-
Câu hỏi:
Mẫu thức chung của các phân thức \(\frac{1}{{x - 1}};\frac{5}{{x + 1}};\frac{7}{{{x^2} - 1}}\) là:
- A. x - 1
- B. x + 1
- C. x2 - 1
- D. 35
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: C
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC
- Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức đại số:
- Kết quả rút gọn phân thức (frac{{6{{ m{x}}^2}{y^2}}}{{8{ m{x}}{y^5}}}) là:
- Mẫu thức chung của các phân thức (frac{1}{{x - 1}};frac{5}{{x + 1}};frac{7}{{{x^2} - 1}}) là:
- Phân thức nào sau đây không phải là phân thức đối của phân thức (frac{{1 - x}}{x}) :
- Thực hiện phép tính (frac{{x - 1}}{{x - y}} + frac{{1 - y}}{{x - y}}) ta được kết quả là:
- Thương của phép chia (frac{{3{x^4}}}{{25{y^5}}}:frac{{6{x^2}}}{{5{y^4}}}) là:
- Giá trị phân thức (frac{{3x - 1}}{{{x^2} - 2}}) được xác định với:
- Giá trị phân thức (frac{{x + 3}}{{{x^2} - 4}}) được xác định với giá trị của x là:
- Cho phân thức: (frac{{21{a^2}}}{{12ab}}). Nhân tử chung của tử và mẫu là:
- Cho phân thức: (frac{{ - 2{x^2}y}}{{10x{y^2}}}). Phân thức nào sau đây bằng phân thức đã cho.
- Phân thức: (frac{{2x - 1}}{{3x}}) bằng phân thức nào sau đây.
- Cho đẳng thức: (frac{{{{left( {y - x} ight)}^2}}}{{2 - x}} = frac{{{{left( {x - y} ight)}^2}}}{?}) .
- Thực hiện các phép tính:a) (frac{{x - 12}}{{6{ m{x}} - 36}} + frac{6}{{{x^2} - 6x}}) &nb
- Biến đổi biểu thức sau thành một phân thức:a) (2 + frac{2}{x})
- Cho biểu thức : A = (frac{{{x^3} + 2{x^2} + x}}{{{x^3} - x}})a) Với giá trị nào của x thì giá trị của phân thức A xác đị
- Tính: \(\frac{1}{{\left( {x - y} \right)\left( {y - z} \right)}} + \frac{1}{{\left( {y - z} \right)\left( {