-
Câu hỏi:
My students (be not) ________ hard working.
- A. are not
- B. aren’t
- C. isn't
- D. Both A and B
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: D
Kiến thức dạng phủ định của thì Hiện tại đơn với động từ to be: S + is/am/are + not .........
Chủ ngữ "My students" - chủ ngữ số nhiều nên đi với động từ to be là "are not" trong câu phủ định.
Dạng viết tắt: are not = aren't
Tạm dịch: Học sinh của tôi không chăm chỉ.
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC
- I (be) ________ at school at the weekend.
- He (not study) ________ on Friday.
- My students (be not) ________ hard working.
- My teacher (have) ________ a new haircut today.
- They usually (have) ________ breakfast at 7.00.
- She (live) ________ in a house?
- Where (be)____ your children?
- My sister (work) ________ in a bank.
- Dog (like) ________ meat.
- She (live)________ in Florida.