-
Câu hỏi:
has/He/hands./two
- A. He hands has two.
- B. He has hands two.
- C. He two has hands.
- D. He has two hands.
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: D
Câu sắp xếp đúng: He has two hands.
Tạm dịch: Cậu ấy có hai bàn tay.
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC
- She ........ a mouth.
- Filling the gap: He has ....... eyes.
- Filling the gap: I have a ..........
- has/He/hands./two
- She has .... ears.
- He has .......... legs.
- Choose the correct answer: Raise your ...........!
- Choose the correct answer: Close your ............!
- Find the mistake: She has a hair.
- Find the mistake: She has two mouth.