Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 370871
Tìm tập nghiệm của phương trình: \(\left( {x - 3} \right)\left( {x - 4} \right) - {\left( {x - 2} \right)^2} = 1\)
- A. \(S = \left\{ {\frac{7}{3}} \right\}\)
- B. \(S = \left\{ {\frac{8}{3}} \right\}\)
- C. \(S = \left\{ 2 \right\}\)
- D. \(S = \left\{ 3 \right\}\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 370872
Tìm tập nghiệm của phương trình: \(\frac{{x - 3}}{{2{\rm{x}} - 1}} - \frac{{x + 8}}{{2{\rm{x}} + 1}} = \frac{{25}}{{4{{\rm{x}}^2} - 1}}\)
- A. \(S = \left\{ 1 \right\}\)
- B. \(S = \left\{ { - 1} \right\}\)
- C. \(S = \left\{ 0 \right\}\)
- D. \(S = \left\{ 2 \right\}\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 370873
Tìm tập nghiệm của phương trình: \(\left| {2{\rm{x}} - 3} \right| = 3 - 2{\rm{x}}\)
- A. \(S = \left\{ {x|x < \frac{3}{2}} \right\}\)
- B. \(S = \left\{ {x|x \le \frac{3}{2}} \right\}\)
- C. \(S = \left\{ {x|x \ge \frac{2}{3}} \right\}\)
- D. \(S = \left\{ {x|x < \frac{2}{3}} \right\}\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 370874
Giải bất phương trình: \(\frac{{x + 1}}{2} - \frac{{x + 2}}{3} \ge - 3\frac{1}{2} - x\)
- A. \(S = \left\{ {x\left| {x \ge \frac{{ - 20}}{7}} \right.} \right\}\)
- B. \(S = \left\{ {x\left| {x \le \frac{{ - 20}}{7}} \right.} \right\}\)
- C. \(S = \left\{ {x\left| {x \ge \frac{{20}}{7}} \right.} \right\}\)
- D. \(S = \left\{ {x\left| {x \le \frac{{20}}{7}} \right.} \right\}\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 370875
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi bằng \(50m.\) Nếu tăng chiều rộng \(3m\) và giảm chiều dài \(2m\) thì diện tích mảnh vườn sẽ là \(169{m^2}.\) Tính diện tích của mảnh vườn.
- A. \(100{m^2}\)
- B. \(125{m^2}\)
- C. \(150{m^2}\)
- D. \(200{m^2}\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 370876
Cho hình vẽ biết \(DE\parallel AC\). Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A. \(\frac{AD}{AB}=\frac{AE}{AC}\)
- B. \(AD.AE=AB.AC\)
- C. \(\frac{AD}{DB}=\frac{DE}{BC}\)
- D. \(DE.AD=AB.BC\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 370878
Chỉ ra câu sai?
