Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 243887
Thực hiện phép tính: \(\dfrac{1}{5} + \dfrac{{ - 5}}{{19}} + \dfrac{4}{5} + \dfrac{{ - 4}}{{19}}\)
- A. \(\dfrac{{10}}{{18}}\)
- B. \(\dfrac{{9}}{{19}}\)
- C. \(\dfrac{{19}}{{10}}\)
- D. \(\dfrac{{10}}{{19}}\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 243893
Thực hiện phép tính: \(\dfrac{1}{5}.\dfrac{{11}}{{16}} + \dfrac{1}{5}.\dfrac{5}{{16}} + \dfrac{4}{5}\)
- A. 1
- B. 2
- C. \(\dfrac{1}{2}\)
- D. \(\dfrac{1}{4}\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 243899
Thực hiện phép tính: \(50\% - 1\dfrac{1}{2} + 0,5.\dfrac{3}{8}\)
- A. \(\dfrac{{-16}}{13}\)
- B. \(\dfrac{{16}}{13}\)
- C. \(\dfrac{{ - 13}}{16}\)
- D. \(\dfrac{{13}}{16}\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 243905
Thực hiện phép tính: \({\left( {\dfrac{{ - 1}}{6}} \right)^2}:\dfrac{5}{{ - 24}} + \left( {\dfrac{7}{{25}} - 36\% } \right).\left| { - 8\dfrac{1}{3}} \right|\)
- A. \(\dfrac{{ 4}}{5}\)
- B. \(\dfrac{{ - 4}}{5}\)
- C. \(\dfrac{{ -5}}{4}\)
- D. \(\dfrac{{ 5}}{4}\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 243910
Tìm \(x\), biết: \(x - \dfrac{1}{2} = \dfrac{3}{4}\)
- A. \(x= \dfrac{5}{4}\)
- B. \(x= \dfrac{4}{5}\)
- C. \(x= \dfrac{5}{3}\)
- D. \(x= \dfrac{3}{5}\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 243916
Tìm \(x\), biết: \(\dfrac{2}{3} + \dfrac{3}{4}x = - \dfrac{5}{6}\)
- A. x =\(\dfrac{2}{3}\)
- B. x =\(\dfrac{-2}{3}\)
- C. x = - 2
- D. x = 2
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 243924
Tìm \(x\), biết: \(\left| {\dfrac{2}{3} + x} \right| - \dfrac{1}{3} = \dfrac{2}{3}\)
- A. \(x = \dfrac{1}{3}\)
- B. \(x = \dfrac{1}{3}\) hoặc \(x = \dfrac{5}{3}\)
- C. \(x = - \dfrac{5}{3}\)
- D. \(x = \dfrac{1}{3}\) hoặc \(x = - \dfrac{5}{3}\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 243938
Tính: \(\left( { - 2018} \right) - \left( {512 - 2018} \right) + 612\)
- A. 512
- B. 315
- C. 100
- D. 200
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 243942
Tính: \(\left| { - 15} \right| - \left( {28 + \left( { - 3} \right)} \right) + \left( { - 28 + 8} \right).3\)
- A. - 68
- B. 68
- C. 70
- D. - 70
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 243946
Tính: \(\frac{{ - 9}}{{15}} + \frac{{ - 6}}{{15}}\)
- A. -1
- B. 1
- C. \(\frac{{ 5}}{{7}}\)
- D. \(\frac{{ -5}}{{7}}\)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 243951
Tính: \(\frac{{15}}{{20}} + \frac{7}{4}\)
- A. \(\frac{3}{2}\)
- B. \(\frac{5}{2}\)
- C. \(\frac{7}{2}\)
- D. \(\frac{9}{2}\)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 243958
Rút gọn \(\frac{{ - 16}}{{72}}\) được kết quả là:
- A. \(\frac{{ - 2}}{9}\)
- B. \(\frac{{ - 1}}{9}\)
- C. \(\frac{{ -9}}{2}\)
- D. \(\frac{{ - 5}}{9}\)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 243965
Tìm số nguyên \(x\) biết: \(5 - 2x = - 21\)
- A. \(x = 10\)
- B. \(x = 11\)
- C. \(x = 12\)
- D. \(x = 13\)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 243975
Tìm số nguyên \(x\) biết: \(\frac{{ - 3}}{x} = \frac{3}{5} + \frac{{ - 9}}{{20}}\)
- A. \(x = 20\)
- B. \(x = - 20\)
- C. \(x = 18\)
- D. \(x = - 18\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 243985
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia \(Ox\), vẽ hai tia \(Oy\) và \(Oz\) sao cho \(\angle xOy = {128^0}\), \(\angle xOz = {64^0}\). Gọi \(Ot\) là tia đối của tia \(Oy\). Tính số đo góc \(\angle xOt\).
