-
Câu hỏi:
Viết hai số có ba chữ số và chia hết cho 9.
- A. 234; 436
- B. 504; 711
- C. 375; 369
- D. 670; 929
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: B
Số 234 có tổng các chữ số là 9. Vì 9 chia hết cho 9 nên 234 chia hết cho 9.
Số 436 có tổng các chữ số là 13. Vì 13 không chia hết cho 9 nên 436 không chia hết cho 9.
Số 504 có tổng các chữ số là 9. Vì 9 chia hết cho 9 nên 504 chia hết cho 9.
Số 711 có tổng các chữ số là 9. Vì 9 chia hết cho 9 nên 711 chia hết cho 9.
Số 375 có tổng các chữ số là 15. Vì 15 không chia hết cho 9 nên 375 không chia hết cho 9.
Số 369 có tổng các chữ số là 18. Vì 18 chia hết cho 9 nên 369 chia hết cho 99.
Số 670 có tổng các chữ số là 13. Vì 13 không chia hết cho 9 nên 670 không chia hết cho 9.
Số 929 có tổng các chữ số là 21. Vì 21 không chia hết cho 9 nên 929 không chia hết cho 9.
Vậy cặp hai số có ba chữ số và chia hết cho 9 là 504;711.
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC
- Cho biết trong các số sau số nào chia hết cho 2?
- Cho biết dãy gồm các số chia hết cho 2
- Các số sau: 24; 35; 99; 158; 237; 1350; 2461; 12352; 87316. Cho biết có bao nhiêu số không chia hết cho 2?
- Hãy thay a bằng chữ số thích hợp để số 613a chia hết cho 2.
- Hãy thay b bằng chữ số thích hợp để 493b không chia hết cho 2.
- Cho ba chữ số 1; 6; 9 hãy viết các số có hai chữ số khác nhau và không chia hết cho 2.
- Hãy tìm chữ số y để số 1596y chia hết cho 2 và tổng các chữ số của số 1596y lớn hơn 27.
- Có tuổi của mẹ Lan ít hơn 44 tuổi nhưng nhiều hơn 40 tuổi. Nếu đem số tuổi của mẹ Lan chia cho 2 thì không dư.
- Cho bốn chữ số 0, 4, 5, 7 có thể viết được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau và chia hết cho 2.
- Số không chia hết cho 5 có chữ số tận cùng là:
- Các số cho sau, số nào chia hết cho 5?
- Cho biết dãy gồm các số chia hết cho 5 là:
- Cho các số sau 30; 65; 88; 142; 1225; 1506; 2389;10350; 87615. Cho biết có bao nhiêu số không chia hết cho 5?
- Trong các số đã cho sau số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5?
- Hãy thay a bằng chữ số thích hợp để số 924a chia hết cho 5.
- Hãy thay b bằng chữ số thích hợp để số 3756b không chia hết cho 5.
- Cho ba chữ số 2; 5; 8 hãy viết các số có hai chữ số khác nhau và chia hết cho 5.
- Hãy viết số chia hết cho 5 thích hợp vào ô trống: 415; 420; 425: ...;.... ; 440
- Biết 1025
- Mẹ có một số cam ít hơn 40 quả nhưng nhiều hơn 33 quả. Đem số cam xếp đều vào 5 đĩa thì vừa hết.
- Hãy tìm chữ số y để số 4561y chia hết cho 5 và tổng các chữ số của số 4561y nhỏ hơn 21.
- Cho bốn chữ số 0; 3; 5; 9 có thể viết được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau và chia hết cho 5
- Các số sau số nào chia hết cho 9?
- Các số sau số nào không chia hết cho 9?
- Các số sau: 92; 108; 135; 206; 277; 423; 1058; 2401. Có bao nhiêu số chia hết cho 9?
- Hãy viết hai số có ba chữ số và chia hết cho 9.
- Hãy thay a bằng chữ số thích hợp để số 5a27 chia hết cho 9.
- Hãy tìm chữ số a để số a486 chia hết cho 9.
- Biết 3021 < x < 3026 và x chia hết cho 9. Vậy x bằng bao nhiêu?
- Để số 2a65 chia hết cho 9 thì a =........
- Biết số mét vải ngày thứ nhất bán được chia hết cho 9. Ngày thứ hai cửa hàng bán được số mét vải gấp đôi số vải bán ngày thứ nhất. Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải.
- Hãy tìm chữ số b để số 447b3 chia cho 9 và tổng các chữ số của số 447b3 lớn hơn 20.
- Hãy thay m bằng chữ số thích hợp để số 7m518 chia cho 9 dư 2.
- Cho bốn chữ số 0; 1; 3; 5 có thể viết được tất cả bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau và chia hết cho 9.
- Các số sau số nào chia hết cho 3?
- Các số sau số nào không chia hết cho 3?
- Các số sau: 72; 168; 275; 338; 906; 1425; 24117; 37908. Có bao nhiêu số chia hết cho 3?
- Hãy thay a bằng chữ số thích hợp để số 48a7 chia hết cho 3.
- Tìm chữ số b để số b9576 chia hết cho 3.
- Hãy tìm chữ số y để số 589y1 chia cho 3 và tổng các chữ số của số 58y91 nhỏ hơn 25.