- A. \(\Delta ABC=\Delta A'B'C'\Rightarrow \Delta ABC\backsim \Delta A'B'C'\)
- B. \(\widehat{A}=\widehat{A'},\ \widehat{B}=\widehat{B'}\Rightarrow \Delta ABC\backsim \Delta A'B'C'\)
- C. \(\frac{AB}{A'B'}=\frac{BC}{B'C'}\Rightarrow \Delta ABC\backsim \Delta A'B'C'\)
- D. \(\Delta ABC=\Delta A'B'C'\Rightarrow {{S}_{\Delta ABC}}={{S}_{\Delta A'B'C'}}\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 370879
Cho \(\Delta MNP\backsim \Delta HGK\) có tỉ số chu vi: \(\frac{{{P}_{\Delta MNP}}}{{{P}_{\Delta HGK}}}=\frac{2}{7}\) khi đó:
- A. \(\frac{HG}{MN}=\frac{7}{2}\)
- B. \(\frac{{{S}_{\Delta MNP}}}{{{S}_{\Delta HGK}}}=\frac{2}{7}\)
- C. \(\frac{{{S}_{\Delta MNP}}}{{{S}_{\Delta HGK}}}=\frac{49}{4}\)
- D. \(\frac{NP}{GK}=\frac{5}{7}\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 370881
Cho hình lăng trụ đứng \(ABC\text{D}.A'B'C'D'\) với mặt đáy ABCD là hình chữ nhật. Khi đó:
- A. \(\text{AA}'=C\text{D}'\)
- B. \(BC'=C\text{D}'\)
- C. \(AC'=BB'\)
- D. \(\text{AA}'=CC'\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 370882
Cho hình hộp chữ nhật \(ABC\text{D}.A'B'C'D'\) Điểm K thuộc đoạn thẳng BD. Khi đó:
- A. Điểm K thuộc mặt phẳng (\(ABA'B'\))
- B. Điểm K thuộc mặt phẳng (\(C\text{D}C'D'\))
- C. Điểm K thuộc mặt phẳng (\(A'B'C'D'\))
- D. Điểm K thuộc mặt phẳng \((ABC\text{D})\)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 370885
Hãy chọn phương trình bậc nhất một ẩn số:
- A. \(x-1=x+2\)
- B. \(\left( x-1 \right)\left( x-2 \right)=0\)
- C. \(2x+1=3x+5\)
- D. \(x\left( x-1 \right)=0\)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 370887
\(x=-13\) là nghiệm của phương trình:
- A. \(x+1=2\left( x+7 \right)\)
- B. \(3x+5=2x+3\)
- C. \({{x}^{2}}-1=0\)
- D. \({{x}^{2}}=-1\)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 370889
Phương trình \(-0,5x-2=-3\) có nghiệm là:
- A. 2
- B. -2
- C. 0
- D. 1
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 370890
Cho phương trình ax + 2x +3 =2(1+x). Biết x = 1 là nghiệm của phương trình vậy giá trị của a là:
- A. a = 1
- B. a = -1
- C. a = 2
- D. a = -2
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 370891
Cho các bất phương trình sau:\(a.\ 1+x>0\ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ b.\ x+{{x}^{2}}<0\\ c.\ 1-2t\ge 0\ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ d.\ 3y>0\ \ \ \ \ \ \ \ \ \ e.\ 0x-3\le 0.\) Các bất phương trình là phương trình bậc nhất một ẩn là
- A. a; b; c
- B. a; c; d
- C. a; b; d
- D. b; c; d
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 370893
Điều kiện của tham số m để phương trình \(({{m}^{2}}-4){{x}^{2}}+(m-2)x+3=0\) là phương trình bậc nhất một ẩn là:
- A. m = -2
- B. m = 2
- C. m = 0
- D. m = -1
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 370895
Phương trình \(3-mx=2\) nhận \(x=1\) là nghiệm khi
- A. \(m=0\)
- B. \(m=-1\)
- C. \(m=1\)
- D. \(m=2\)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 370897
Cho phương trình \(\frac{x-8}{x-7}=\frac{1}{7-x}+8\) có nghiệm là
- A. x = -2
- B. x = 2
- C. Vô số nghiệm
- D. Vô nghiệm
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 370900
Cho \(\Delta ABC\), đường phân giác góc B cắt AC tại D và cho biết AB = 10 cm, BC = 15 cm, AD = 6 cm. Tính AC = ?
- A. 6 cm
- B. 9 cm
- C. 12 cm
- D. 15 cm
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 370901
Cho tam giác ABC có AB = AC; BC = 8 cm; BH và CK là hai đường trung tuyến kẻ từ B và C. Tính độ dài đoạn HK?
- A. \(HK=2\ cm\)
- B. \(HK=4\ cm\)
- C. \(HK=6\ cm\)
- D. \(HK=8\ cm\)
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 370906
Thể tích của hình lập phương trong hình là:
- A. \(125\ c{{m}^{3}}\)
- B. \(100\ c{{m}^{3}}\)
- C. \(75\ c{{m}^{3}}\)
- D. \(50\ c{{m}^{3}}\)
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 370908
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy AB = 10 cm, đường cao SO = 12 cm. Hỏi thể tích của hình chóp đều là bao nhiêu?
