Câu hỏi trắc nghiệm (32 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 104202
Cho xâu S=’Le Hong Phong’, hãy cho biết kết quả của hàm LENGTH(S);
- A. 11
- B. 12
- C. 13
- D. 3
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 104203
Cho S1 = ‘abc’ và S2 = =‘bac’, cho biết kết quả khi thực hiện thủ tục INSERT(S1,S2,3);
- A. S1 = ‘abcbac’
- B. S2 = ‘baabcc’
- C. S2 = ‘baacbc’
- D. S1= ‘abbacc’
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 104204
Biến X có thể nhận các giá trị 1; 100; 150; 200 và biến Y có thể nhận các giá trị 1; 0.2; 0.3; 10.99. Khai báo nào trong các khai báo sau là đúng nhất?
- A. Var X: byte; Y: real;
- B. Var X, Y: real;
- C. Var X, Y: byte;
- D. Var X: real; Y: byte;
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 104205
Trong các tên sau, tên nào sau đây được đặt đúng trong NNLT Pascal?
- A. Ho ten
- B. Ho_ten*1
- C. Ho_ten
- D. 1hoten
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 104206
Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, hãy cho biết giá trị của M sau khi thực hiện đoạn chương trình sau với a=9 và b=20?
M := a;
If a < b then M := b;
- A. M không nhận giá trị nào;
- B. M nhận cả hai giá trị trên;
- C. M = 9
- D. M = 20
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 104207
Bộ nhớ sẽ cấp phát cho các biến dưới đây tổng cộng bao nhiêu byte?
Var x,y:integer;
c:char;
ok:boolean;
z: real;
- A. 14
- B. 11
- C. 12
- D. 13
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 104208
Xét chương trình sau?
Var a, b: integer;
Begin
a:=102;
write(‘b=’); readln(b);
if a<b then write(‘Xin chao cac ban!’);
end.
Nhập giá trị cho b bao nhiêu để khi chạy chương trình nhận được kết quả ‘Xin chao cac ban!’?
- A. 100
- B. 103
- C. 101
- D. 99
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 104209
Cho S = ‘Quang Nam’, cho biết kết quả hàm S1=COPY(S, 1, 4);
- A. S1 = ‘n’
- B. S1 = ‘Nam’
- C. S1 = ‘Quang’
- D. S1 = ‘Quan’
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 104210
Hãy chọn kết quả đúng của đoạn chương trình sau.
s :=1; for i:= 10 downto 3 do s:=s + 1; Write(s);
- A. 6
- B. 8
- C. 7
- D. 9
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 104211
Cho xâu S=’Le Hong Phong’, hãy cho biết kết quả của thủ tục DELETE(S,3,5);
- A. ‘LePhong’
- B. ‘Le g Phong’
- C. Le Phong’
- D. ‘Le H Phong’
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 104212
Xác định giá trị của biểu thức: S = (250 div 100) + (150 mod 100) div 10
- A. S = 7;
- B. S = 9;
- C. S = 6;
- D. S = 8.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 104213
Trong Pascal, cú pháp để khai báo biến là:
- A. Var <danh sách biến>=<kiểu dữ liệu>;
- B. <danh sách biến>: kiểu dữ liệu;
- C. Var <danh sách biến>:<kiểu dữ liệu>;
- D. Var <danh sách biến>;
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 104214
Trong Turbo Pascal, để thực hiện chương trình:
- A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F7;
- B. Nhấn tổ hợp phím Alt + F9
- C. Nhấn phím Ctrl + F9;
- D. Nhấn tổ hợp phím Shift + F9;
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 104215
Các từ: SQR, SQRT, REAL là
- A. Tên do người lập trình đặt
- B. Tên chuẩn
- C. Tên đặc biệt
- D. Tên dành riêng
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 104216
Cho a:=3; b:=5. Câu lệnh IF a>b Then a:=4 Else b:=1. Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên đáp án nào đúng
- A. b=5
- B. b=1
- C. a=4
- D. a=3
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 104217
Trong NN lập trình Pascal, đoạn chương trình sau dùng để làm gì?
Var x, y, t: integer; Begin x:= t; t:= y; y:= x; End.