- A. \(\angle xOt = {54^0}\)
- B. \(\angle xOt = {42^0}\)
- C. \(\angle xOt = {52^0}\)
- D. \(\angle xOt = {50^0}\)
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 243988
Trong các phân số \( - \frac{{2018}}{{2019}};\)\( - \frac{{2019}}{{2018}};\)\(\,\,\frac{1}{{2019}};\)\(\,\,\frac{{ - 1}}{{ - 2018}}\) , phân số có giá trị lớn nhất là
- A. \( - \frac{{2018}}{{2019}}\)
- B. \( - \frac{{2019}}{{2018}}\)
- C. \(\frac{1}{{2019}}\)
- D. \(\frac{{ - 1}}{{ - 2018}}\)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 243993
Biết \(x\) là số nguyên và \(3\,\, \vdots \,\,x\). Khi đó, ta có:
- A. \(x \in \left\{ { - 3;\,\, - 1;\,\,0;\,\,1;\,\,3} \right\}\)
- B. \(x \in \left\{ {1;\,\,2;\,\,3} \right\}\)
- C. \(x \in \left\{ { - 3;\,\, - 1;\,\,1;\,\,3} \right\}\)
- D. \(x \in \left\{ {1;\,\,3} \right\}\)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 243999
Phân số bằng phân số \(\frac{{ - 5}}{8}\) là
- A. \(\frac{{ - 5}}{4}\)
- B. \(\frac{{10}}{{ - 16}}\)
- C. \(\frac{{ - 8}}{5}\)
- D. \(\frac{5}{8}\)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 244002
Cho hai góc kề bù nhau trong đó có một góc có số đo bằng \({65^0}\), số đo góc còn lại là
- A. A. \({100^0}\)
- B. \({115^0}\)
- C. \({125^0}\)
- D. \({135^0}\)
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 244011
Thực hiện phép tính: \(\left( {\frac{9}{{16}} - \frac{5}{8} + \frac{3}{4}} \right):\frac{{11}}{{32}}\)
- A. 1
- B. 2
- C. \(\frac{5}{4}\)
- D. \(\frac{1}{2}\)
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 244017
Thực hiện phép tính: \(\frac{{1000}}{{1009}} \cdot \frac{{ - 2018}}{{2019}} + \frac{{19}}{{2018}} \cdot \frac{{ - 2018}}{{2019}} + \frac{1}{{2020}}\)
- A. \(\frac{{ - 2019}}{{2020}}\)
- B. \(\frac{{ 2019}}{{2020}}\)
- C. \(\frac{{ 2020}}{{2019}}\)
- D. \(\frac{{- 2020}}{{2019}}\)
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 244020
Tìm \(x \in \mathbb{Z}\) biết: \(x - \frac{5}{9} = \frac{4}{9}\)
- A. x = -1
- B. x = -2
- C. x = 1
- D. x = 2
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 244034
Tìm \(x \in \mathbb{Z}\) biết: \(2x - 7 = - \frac{6}{{15}}:\frac{2}{5}\)
- A. x = 2
- B. x = -2
- C. x = -3
- D. x = 3
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 244038
Tìm \(x \in \mathbb{Z}\) biết: \(\frac{{ - 11}}{{12}} + \frac{5}{6} \le \frac{x}{{36}} \le \frac{7}{9} - \frac{3}{4}\)
- A. \(x \in \left\{ { - 3;\,\, - 2;\,\, - 1;\,\,0;\,\,1} \right\}\)
- B. \(x \in \left\{ { - 3;\,\, - 1;\,\,0;\,\,1} \right\}\)
- C. \(x \in \left\{ {- 2;\,\, - 1;\,\,0;\,\,1} \right\}\)
- D. \(x \in \left\{ {- 1;\,\,0;\,\,1} \right\}\)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 244046
Cho hai tia \(Om,\,\,On\) cùng nằm trên một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia \(Ox\). Biết \(\angle xOm = {60^0},\)\(\angle xOn = {120^0}\). Tính số đo góc \(mOn\)
- A. \(\angle mOn = {70^0}\)
- B. \(\angle mOn = {40^0}\)
- C. \(\angle mOn = {60^0}\)
- D. \(\angle mOn = {50^0}\)
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 244054
Tìm một phân số tối giản, biết rằng khi cộng mẫu số vào tử số và cộng mẫu số vào mẫu số của phân số ấy thì được một phân số mới lớn gấp \(2\) lần phân số ban đầu.
