Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 128237
Quá trình cố định nitơ trong khí quyển (nitơ phân tử) nhờ nhóm sinh vật:
- A. vi khuẩn tự do và vi khuẩn cộng sinh
- B. vi khuẩn kí sinh
- C. vi khuẩn cộng sinh
- D. vi khuẩn kí sinh và vi khuẩn cộng sinh
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 128239
Cây nào sau đây làm cho đất giàu nitơ:
- A. Lúa
- B. Đậu tương
- C. Củ cải
- D. Ngô
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 128241
Pha sáng diễn ra ở vị trí nào của lục lạp?
- A. Ở chất nền
- B. Ở tilacôit
- C. Ở màng ngoài
- D. Ở màng trong
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 128249
Phương trình nào dưới đây là đúng với bản chất của quá trình quang hợp:
- A. C6H12O6 + 6O2 6CO6 + 6H2O
- B. C6H12O6 + 6O2 6CO6 + 6H2O
- C. 6CO2 + 6H2O C6H12O6 + 6O2
- D. 6CO2 + 12H2O C6H12O6 + 6O2 + 6H2O
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 128253
Quá trình lên men và hô hấp hiếu khí có giai đoạn chung là:
- A. Đường phân
- B. Chu trình crep
- C. Tổng hợp Axetyl - CoA
- D. Chuỗi chuyển êlectron
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 128266
Cây hấp thụ nitơ ở dạng:
- A. NH+4, NO-3
- B. N2+, NH3+
- C. N2+, NO-3
- D. NH4-, NO+3
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 128269
Các bộ phận tiêu hóa ở người vừa diễn ra tiêu hóa cơ học, vừa diễn ra tiêu hóa hóa học là:
- A. miệng, dạ dày, ruột non
- B. miệng, thực quản, dạ dày
- C. thực quản, dạ dày, ruột non
- D. dạ dày, ruột non, ruột già
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 128270
Nhiều loài thực vật không có lông hút rễ cây hấp thụ các chất bằng cách:
- A. cây thủy sinh hấp thụ các chất bằng toàn bộ bề mặt cơ thể
- B. một số thực vật cạn ( Thông, sồi…) hấp thụ các chất nhờ nấm rễ
- C. nhờ rễ chính
- D. cả A và B
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 128274
Nhận định nào sau đây sai?
- A. Các loài thực vật không xảy ra hô hấp sáng thường phân bố ở những vùng có khí hậu nhiệt đới
- B. Hô hấp sáng chỉ xảy ra ở thực vật C3, không xảy ra ở thực vật C4 hoặc xảy ra rất yếu
- C. Thực vật xảy ra hô hấp sáng có năng suất cao hơn thực vật không hô hấp sáng
- D. Hô hấp sáng là một trong những tiêu chuẩn quang hợp, dùng để phân biệt thực vật C3 và thực vật C4
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 128276
Thứ tự các bộ phận trong ống tiêu hóa của chim là:
- A. miệng -> thực quản -> diều -> dạ dày cơ -> dạ dày tuyến -> ruột -> hậu môn
- B. miệng -> thực quản -> diều -> dạ dày tuyến -> dạ dày cơ -> ruột -> hậu môn
- C. miệng -> thực quản -> dạ dày cơ -> dạ dày tuyến -> diều -> ruột -> hậu môn
- D. miệng -> thực quản -> dạ dày tuyến -> dạ dày cơ -> diều -> ruột -> hậu môn
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 128279
Ngoài lực đẩy của rễ, lực hút của lá, lực trung gian nào làm cho nước có thể vận chuyển lên các tầng vượt tán, cao đến hàng trăm mét ở cây?
I. Lực hút bám trao đổi của keo nguyên sinh.
II. Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau .
