → xảy ra phản ứng.
X và Y là
- A. Mg(NO3)2 và KNO3
- B. Fe(NO3)3 và NaHSO4.
- C. NaNO3 và NaHCO3
- D. NaNO3 và NaHSO4.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 46264
Axit nitric và axit photphoric có cùng phản ứng với nhóm các chất nào sau đây ?
- A. NaOH, K2CO3, CuCl2, NH3.
- B. NaOH, K2HPO4, Na2CO3, NH3.
- C. NaOH, Na2CO3,KCl, K2S.
- D. KOH, MgO, CuSO4, NH3.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 46265
Để phân biệt các dung dịch axit HCl, HNO3, H2SO4 và H3PO4, người ta dùng thêm kim loại nào sau đây ?
- A. Cu
- B. Na.
- C. Ba.
- D. Fe.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 46266
Có các dung dịch sau : HCl, H3PO4, NaH2PO4, NaH2PO4 và Na3PO4. Trộn các dung dịch đó với nhau theo từng đôi một, số cặp xảy ra phăn ứng là
- A. 6
- B. 4
- C. 7
- D. 5
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 46267
Để phân biệt các mẫu phân bón sau : (NH4)2SO4, NH4Cl và Ca(H2PO4)2 cần dùng thuốc thử là
- A. dung dịch BaCl2.
- B. dung dịch Ba(OH)2.
- C. dung dịch HCl.
- D. dung dịch NaOH.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 46268
Cho các mệnh đề sau :
(1) Amoniac được dùng để điều chế nhiên liệu cho tên lửa.
(2) NO2 vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
(3) Trong phòng thí nghiệm , HNO3 được điều chế bằng cách đun nóng NaNO3 tinh thể với dung dịch H2SO4 đặc.
(4) Trong công nghiệp, photpho được sản xuất bằng cách nung nóng hỗn hợp quặng photphoric, cát và than cốc ở 1200oC trong lò điện.
(5) Phân supephotphat đơn có thành phần chính là Ca(H2PO4)2.
Trong các mênh đề trên, số mệnh đề đúng là
- A. 4
- B. 5
- C. 2
- D. 3
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 46269
Cho sơ đồ sau : X + H2O → H3PO4.
Số chất X thỏa mãn là
- A. 1
- B. 4
- C. 2
- D. 3
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 46270
Cho 2,64 gam (NH4)2SO4 tác dụng với dung dịch NaOH dư đun nóng thu được một sản phẩm khí. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí trên vào dung dịch chứa 3,92 gam H3PO4. Muối thu được là
- A. NH4H2PO4.
- B. (NH4)2HPO4.
- C. (NH4)3PO4.
- D. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 46271
Cho hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 có khối lượng 4,04 gam phản ứng hết với dung dịch HNO3 dư thu được 336 ml NO (sản phẩm khử duy nhất (đktc)). Số mol axit tham gia phản ứng là
- A. 0,06 mol.
- B. 0,0975 mol.
- C. 0,18 mol.
- D. 0,125 mol.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 46272
Cho m gam hỗn hợp X gồm Al và Mg tác dụng hết với dung dịch HCl dư tạo ra 8,96 lít khí H2 (đktc). Cũng m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư tạo ra 5,75 gam hỗn hợp khí Y gồm NO và N2O dung dịch thu được sau phản ứng chỉ có hai muối. Thể tích của hỗn hợp Y (đktc) là
- A. 8,96 lít.
- B. 3,36 lít
- C. 7,28 lít.
- D. 3,64 lít.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 46273
Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín, sau một thời gian thu được 4,96 gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn hỗn hợp X vào nước được 300 ml dung dịch Y. pH của dung dịch Y là
- A. 2,0.
- B. 1,7.
- C. 1,3.
- D. 1,0.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 46274
Supephotphat đơn được điều chế từ một loại bột quặng chứa 73% Ca(PO4)2, 26% CaCO3 và 1% SiO2. Khối lượng dung dịch H2SO4 65% tác dụng với 100kg quặng kẽm khi điều chế supephotphat đơn là
- A. 110,2 kg.
- B. 106,5 kg.
- C. 74,7 kg.
- D. 71,0 kg.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 46275
Cho a mol P2O5 vào 200ml dung dịch NaOH thì thu được dung dịch chúa 0,15 mol Na2HPO4 và 0,25 mol NaH2PO4. Giá trị của a và nồng độ mol của NaOH là
- A. a = 0,2 và CM = 2,75M
- B. a = 0,4 và CM = 2,75M.
- C. a = 0,4 và CM = 5,5M.
- D. a = 0,2 và CM = 5,5M.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 46276
Thủy phân hoàn toàn 4,878 gam halogenua của photpho thu được hỗn hợp hai axit. Để trung hòa hoàn toàn hỗn hợp này cần 90 ml dung dịch NaOH 1M. Halogen đó là
- A. F.
- B. Cl.
- C. Br.
- D. I.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 46278
Dãy các chất nào sau đây đều là chất điện li ?