- A. \(300\ c{{m}^{3}}\)
- B. \(400\ c{{m}^{3}}\)
- C. \(500\ c{{m}^{3}}\)
- D. \(600\ c{{m}^{3}}\)
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 370910
Cho hình lăng trụ đứng \(ABC\text{D}.A'B'C'D'\) có đáy là hình thang vuông ABCD vuông tại A, B \(\left( A\text{D}\parallel BC \right)\) và BC = 12 cm, AD = 16 cm, CD = 5 cm, đường cao \(\text{AA}'=6\ cm\). Thể tích của hình lăng trụ là:
- A. \(200\ c{{m}^{3}}\)
- B. \(250\ c{{m}^{3}}\)
- C. \(252\ c{{m}^{3}}\)
- D. \(410\ c{{m}^{3}}\)
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 370911
Điều kiện xác định của phương trình \(\frac{1+x}{1-x}=\frac{3-x}{\left( x+3 \right)\left( 1-x \right)}+\frac{2-x}{x+3}\) là:
- A. \(x\ne -3\)
- B. \(x\ne 1\)
- C. \(x\ne -2\)
- D. \(x\ne -3;x\ne 1\)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 370913
Cho các phương trình:\(2u+3=2u-3\) (1); \({{x}^{2}}=-4\) (2); \({{x}^{2}}+1=0\) (3); \(x\left( 2x+3 \right)=0\) (4)Hãy chọn kết quả sai:
- A. Phương trình (1) có vô số nghiệm
- B. Phương trình (2) vô nghiệm
- C. Phương trình (3) có tập nghiệm \(S=\varnothing \)
- D. Phương trình (4) có tập nghiệm \(S=\left\{ 0;\frac{-3}{2} \right\}\)
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 370915
Bất phương trình \(\frac{3x+5}{2}-1\le \frac{x+2}{3}+x\) có nghiệm là:
- A. Vô nghiệm
- B. \(x\ge 4,11\)
- C. Vô số nghiệm
- D. \(x\le -5\)
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 370917
Bất phương trình \(2(x-1)-x>3(x-1)-2x-5\) có nghiệm là:
- A. Vô số nghiệm
- B. \(x<3,24\)
- C. \(x>2,12\)
- D. Vô nghiệm
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 370923
Giải phương trình: \(\left| x+5 \right|=\left| 3x-2 \right|.\)
- A. \(x=\frac{7}{2}\) và \(x=-\frac{1}{4}\)
- B. \(x=\frac{7}{4}\) và \(x=-\frac{3}{4}\)
- C. \(x=\frac{7}{2}\) và \(x=-\frac{3}{4}\)
- D. \(x=\frac{7}{2}\) và \(x=-\frac{3}{4}\)
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 370926
\(\Delta ABC\) có AB = 4 cm, BC = 6 cm, AC = 5 cm. \(\Delta PMN\) có MN = 3 cm, NP = 2,5 cm, PM = 2 cm. Hỏi tỉ lệ diện tích giữa hai tam giác ABC và PMN là bao nhiêu?
- A. 2
- B. 1
- C. 3
- D. 4
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 370930
Cho \(\Delta A'B'C'\backsim \Delta ABC\). Biết \({{S}_{\Delta A'B'C'}}=\frac{25}{49}{{S}_{\Delta ABC}}\) và hiệu 2 chu vi của 2 tam giác là 16 m. Tính chu vi mỗi tam giác?