III. Lực sinh ra do sự phân giải nguyên liệu hữu cơ của tế bào rễ.
IV. Lực liên kết giữa các phân tử nước với thành mạch gỗ.
- A. I, IV
- B. II, III
- C. III, IV
- D. II, IV
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 128282
Trật tự các giai đoạn trong chu trình canvin là:
- A. Khử APG thành ALPG → cố định CO2 → tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat)
- B. Khử APG thành ALPG → tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) → cố định CO2
- C. Cố định CO2 → khử APG thành ALPG → tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) → cố định CO2
- D. Cố định CO2 → tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) → khử APG thành ALPG
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 128284
Phần lớn các chất khoáng được hấp thụ vào cây theo cách chủ động diễn ra theo phương thức nào?
- A. Vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao ở rể không cần tiêu hao năng lượng
- B. Vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao ở rể cần tiêu hao năng lượng
- C. Vận chuyển từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp ở rể
- D. Vận chuyển từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp ở rể cần ít năng lượng
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 128285
Phát biểu nào dưới đây không đúng về nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu?
- A. Nguyên tố mà thiếu nó cây không hoàn thành được chu trình sống
- B. Là những nguyên tố gián tiếp tham gia vào quá trình chuyển hóa vật chất trong cơ thể
- C. Không thể thay thế bởi các nguyên tố nào khác dù chúng có tính chất hóa học tương tự
- D. Là những nguyên tố trực tiếp tham gia vào quá trình chuyển hóa vật chất trong cơ thể
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 128287
Hiện nay, người ta thường sử dụng biện pháp nào để bảo quản nông sản, thực phẩm ?
I. Bảo quản trong điều kiện nồng độ CO2 cao.
II. Bảo quản bằng cách ngâm đối tượng vào dung dịch hóa chất thích hợp.
III. Bảo quản khô. IV. Bảo quản lạnh.
- A. I, II, IV
- B. I, III, IV
- C. II, III, IV
- D. I, II, III
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 128288
Vai trò quan trọng nhất của hô hấp đối với cây trồng là gì?
- A. Cung cấp năng lượng chống chịu
- B. Tăng khả năng chống chịu
- C. Tạo ra các sản phẩm trung gian
- D. Miễn dịch cho cây
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 128290
Tiêu hóa là quá trình:
- A. làm biến đổi thức ăn thành các chất hữu cơ
- B. tạo các chất dinh dưỡng và năng lượng
- C. biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng và năng lượng
- D. biến đổi các chất dinh dưỡng có trong thức ăn thành chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 128295
Chu trình cố định CO2 ở thực vật C4 diễn ra ở đâu?
- A. Giai đoạn đầu cố định CO2 và giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình canvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào bó mạch
- B. Giai đoạn đầu cố định CO2 diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô dậu, còn giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình canvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào bó mạch
- C. Giai đoạn đầu cố định CO2 diễn ra ở lục lạp trong tế bào bó mạch, còn giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình canvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô dậu
- D. Giai đoạn đầu cố định CO2 và giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình canvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô dậu
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 128296
Sản phẩm quang hợp đầu tiên của chu trình C4 là:
- A. APG (axit phốtphoglixêric)
- B. ALPG (anđêhit photphoglixêric)
- C. AM (axitmalic)
- D. Một chất hữu cơ có 4 các bon trong phân tử ( axit ôxalô axêtic – AOA)
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 128299
Pha tối trong quang hợp của nhóm hay các nhóm thực vật nào chỉ xảy ra trong chu trình canvin?
- A. Nhóm thực vật CAM
- B. Nhóm thực vật C4 và CAM
- C. Nhóm thực vật C3
- D. Nhóm thực vật C4
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 128303
Thuật ngữ "nitrôgennaza" khiến em liên tưởng đến nhóm vi khuẩn nào?
- A. Vi khuẩn cố định nitơ
- B. Vi khuẩn amôn hoá
- C. Vi khuẩn phản nitrat hoá
- D. Vi khuẩn nitrat hoá
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 128305
Người ta thường bón phân cho cây theo mấy phương pháp chủ yếu?
- A. 4
- B. 1
- C. 2
- D. 3
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 128307
Đâu không phải là một trong những điều kiện cần cho quá trình cố định nitơ khí quyển?