- A. NaCl, CaCO và HNO
- B. CH3COOH, HCl và Ba(OH)2
- C. H2O , CH3COOH và Mg(OH)2
- D. C2H5OH , C5H12O6 và CH3CHO
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 46279
Cho các chất sau đây : H2O HCl , NaOH , NaCl, CH3COOH , CuSO4. Các chất điện li yếu là
- A. H2O , CH3COOH , CuSO4
- B. CH3COOH, CuSO4
- C. H2O , CH3COOH
- D. H2O , NaCl, CH3COOH , CuSO4
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 46280
HCOOH là một axit yếu. Độ điện li của axit này sẽ biến đổi như thế nào khi nhỏ vào dung dịch HCOOH vài giọt dung dịch HCl (coi V không thay đổi )?
- A. tăng
- B. giảm
- C. không biến đổi
- D. không xác định được.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 46281
Cho các dung dịch : NH3, NaOH, Ba(OH)2 có cùng nồng độ mol và có các giá trị pH lần lượt là pH1,pH2 và pH3. Sự sắp xếp nào sau đây đúng ?
- A. pH1 < pH2 < pH3
- B. pH1 < pH3 < pH2
- C. pH3 < pH2 < pH1
- D. pH3 < pH1 < pH2
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 46282
Một trong các nguyên nhân gây bệnh đau dạ dầy là do lượng axit trong dạ dày quá cao. Để giảm bớt lượng axit, người ta thường uống dược phẩm Nabica (NaHCO3). Phương trình ion rút gọn của phản ứng xảy ra là
- A. 2H+ + CO → H2O + CO2
- B. H+ + OH- → H2O.
- C. H+ + NaHCO3 → Na+ + H2O + CO2.
- D. H+ + HCO → H2O + CO2
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 46283
Những cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch ?
- A. NaHCO3 và NaOH
- B. K2SO4 và NaNO3
- C. HCl và AgNO3
- D. NaHSO3 và NaHSO4.
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 46284
Trong dãy các ion sau dãy nào chứa các ion đều phản ứng được với OH-
- A. NH4+, HCO3-, CO32-
- B. Mg2+ ,HSO3- ,SO32-
- C. H+ ,Ba2+ ,Al3+
- D. Fe3+ ,HPO42- ,HS-
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 46285
Dung dịch Ba(OH)2 có thể tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?
- A. FeCl3, MgO, SO2, H2SO4
- B. CO2, Al(OH)3, Fe(OH)3 và Na2CO3
- C. ZnCl2, Cl2, P2O5,KHSO4
- D. NH3,Zn(OH)2,FeO, NaHCO3
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 46286
Cho các cặp dung dịch sau :
(1) BaCl2 và Na2CO3; (2) NaOH và AlCl3
(3) BaCl2 và NaHSO4; (4) Ba(OH)2 và H2SO4
(5) Pb(NO3)2 và Na2S
Số trường hợp xảy ra phản ứng khi trộn các dung dịch trong từng cặp với nhau là
- A. 5
- B. 4
- C. 3
- D. 2
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 46288
Có 12 ion : NH4+, Al3+, Ag+, Ba2+, Mg2+, SO42-, CO32-, NO3-, Cl-, Br-, PO43- thuộc 3 dung dịch loãng X, Y, Z ; mỗi dung dịch chứa 2 cation, 2 anion không trùng lập. Dung dịch X có thể chứa các ion là
- A. NH4+ , Al3+, SO42- , Cl-
- B. Mg2+, Na+, NO3- , Br-
- C. NH4+ , Ba2+ , NO3- , Cl-
- D. NH4+ , Na+, CO32- , PO43-
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 46289
Cho Ba dư vào dung dịch đồng thời chứa các ion : NH4+ , HCO3- , SO42- ,K+ . Số phản ứng xảy ra là
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 46290
Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch : CaCl2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tuả là
- A. 6
- B. 5
- C. 7
- D. 4
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 46291
Cho các dung dịch sau ; Ba(OH)2, NaHSO4, K2CO3, Ba(HCO3)2. Khi trộn lần lượt các dung dịch vào nhau từng đôi một thì số cặp chất phản ứng xảy ra là
- A. 5
- B. 6
- C. 7
- D. 8
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 46292
X,Y,Z là các dung dịch muối (trung hoà hoặc axit) ứng với 3 gốc axit khác nhau, thỏa mãn điều kiện; X tác dụng với Y có khí thoát ra ; Y tác dụng với Z có kết tủa ; X tác dụng với Z vừa có khí vừa tạo kết tủa. X , Y , Z lần lượt là
- A. CaCO3, NaHSO4, Ba(HSO3)2.
- B. NaHSO4, Na2CO3, Ba(HSO3)2.
- C. Na2CO3, NaHSO3, Ba(HSO3)2.
- D. NaHSO4,CaCO3, Ba(HSO3)2.
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 46293
Cho các phản ứng xảy ra trong dung dịch :
(1) BaS + H2SO4 (2) AgNO3 + (NH4)3PO4
(3) Na2CO3 + CaCl2 (4) Mg(HCO3)2 + HCl
(5) (NH4)2SO4 + KOH (6) NH4HCO3 + Ba(OH)2
Trong số các phản ứng trên, số phản ứng thu được sản phẩm đồng thời có cả kết tủa và khí bay ra là
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 46294
Nung một lượng NH3 trong bình kín. Sau một thời gian đưa về nhiệt độ ban đầu thấy áp suất khí trong bình tăng 1,5 lần so với áp suất ban đầu. Tỉ lệ NH3 bị phân hủy là
- A. 25%
- B. 33%.
- C. 50%.
- D. 67%.