Câu hỏi trắc nghiệm (33 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 78893
Số phần tử của một mảng một chiều là:
- A. Có giới hạn;
- B. Vô hạn;
- C. Có nhiều nhất là 100 phần tử.
- D. Có nhiều nhất là 1000 phần tử;
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 78896
Trong Pascal, đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì ?
For i := length(S) downto 1 do If S[i] = ‘ ’ then Delete(S, i, 1) ;- A. Xóa mọi dấu cách của xâu
- B. Xóa dấu cách thừa trong xâu ký tự S
- C. Xóa dấu cách đầu tiên trong xâu ký tự S
- D. Xóa dấu cách tại vị trí cuối cùng của xâu S
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 78897
Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, với khai báo như sau:
Type mang = ARRAY[1..100] of integer ;
Var a, b : mang ; c : array[1..100] of integer ;
Câu lệnh nào dưới đây là hợp lệ ?- A. c := b
- B. a := b
- C. a := c ;
- D. b := c ;
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 78898
Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, xâu kí tự có tối đa ?
- A. 16 kí tự;
- B. 255 kí tự;
- C. 256 kí tự;
- D. 8 kí tự;
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 78899
Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau thực hiện việc nào trong các việc sau (A là mảng số có N phần tử) ?
S := 0 ; For i := 1 to N do S := S + A[i] ;- A. Không thực hiện việc nào trong 3 việc trên.
- B. Đếm số phần tử của mảng A;
- C. Tính tổng các phần tử của mảng A;
- D. In ra màn hình mảng A;
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 78900
Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì?
d := 0 ; For i := 1 to length(S) do if ( S[i] >= ‘ 0 ’ ) AND ( S[i] <= ‘ 9 ’ ) then d := d + 1 ;- A. Xóa đi các chữ số có trong S;
- B. Xóa đi ký tự đầu tiên trong S;
- C. Đếm số ký tự là ký tự số trong xâu S;
- D. Đếm xem có bao nhiêu ký tự số trong xâu S;
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 78901
Với khai báo A : Array [1 .. 100] Of Integer; thì việc truy xuất đến phần tử thứ 5 như sau:
- A. A 5;
- B. A(5);
- C. A5;
- D. A[5];
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 78903
Cú pháp để khai báo biến mảng một chiều trực tiếp là:
- A. Type <tên biến mảng> : Array [kiểu chỉ số] <kiểu phần tử>;
- B. Var <tên biến mảng> : Array [kiểu chỉ số] <kiểu phần tử>;
- C. Type <tên biến mảng> : Array [kiểu chỉ số] Of <kiểu phần tử>;
- D. Var <tên biến mảng> : Array [kiểu chỉ số] Of <kiểu phần tử>;
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 78905
Cho sâu s1 = ‘123’; s2 = ‘abc’ sau khi thực hiện thủ tục Insert(s1,s2,2) thì:
- A. s1 = ‘123’; s2 = ‘12abc’
- B. s1 = ‘1abc23’; s2 = ‘abc’
- C. s1 = ‘ab123; s2 = ‘abc’
- D. s1 = ‘123’; s2 = ‘a123bc’
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 78906
Trong Pascal, cho đoạn chương trình sau:
S := 0; For I := 1 To 5 Do If (I mod 2 = 0) Then s := s + a[1];
Với mảng a có các giá trị là: 3 6 7 9 4. Đoạn chương trình trên cho kết quả là:- A. S = 13
- B. S = 14
- C. S = 6
- D. S = 12
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 78908
Cho s = ‘123456789’ hàm Copy(s,2,3) cho giá trị bằng:
- A. 234;
- B. ‘234’;
- C. 34;
- D. ‘34’;
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 78909
Trong Pascal, để tìm vị trí xuất hiện đầu tiên của xâu ‘hoa’ trong xâu S ta có thể viết bằng cách nào trong các cách sau ?
- A. i := pos(‘hoa’, S) ;
- B. S1 := ‘hoa’ ; i := pos(S1, ‘hoa’) ;
- C. i := pos(S, ’hoa’) ;
- D. i := pos(‘hoa’, ‘hoa’);
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 78911
Cho str là một xâu kí tự, đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì?
for i := length(str) downto 1 do write(str[i]) ;- A. In từng kí tự ra màn hình theo thứ tự ngược;
- B. In từng kí tự ra màn hình theo thứ tự ngược, trừ kí tự đầu tiên;
- C. In xâu ra màn hình;
- D. In từng kí tự xâu ra màn hình;
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 78912
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là Sai?
- A. Có thể tham chiếu đến từng kí tự trong xâu.
- B. Xâu có chiều dài không được vượt quá 250;
- C. Thao tác nhập xuất đối với dữ liệu kiểu xâu như nhập xâu hay xuất giá trị của biến kiểu dữ liệu chuẩn;
- D. Xâu không có kí tự nào được gọi là xâu rỗng;
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 78914
Cho xâu s = ‘123456789’, sau khi thực hiện thủ tục delets(s,3,4) thì:
- A. S = ‘’;
- B. S = ‘1256789’;
- C. S = ‘12789’;
- D. S = ‘123789’;
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 78915
Cho A = ‘abc’; B = ‘ABC’; Khi đó A + B cho kết quả nào?