- A. \(\frac{1}{2}\)
- B. \(\frac{2}{3}\)
- C. \(\frac{1}{4}\)
- D. \(\frac{1}{3}\)
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 244062
Thực hiện phép tính: \(A = {\left( { - 3} \right)^2} + 5.{\left( { - 2} \right)^3} + 58:\left( { - 2} \right)\)
- A. 60
- B. 50
- C. - 60
- D. - 50
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 244067
Tìm rồi tính tổng tất các ước nguyên nhỏ hơn \(6\) của \( - 12\).
- A. -18
- B. -12
- C. 18
- D. 12
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 244069
So sánh hai phân số sau: \(\frac{{ - 7}}{{72}};\,\,\frac{9}{{ - 40}}\)
- A. \(\frac{{ - 7}}{{72}} < \frac{9}{{ - 40}}\)
- B. \(\frac{{ - 7}}{{72}} > \frac{9}{{ - 40}}\)
- C. \(\frac{{ - 7}}{{72}} = \frac{9}{{ - 40}}\)
- D. Không so sánh được
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 244071
Tìm số nguyên \(x\), biết \(218 - \left( {x + 31} \right) = x - 29\)
- A. \(x = 118\)
- B. \(x = 110\)
- C. \(x = 106\)
- D. \(x = 108\)
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 244106
Cho 2 điểm trong đó có 5 điểm thẳng hàng. Cứ qua 2 điểm ta vẽ một đường thẳng. Hỏi có tất cả bao nhiêu đường thẳng?
- A. 185 (đường thẳng)
- B. 175 (đường thẳng)
- C. 195 (đường thẳng)
- D. 165 (đường thẳng)
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 244114
Hai tia đối nhau là
- A. A. hai tia tạo thành đường thẳng
- B. hai tia có chung gốc
- C. hai tia có chung gốc và tạo thành đường thẳng
- D. hai tia chỉ có môt điểm gốc chung
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 244119
Chọn câu đúng. Qua 3 điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng
- A. Chỉ vẽ được 1 đường thẳng
- B. vẽ được 3 đường thẳng phân biệt
- C. vẽ được 2 đường thẳng phân biệt
- D. vẽ được 4 đường thẳng phân biệt
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 244135
Cho 4 điểm thẳng hàng A, B, C, D theo thứ tự đó. Kể tên các tia trùng nhau gốc A trên hình vẽ.
- A. AB, AC, AD
- B. AB, AC, DC
- C. AC, AD, BD
- D. AB, AC, CD
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 244148
Trên tia Ax lấy B, C sao cho AB = 10cm, AC = 5cm.Tính độ dài đoạn thẳng BC.
- A. BC = 15cm
- B. BC = 5cm
- C. BC = 1cm
- D. BC = 20cm
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 244167
Điền vào chỗ trống để được khẳng định đúng. Trên tia Ex vẽ hai đoạn thẳng EF = 4cm và EI = 2cm. Điểm …. Nằm giữa hai điểm … và …
- A. Điểm F nằm giữa hai điểm I và E
- B. Điểm I nằm giữa hai điểm E và F
- C. Điểm E nằm giữa hai điểm I và F
- D. Đáp án khác
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 244171
Cho đoạn thẳng AB = 8cm. Điểm C thuộc đoạn AB và AC = 3cm. Tính độ dài đoạn thẳng BC.
- A. BC = 6cm
- B. BC = 3cm
- C. BC = 5cm
- D. BC = 4cm
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 244177
Cho đoạn thẳng AB = 8cm. Điểm C thuộc đoạn AB và AC = 3cm. Trên tia BA lấy điểm D sao cho BD = 11cm. Tính độ dài đoạn thẳng AD.
- A. AD = 3cm
- B. AD = 2cm
- C. AD = 4cm
- D. AD = 5cm
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 244200
Cho ba tia chung gốc Ox, Oy, Oz. Biết \(\widehat {xOy} = {65^o}\)và \(\widehat {xOz} = {35^o}\).Số đo của \(\widehat {yOz}\) bằng
- A. 30o
- B. 100o
- C. 30o hoặc 100o
- D. 15o
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 244205
Chọn câu sai khi nói về tam giác MNP.
- A. ΔMNP có 3 đường thẳng là: MP; MN; PN
- B. Ba điểm M; N; P không thẳng hàng
- C. ΔMNP có 3 cạnh là MN; PM; PN
- D. ΔMNPΔMNP có 3 góc là \(\widehat {MNP};\widehat {MPN;}\widehat {PMN}\)