- A. Hoán đổi giá trị y và t
- B. Một công việc khác
- C. Hoán đổi giá trị x và t
- D. Hoán đổi giá trị x và y
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 104218
Cho biểu thức (a mod 2 = 0) and (a mod 3 = 0). Giá trị của a là
- A. 12
- B. 9
- C. 16
- D. 23
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 104219
Trong NNLT Pascal, biểu thức 25 mod 3 + (5/2) * 3 có giá trị là
- A. 15.0
- B. 8.0
- C. 15.5
- D. 8.5
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 104220
Cho biểu thức (a mod 3 = 0) and (a mod 4 = 0). Giá trị của a là
- A. 15
- B. 21
- C. 16
- D. 24
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 104221
Cho biểu thức dạng toán học sau: \(\frac{{{x^2} - {y^2}}}{{{x^2} + {y^2}}}\); hãy chọn dạng biểu diễn tương ứng trong Pascal:
- A. sqrt(x) – sqrt(y)/sqrt(x) – sqrt(y)
- B. (sqr(x) – sqr(y))/(sqr(x) – sqr(y))
- C. sqr(x) – sqr(y)/sqr(x) – sqr(y)
- D. (sqrt(x) – sqrt(y))/(sqrt(x) – sqrt(y))
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 104318
Cho S1 = ‘abCbcabc’ và S2 = ‘bc’, cho biết kết quả hàm POS(S2,S1):
- A. 2
- B. 4
- C. 3
- D. 7
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 104319
Trong NNLT Pascal, giả sử x:= a/b; thì x phải khai báo kiểu dữ liệu nào?
- A. word
- B. real
- C. integer
- D. byte
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 104320
Danh sách các biến là một hoặc nhiều tên biến, các tên biến được viết cách nhau bởi :
- A. dấu chấm phẩy (;)
- B. dấu chấm (.)
- C. dấu hai chấm (:)
- D. dấu phẩy (,)
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 104321
Câu lệnh dạng lặp tiến có cú pháp là:
- A. IF <điều kiện> then <câu lệnh>;
- B. While <điều kiện> DO <câu lệnh>;
- C. FOR <biến đếm>:=<giá trị cuối> DOWNTO <giá trị đầu> DO <câu lệnh>;
- D. FOR <biến đếm>:=<giá trị đầu> TO <giá trị cuối> DO <câu lệnh>;
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 104322
Trong các tên sau, đâu là tên dành riêng (từ khóa) trong ngôn ngữ lập trình Pascal?
- A. Real
- B. Program
- C. Baitap
- D. Vidu
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 104323
Biến là …
- A. Không cần khai báo trước khi sử dụng
- B. Là đại lượng có giá trị không thay đổi trong suốt quá trình thực hiện chương trình
- C. Là đại lượng có giá trị có thể được thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình
- D. Tên không cần theo nguyên tắc đặt tên
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 104324
Câu lệnh nào sau đây là đúng?
- A. if a = 5 then a := d + 1 else a := d + 2;
- B. if a: = 5 then a := d + 1 else a := d + 2;
- C. if a = 5 then a = d + 1 else a = d + 2;
- D. if a = 5 then a := d + 1; else a := d + 2;
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 104325
Trong Pascal, khai báo hằng nào sau đây là ĐÚNG?
- A. const lop = " lop 11";
- B. const p = 3,1416;
- C. const lop = 'lop 11';
- D. const max := 1000';
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 104326
Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, hằng và biến khác nhau cơ bản như thế nào?
- A. Hằng và biến là hai đại lương mà giá trị đều có thể thay đổi được trong quá trình thực hiện chương trình.
- B. Hằng và biến bắt buộc phải khai báo.
- C. Hằng không cần khai báo còn biến phải khai báo.
- D. Hằng là đại lượng có giá trị không thể thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình, biến là đại lượng có giá trị có thể thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 104327
Cách tham chiếu (truy cập) phần tử mảng một chiều:
- A. <tên biến mảng>(chỉ số]
- B. <tên biến mảng>[chỉ số]
- C. <tên biến mảng>(chỉ số)
- D. <chỉ số>[tên biến mảng]
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 104328
Câu lệnh dạng lặp lùi có cú pháp là:
- A. IF <điều kiện> then <câu lệnh>;
- B. FOR <biến đếm>:=<giá trị cuối> DOWNTO <giá trị đầu> DO <câu lệnh>;
- C. While <điều kiện> DO <câu lệnh>;
- D. FOR <biến đếm>:=<giá trị đầu> TO <giá trị cuối> DO <câu lệnh>;
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 104329
Đoạn chương trình: Max:=a; IF b>Max Then Max:=b;
Hãy cho biết đoạn chương trình trên dùng để:
- A. Tính giá trị b;
- B. Tính giá trị a;
- C. Tính giá trị của a và b.
- D. Tìm giá trị lớn nhất của 2 số a và b;