- A. ‘AaBbCc’;
- B. ‘ABCcbc’;
- C. ‘aAbBcC’;
- D. ‘abcABC’;
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 78916
Cho khai báo mảng và đoạn chương trình như sau:
Var a : array[0..50] of real;
k := 0 ; for i := 1 to 50 do if a[i] > a[k] then k := i ;
Đoạn chương trình trên thực hiện công việc gì dưới đây ?- A. Tìm chỉ số của phần tử nhỏ nhất trong mảng;
- B. Tìm chỉ số của phần tử lớn nhất trong mảng;
- C. Tìm phần tử nhỏ nhất trong mảng;
- D. Tìm phần tử lớn nhất trong mảng;
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 78917
Để khai báo kiểu xâu trực tiếp ta sử dụng cú pháp nào?
- A. Var <tên biến> = <tên kiểu>;
- B. Var <tên biến> : String[độ dài của lớn nhất của xâu] ;
- C. Var <tên biến> : <tên kiểu> ;
- D. Var <tên biến> = String[độ dài lớn nhất của xâu];
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 78918
Hãy điền vào chổ trống để đoạn chương trình sau thực hiện đếm các phẩn tử có giá trị bằng 10?
Dem := 0;For I := 1 To n Do If ………………Then inc(dem); Write(‘Dãy có ’, dem, ‘phần tử có giá trị bằng 10’);- A. a(i) = 100
- B. a[i] := 100
- C. a[i] : 100
- D. a[i] = 10
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 78919
Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, xâu kí tự là ?
- A. Tập hợp các chữ cái và các chữ số trong bảng chữ cái tiếng Anh;
- B. Dãy các kí tự trong bảng mã ASCII;
- C. Tập hợp các chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Anh;
- D. Mảng các ký tự;
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 78921
Xâu ‘ABBA’ lớn hơn xâu:
- A. ‘BABA’;
- B. ‘ABC’;
- C. 'ABABA’;
- D. ‘ABCBA’;
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 78923
Cú pháp câu lệnh nào sau đây là đúng?
- A. Var mang : Array [1 - 100] Of Char ;
- B. Var mang1c : Array (1 .. 100) Of Char ;
- C. Var mang : Array [1 .. 100] Of Char ;
- D. Var mang : Array (1 – 100) Of Char ;
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 78924
Đoạn chương trình sau in ra kết quả nào?
Program Welcome ;
Var a : string[10];
Begin
a := ‘tinhoc ’; writeln(length(a));
End.- A. 10
- B. Chương trình có lỗi;
- C. 7
- D. 6
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 78925
Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, khai báo nào trong các khai báo sau là sai khi khai báo xâu kí tự ?
- A. S : string;
- B. X1 : string[100];
- C. S : string[256];
- D. X1 : string[1];
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 78927
Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì?
d := 0 ; For i := 1 to length(S) do if S[i] = ‘ ’ then d := d + 1 ;- A. Đếm số dấu cách có trong xâu;
- B. Xóa đi các ký tự số;
- C. Đếm số ký tự có trong xâu;
- D. Xóa đi các dấu cách trong xâu;
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 78928
Cho đoạn chương trình sau:
D := 0;For I := 1 To 5 Do If (a[i] > 10) and (a[i] < 100) and (a[i] mod 3 = 0)Then d := d + 1;Write(d);
Với mảng a: 9 12 20 15 210 100. Hỏi đoạn chương trình trên sau khi thực hiện với mảng a kết quả là?
- A. 2
- B. 4
- C. 0
- D. 3
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 78929
Cho s = ‘500 ki tu’, hàm Length(s) cho giá trị bằng:
- A. ‘5’
- B. ‘50’
- C. 50;
- D. 9;
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 78930
Hỏi đoạn chương trình sau có chức năng gì?
M := a[1];For I := 2 To n Do If ( a[i] < m) Then m := a[i];Write(m);- A. Đếm phần tử trong mảng
- B. So sánh giá trị các phần t trong mảng.
- C. Tìm phần tử lớn nhất trong mảng
- D. Tìm phần tử nhỏ nhất trong mảng
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 78931
Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, sau khi chương trình thực hiện xong đoạn chương trình sau, giá trị của biến S là ?
S := ‘Ha Noi Mua thu’; Delete(S,7,8); Insert(‘Mua thu’, S, 1);- A. Mua thu Ha Noi;
- B. Ha Noi;
- C. Mua thu Ha Noi mua thu;
- D. Ha Noi Mua thu;
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 78932
Thủ tục delete(st,p,n) thực hiện:
- A. Xóa n kí tự của biến xâu st bắt đầu từ vị trí p;
- B. Xóa p kí tự của biến xâu st bắt đầu từ vị trí n;
- C. Xóa các kí tự của biến xâu st bắt đầu từ vị trí n đến vị trí n
- D. Xóa các kí tự của biến xâu st bắt đầu tử vị trí p đến vị trí p;
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 78933
Cho s1 = ‘010’; s2 = ‘1001010’ hàm pos(s1,s2) cho giá trị bằng:
- A. 3
- B. 4
- C. 5
- D. 0
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 78935
Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì ? (giá trị của biến đếm)
d := 0 ; For ch := ‘a’ to ‘z’ do If pos(ch,S) <> 0 then d := d + 1 ;- A. Đếm số lượng ký tự là chữ cái in hoa của xâu S
- B. Đếm số lượng chữ cái thường khác nhau có trong xâu
- C. Đếm số lượng ký tự là chữ cái thường trong xâu S
- D. Đếm số lượng ký tự khác dấu cách của xâu S
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 78936
Cho khai báo sau: Var a : array[0..16] of integer; Câu lệnh nào dưới đây sẽ in ra tất cả các phần tử của mảng trên ?
- A. for k := 16 downto 0 do write(a[k]);
- B. for k := 1 to 16 do write(a[k]);
- C. for k := 16 down to 0 write(a[k]);
- D. for k:= 0 to 15 do write(a[k]);