-
Câu hỏi:
Tính giá trị biểu thức \(A = 2{x^2}\left( {{x^2} - 2x + 2} \right) - {x^4} + {x^3}\) tại x = 1
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. -2
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: A
Ta có:
A = 2x2(x2 - 2x + 2) - x4 + x3
A = 2x2.2x + 2x2.(-2x) + 2x2.2 - x4 + x3
A = 2x4 - 4x3 + 4x2 - x4 + 3
A = x4 - 3x3 + 4x2
Giá trị biểu thức A tại x = 1 là: A = 14 – 3.13 + 4.12 = 1- 3 + 4 = 2.
Chọn đáp án A
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC
- Kết quả phân tích đa thức \(2x - 1 - {x^2}\) thành nhân tử là:
- Mẫu thức chung của hai phân thức sau: \(\frac{{x + 2}}{{x - {x^2}}};\frac{{x + 1}}{{2 - 4{\rm{x}} + 2{{\rm{x}}^2}}}\)
- Kết quả của phép tính sau \(\frac{{x - 1}}{x} + \frac{{x + 2}}{2}\)
- Cho biết tam giác ABC vuông tại A, AC = 3cm, BC = 5cm. Diện tích của tam giác ABC bằng:
- Cho biết tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là:
- Đa thức \({x^2} - 4x + 4\) được phân tích thành nhân tử là:
- Điều kiện của giá trị x để giá trị phân thức \(\frac{{x(x - 3)}}{{{x^2} - 9}}\) xác định là:
- Hình thang có đáy lớn là 3cm, đáy nhỏ ngắn hơn đáy lớn là 0,6 cm. Độ dài đường trung bình của hình thang là:
- Cho biết tam giác ABC, AC = 12 cm, AB = BC = 10 cm. Lấy D đối xứng với C qua B. Độ dài AD bằng:
- Tính: \(\frac{{x + 1}}{{x - 1}} - \frac{{x - 1}}{{x + 1}}\)
- Đa thức \({x^2} - 6x + 9\) tại x = 2 có giá trị là:
- Cho biết phân thức đối của \(\frac{{2x - 1}}{{5 - x}}\) là
- Cho tam giác ABC có \(AH \bot BC\) biết là AH = 4 cm ; BC = 6 cm. Vậy \({S_{ABC}}\) là:
- Kết quả của phép tính sau \(\left(2 x^{3}-3 x y+12 x\right)\left(-\frac{1}{6} x y\right)\) là:
- Tính giá trị biểu thức sau \(A = 2{x^2}\left( {{x^2} - 2x + 2} \right) - {x^4} + {x^3}\) tại x = 1
- Tìm x biết rằng: \(x(x+1)-x^{2}+8=0\)
- Hãy tính: \(\left(4 x^{2}-\frac{1}{2}\right)\left(16 x^{4}+2 x^{2}+\frac{1}{4}\right)\)?
- Điền lần lượt vào chỗ trống cho sau đây để có đẳng thức đúng: \((x-\ldots \ldots)(\ldots \ldots+\sqrt{3})=x^{2}-3\)
- Hãy điền vào chỗ trống sau đây để có đẳng thức đúng \(x^{2}-\ldots \ldots \ldots=\left(x-4 y^{2}\right)\left(x+4 y^{2}\right)\)
- Phân tích đa thức sau \(x^{3}-6 x^{2}+9 x\) thành nhân tử
- Hãy phân tích đa thức \(D=(a+b+1)^{2}+(a+b-1)^{2}-4(a+b)^{2}\) thành nhân tử ta được
- Kết quả nào sau đây đúng về các biểu thức sau?
- Thực hiện tính \({x^4}{y^7}:{\left( { - 2{x^2}y} \right)^2}\)
- Thực hiện làm tính chia: \(\left( {2{x^2}{z^5} - {y^3}{z^3} + 4{z^6}} \right):{z^3}\)
- Giá trị của biểu thức \(A{\rm{ }} = \left[ {{{\left( {{\rm{ }}x - y} \right)}^5} + {{\left( {x - y} \right)}^4} + {{\left( {x - y} \right)}^3}\;} \right]:\left( {x - y} \right)\) với x = 3, y = 1 là?
- Thực hiện tính chia: \(\left( {9{x^3}{y^2} + 10{x^4}{y^5} - 8{x^2}{y^2}} \right):{x^2}{y^2}\)
- Dùng quy tắc đổi dấu, điền đa thức thích hợp vào chỗ trống sau: \(\frac{{xy - {x^3}y}}{{ - xy - y}} = \frac{{.....}}{1}\)
- Tìm a biết rằng: \(\frac{{4{{\rm{x}}^2}y - {y^2}}}{{2{\rm{x}} + 1}} = {y^2}.(ax - 1)\)
- Hãy rút gọn biểu thức: \(\frac{{{x^2} + 4x - 5}}{{{x^2} - 2x + 1}}\)
- Hãy rút gọn biểu thức: \(\frac{{3{x^2}y - 6xy}}{{2 - x}}\)
- Rút gọn: \(\frac{{8 + 12x + 6{x^2} + {x^3}}}{{ - 4 - 4x - {x^2}}}\)
- Biết một hình thang có một cặp góc đối là 1250 và 750, cặp góc đối còn lại của hình thang đó là?
- Cho biết tứ giác lồi ABCD có AB // CD và AD = 6cm; DC = 8cm và AC = 10cm. Tìm khẳng định sai?
- Cho biết hình thang ABCD có AB // CD , hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O sao cho OA = OB; OC = OD .
- Cho biết hình thang cân ABCD có AB // CD và \(\widehat A = {125^0}\). Hãy tính \(\widehat B\)?
- Cho \(\Delta ABC\) vuông tại A có AB = 3cm, AC = 4cm. Độ dài đường trung tuyến AM bằng:
- Cho biết diện tích hình chữ nhật sẽ thay đổi thế nào nếu chiều dài tăng 6 lần, chiều rộng giảm 2 lần?
- Hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là12cm và 16cm. Độ dài cạnh hình thoi đó là:
- Hình chữ nhật có diện tích là bằng \(240cm^2\), chiều rộng là 8cm. Chu vi hình chữ nhật đó là:
- Đa thức P trong đẳng thức \(\frac{{5{{\left( {y - x} \right)}^2}}}{{5{x^2} - 5xy}} = \frac{{x - y}}{P}\) là