Câu hỏi (22 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 67310
Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất thuộc dãy đồng đẳng của metan?
- A. C2H2, C3H4, C4H6, C5H8.
- B. CH4, C2H2, C3H4, C4H10.
- C. CH4, C2H6, C4H10, C5H12.
- D. C2H6, C3H8, C5H10, C6H12
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 67311
Hợp chất hữu cơ không có đồng phân cis-trans là
- A. CHCl=CHCl.
- B. CH3CH=CH-C2H5.
- C. CH3CH=CH-CH3.
- D. (CH3)2C=CH-CH3.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 67312
Ankan X có công thức cấu tạo là (CH3)2CHCH2C(CH3)3. Tên gọi của X là
- A. 2,2,4-trimetylpentan.
- B. 2,4-trimetylpetan.
- C. 2,4,4-trimetylpentan.
- D. 2-đimetyl-4-metylpentan
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 67313
Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop thu được sản phẩm chính là
- A. CH3-CH2-CHBr-CH2Br.
- B. CH3-CH2-CHBr-CH3.
- C. CH3-CH2-CH2-CH2Br.
- D. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 67314
Cho 4 chất sau: metan, etilen, but-1-in, but-2-in. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư tạo thành kết tủa là
- A. 4
- B. 3
- C. 2
- D. 1
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 67315
Phản ứng nào sau đây không tạo etilen?
- A. Thủy phân CaC2.
- B. Crackinh butan.
- C. Đun etan ở to cao có xúc tác (không có không khí).
- D. Đun 2H5OH với 1 ít H2SO4 đặc ở 1700C.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 67316
Nhận xét nào sau đây không đúng?
- A. Nhiệt độ sôi của các ankan tăng dần theo chiều tăng của phân tử khối.
- B. Các ankan không tan trong nước nhưng tan nhiều trong các dung môi hữu cơ.
- C. Ở điều kiện thường ankan có khả năng phản ứng cao.
- D. Các ankan đều nhẹ hơn nước.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 67317
Tên thay thế của anken có công thức cấu tạo CH3-C(CH3)2-CH2-C(C2H5)=CH-CH3 là
- A. 3-etyl-5,5-đimetylhex-2-en.
- B. 2,2-đimetyl-4-metylhex-4-en.
- C. 3- etyl-5,5-đimetylhex-3-en.
- D. 4-đimetyl-2,2-đimetylhexen.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 67318
Số đồng phân C5H8 tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư tạo kết tủa là
- A. 4
- B. 3
- C. 1
- D. 2
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 67319
Sản phẩm chính của phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở 40oC (tỉ lệ mol 1:1) là
- A. CH3CHBrCH=CH2.
- B. CH3CH=CHCH2Br.
- C. CH2BrCH2CH=CH2.
- D. CH3CH=CBrCH3.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 67321
Khi brom hóa một ankan X chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi đối với hiđro là 75,5. Tên của X là
- A. 3,3-đimetylhexan.
- B. isopentan.
- C. 2,2-đimetylpropan.
- D. 2,2,3-trimetylpentan
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 67322
Nhận xét nào sau đây không đúng với ankan?
- A. Nhiệt độ nóng chảy tăng dần theo chiều tăng của phân tử khối.
- B. Không tan trong nước, tan nhiều trong các dung môi hữu cơ.
- C. Làm mất màu dung dịch thuốc tím.
- D. Nhẹ hơn nước
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 67323
Hòa tan 80 gam đất đèn (canxi cacbua chiếm 64% khối lượng) vào nước thu được V lít khí axetilen (đktc). Giá trị của V là (Cho H = 1, C=12, Ca=40, O=16)
- A. 28.
- B. 10,08.
- C. 20,16.
- D. 17,92.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 67324
Etilen và axetilen phản ứng được với tất cả các chất, dung dịch trong dãy nào sau đây?
- A. H2, NaOH, dung dịch HCl.
- B. CO2, H2, dung dịch KMnO4.
- C. Dung dịch Br2, dung dịch HCl, dung dịch AgNO3/NH3 dư.
- D. Dung dịch Br2, dung dịch HCl, dung dịch KMnO4.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 67326
Hiđrat hóa hoàn toàn hai anken chỉ tạo thành hai ancol. Hai anken là
- A. eten và but-1-en.
- B. propen và but-2-en
- C. 2-metylpropen và but-1-en.
- D. eten và but-2-en.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 67328
Cho sơ đồ chuyển hóa: Metan → X1 → X2 → X3 → Cao su Buna. X2 là
- A. axetilen.
- B. etilen.
- C. vinylaxetilen.
- D. etilen hoặc axetilen
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 67330
Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp 2 ankan thu được 9,45g H2O. Cho sản phẩm cháy qua bình đựng Ca(OH)2 dư, khối lượng kết tủa thu được là (Cho H = 1, C=12, Ca=40, O=16)
- A. 37,5 gam.
- B. 52,5 gam.
- C. 15 gam.
- D. 42,5 gam
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 67331
Dẫn 3,36 lít (đktc) hỗn hợp X gồm 2 anken đồng đẳng kế tiếp vào bình nước brom dư, thấy khối lượng bình tăng thêm 7,7 gam. Thành phần phần phần trăm về thể tích của hai anken trong X là
- A. 25% và 75%.
- B. 33,33% và 66,67%.
- C. 40% và 60%.
- D. 35% và 65%
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 67333
Hỗn hợp X gồm propin và một ankin Y có tỉ lệ mol 1:1. Lấy 0,3 mol X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 46,2 gam kết tủa. Y là (Cho H=1, C=12, Ag=108)
- A. but-1-in.
- B. but-2-in.
- C. axetilen.
- D. pent-1-in.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 67335
Hỗn hợp X gồm metan và anken, cho 5,6 lít X qua dung dịch brom dư thấy khối lượng bình brom tăng 7,28 gam và thu được 2,688 lít khí (đktc). TPT của anken là (Cho H=1, C=12, Br=80)
- A. C4H8.
- B. C5H10.
- C. C3H6.
- D. C2H4.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 67342
Cho hỗn hợp khí A gồm hai ankin kế tiếp trong dãy đồng đẳng qua bình đựng nước brom dư. Sau thí nghiệm có 80 gam brom đã phản ứng và khối lương bình chứa brom tăng thêm 8,6 gam.
a. Viết công thức cấu tạo của hai ankin.
b. Cho 8,6 gam A qua dung dịch AgNO3 trong NH3 dư. Tính khối lượng kết tủa tạo thành.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 67350
Nêu hiện tượng, viết phương trình phản ứng xảy ra khi dẫn từ từ khí etilen vào bình đựng dung dịch thuốc tím.