-
Câu hỏi:
That / classroom / is / her.
- A. That is classroom her.
- B. That is her classroom.
- C. That her is classroom.
- D. That her classroom is.
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: B
Câu sắp xếp đúng: That is her classroom.
Các đáp án còn lại không đúng trật tự ngữ pháp trong câu.
Tạm dịch: Đó là lớp học của cô ấy.
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC
- How is she? She’s ………….
- What’s …….. name? Her name is Lan.
- How old is your grandfather? He is eighty …..old.
- ……… tomeet you.
- Choose the odd one out: dog, fish, robot, bird.
- How old is your…………….? - He’s thirty - four.
- This _ _ my school.
- Who is he? ………is my friend.
- Hello. How're you?
- That / classroom / is / her.