- A. \({{C}_{\Delta A'B'C'}}=40\ m,\ {{C}_{\Delta ABC}}=66\ m\)
- B. \({{C}_{\Delta A'B'C'}}=42\ m,\ {{C}_{\Delta ABC}}=46\ m\)
- C. \({{C}_{\Delta A'B'C'}}=40\ m,\ {{C}_{\Delta ABC}}=56\ m\)
- D. \({{C}_{\Delta A'B'C'}}=10\ m,\ {{C}_{\Delta ABC}}=46\ m\)
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 370934
Cho tam giác ABC vuông ở A, AB = 8 cm, AC = 15 cm, kẻ đường cao AH. Tính BC, AH.
- A. \(BC=17cm\) \(AH=\frac{120}{17}cm\)
- B. \(BC=18cm\) \(AH=\frac{120}{17}cm\)
- C. \(BC=17cm\) \(AH=\frac{110}{17}cm\)
- D. \(BC=17cm\) \(AH=\frac{125}{17}\)
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 370940
Cho hình lăng trụ đứng \(ABC.A'B'C'\) có đáy là tam giác đều, M là trung điểm của BC, \(\text{AA}'=AM=a\). Thể tích của lăng trụ bằng:
- A. \(\frac{{{a}^{2}}\sqrt{3}}{3}\)
- B. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{3}\)
- C. \(\frac{{{a}^{2}}\sqrt{2}}{2}\)
- D. \(\frac{a\sqrt{3}}{3}\)
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 370944
Một bể nước hình hộp chữ nhật, chiều cao của bể là 1,2 m. Thể tích của bể là \(4\ {{m}^{3}}\) diện tích đáy bể là bao nhiêu?
- A. \(3,33\ {{m}^{2}}\)
- B. \(3,35\ {{m}^{2}}\)
- C. \(3,2\ {{m}^{2}}\)
- D. \(3,05\ {{m}^{2}}\)
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 370950
Hình hộp chữ nhật \(ABC\text{D}.A'B'C'D'\) có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và diện tích hình chữ nhật \(A\text{D}C'B'\) bằng \(2{{\text{a}}^{2}}\) diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật bằng bao nhiêu?
- A. Sxq \(=5{{\text{a}}^{2}}\sqrt{3}\)
- B. Sxq \(=4{{\text{a}}^{2}}\sqrt{3}\)
- C. Sxq \(=2{{\text{a}}^{2}}\sqrt{5}\)
- D. Sxq \(=3{{\text{a}}^{2}}\sqrt{5}\)
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 370951
Cho các bất phương trình sau, đâu là bất phương trình bậc nhất một ẩn
- A. \(3x-4<0\)
- B. \(0x-9<0\)
- C. \(3{{x}^{2}}+x>0\)
- D. \(3x-5=0\).
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 370952
Giá trị \(x=3\) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây ?
- A. \(5-x>6x-12\)
- B. \(2x+3<9\)
- C. \(-4x\ge x+5\)
- D. \(7-x<2x\)
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 370953
Nghiệm của bất phương trình \(7(3x+5)\ge 0\) là:
- A. \(x>\frac{3}{5}\)
- B. \(x\le -\frac{5}{3}\)
- C. \(x\ge -\frac{5}{3}\)
- D. \(x>-\frac{5}{3}\)
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 370956
Chọn câu sai:
- A. Phương trình bậc nhất một ẩn có dạng \(ax + b = 0,a \ne 0\)
- B. Phương trình có một nghiệm duy nhất được gọi là phương trình bậc nhất một ẩn
- C. Trong một phương trình ta có thể nhân cả hai vế với cùng một số khác 0
- D. Phương trình \(3x + 2 = x + 8\) và \(6x + 4 = 2x + 16\) là hai phương trình tương đương
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 370957
Phương trình \(2x + 3 = x + 5\) có nghiệm là:
- A. \(\frac{1}{2}\)
- B. \(\frac{- 1}{2}\)
- C. 0
- D. 2
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 370958
Phương trình \(2x + k = x – 1\) nhận x = 2 là nghiệm khi
- A. k = 3
- B. k = - 3
- C. k = 0
- D. k = 1