- A. Có sự tham gia của enzim nitrôgenaza
- B. Môi trường hiếu khí
- C. Có lực khử mạnh
- D. Được cung cấp năng lượng ATP
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 128314
Vi khuẩn phản nitrat hoá sẽ chuyển hoá nitrat trong đất thành
- A. amôn
- B. nitơ tự do
- C. nitrit
- D. axit nitric
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 128316
Ở thực vật quá trình khử nitrat diễn ra theo sơ đồ nào dưới đây?
- A. Nitrat → Nitrit → Amôni
- B. Nitrat → Amôni → Nitrit
- C. Nitrit → Nitrat → Amôni
- D. Nitrit → Amôni → Nitrat
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 128317
Nitơ tham gia cấu tạo nên phân tử hữu cơ nào dưới đây?
- A. Diệp lục
- B. Prôtêin
- C. Tất cả các phương án còn lại
- D. Axit nuclêic
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 128318
Loại sắc tố nào được xem là trung tâm của phản ứng quang hợp ở thực vật?
- A. Carôtenôit
- B. Diệp lục b
- C. Diệp lục a
- D. Xantôphyl
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 128325
Khí cacbônic xâm nhập vào lá cây chủ yếu qua con đường nào?
- A. Tất cả các phương án còn lại
- B. Theo dòng mạch gỗ đi lên lá
- C. Khuếch tán qua khí khổng
- D. Khuếch tán qua lớp cutin
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 128326
Quá trình quang hợp ở thực vật cần đến sự có mặt của nhân tố nào dưới đây?
- A. Diệp lục
- B. Ánh sáng
- C. Nước
- D. Tất cả các phương án còn lại
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 128327
Loại thực phẩm nào dưới đây có chứa nhiều carôtenôit?
- A. Hồng xiêm
- B. Nho
- C. Súp lơ
- D. Cà rốt
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 128328
Carôtenôit tạo ra màu sắc nào dưới đây ở các cơ quan của thực vật?
- A. Vàng
- B. Da cam
- C. Đỏ
- D. Tất cả các phương án còn lại
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 128329
Diệp lục gồm có mấy loại chủ yếu?
- A. 6
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 128330
Cặp chất nào dưới đây có vai trò đối kháng nhau trong hô hấp và quang hợp?
- A. Khí cacbônic và khí ôxi
- B. Khí ôxi và glucôzơ
- C. Nước và khí cacbônic
- D. Nước và glucôzơ
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 128332
Trong tế bào thực vật, bào quan nào đóng vai trò chủ đạo trong quang hợp?
- A. Lưới nội chất
- B. Không bào
- C. Ti thể
- D. Lục lạp
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 128334
Chất nào dưới đây vừa là nguyên liệu, vừa là sản phẩm của quang hợp?
- A. Tinh bột
- B. Khí ôxi
- C. Nước
- D. Khí cacbônic
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 128338
Trong quá trình quang hợp, sản phẩm nào của pha sáng được sử dụng trong pha tối?
- A. FADH2 và ATP
- B. ATP và NADPH
- C. O2 và ATP
- D. H2O và O2
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 128344
Nhân tố nào dưới đây ảnh hưởng mạnh mẽ đến các phản ứng enzim trong pha sáng và pha tối của quang hợp?
- A. Ánh sáng
- B. Nhiệt độ
- C. Nước
- D. Độ pH
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 128345
Nhân tố nào dưới đây vừa là nguyên liệu, vừa là môi trường cho quang hợp xảy ra đồng thời tham gia vào hoạt động điều tiết khí khổng và điều hoà nhiệt độ lá?
- A. Ánh sáng
- B. Nhiệt độ
- C. Nước
- D. Khí cacbônic
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 128347
Nguyên tố khoáng nào dưới đây vừa là thành phần cấu tạo nên enzim quang hợp, vừa là thành phần cấu tạo nên diệp lục?
- A. K
- B. Ni
- C. N
- D. Bo
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 128352
Quang hợp không xảy ra ở miền ánh sáng nào dưới đây?
- A. Miền ánh sáng xanh lục
- B. Miền ánh sáng xanh tím
- C. Miền ánh sáng đỏ
- D. Tất cả các phương án còn lại