Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 242998
Phân số tối giản của phân số \(\dfrac{{20}}{{ - 140}}\) là:
- A. \(\dfrac{{10}}{{ - 70}}\)
- B. \(\dfrac{{ - 4}}{{28}}\)
- C. \(\dfrac{2}{{ - 14}}\)
- D. \(\dfrac{{ - 1}}{7}\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 243003
Kết quả của phép chia \(\dfrac{5}{9}:\dfrac{{ - 7}}{3}\) là:
- A. \( - \dfrac{5}{{21}}\)
- B. \( - \dfrac{{35}}{{27}}\)
- C. \(\dfrac{5}{{21}}\)
- D. Một kết quả khác
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 243006
\(\dfrac{3}{4}\) của 60 là :
- A. 30
- B. 40
- C. 45
- D. 50
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 243009
Giá trị của a bằng bao nhiêu nếu \(\dfrac{2}{5}\) của a bằng 4 ?
- A. 10
- B. 12
- C. 14
- D. 16
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 243014
Biết \(\angle xOy = {70^0},\angle aOb = {110^0}\) . Hai góc trên là hai góc
- A. Phụ nhau
- B. Kề nhau
- C. Bù nhau
- D. Kề bù
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 243017
\(Ot\) là tia phân giác của góc \(xOy\) nếu:
- A. Tia Ot nằm giữa hai tia \(Ox\) và \(Oy\)
- B. \(\angle xOt = \angle yOt = \dfrac{1}{2}\angle xOy\)
- C. \(\angle xOt = \angle yOt\)
- D. Cả ba phương án trên đều sai
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 243022
Thực hiện phép tính sau: \(\dfrac{{31}}{{17}} + \dfrac{{ - 5}}{{13}} + \dfrac{{ - 8}}{{13}} - \dfrac{{14}}{{17}}\)
- A. \(\dfrac{{1}}{{2}}\)
- B. \(\dfrac{{2}}{{3}}\)
- C. 0
- D. 1
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 243026
Thực hiện phép tính sau: \(7\dfrac{5}{{11}} - \left( {2\dfrac{3}{7} + 3\dfrac{5}{{11}}} \right)\)
- A. 1
- B. 0
- C. \(\dfrac{{7}}{11}\)
- D. \(\dfrac{{11}}{7}\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 243032
Tìm x, biết: \(x + \dfrac{1}{2} = \dfrac{{ - 3}}{4}\)
- A. \(x = \dfrac{{ - 5}}{4}\)
- B. \(x = \dfrac{{ - 4}}{5}\)
- C. \(x = \dfrac{{ 5}}{4}\)
- D. \(x = \dfrac{{ 4}}{5}\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 243035
Tìm x, biết: \({\left( {x + 3} \right)^3} = 8\)
- A. x = -2
- B. x = -1
- C. x = 0
- D. x = 1
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 243037
Tìm x, biết: \(3.\left| x \right| - \dfrac{1}{3} = \dfrac{8}{3}\)
- A. \(x = 1\)
- B. \(x = 1\) hoặc \(x = - 1\)
- C. \(x = - 1\)
- D. \(x = 1\) hoặc \(x = 0\)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 243040
Có một tập bài kiểm tra gồm 45 bài được xếp thành ba loại: Giỏi, khá và trung bình. Trong đó số bài đạt điểm giỏi bằng \(\dfrac{1}{3}\) tổng số bài kiểm tra. Số bài đạt điểm khá bằng \(90\% \) số bài còn lại. Tính số bài trung bình.
- A. 4 bài
- B. 2 bài
- C. 3 bài
- D. 5 bài
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 243059
Thực hiện các phép tính: \(\dfrac{{ - 4}}{3} - \dfrac{7}{{ - 6}} + \dfrac{1}{2}\)
- A. \(\dfrac{1}{2}\)
- B. \(\dfrac{1}{3}\)
- C. \(\dfrac{2}{3}\)
- D. \(\dfrac{1}{4}\)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 243064
- A. \(\dfrac{4}{7}\)
- B. \(\dfrac{2}{7}\)
- C. \(\dfrac{1}{7}\)
- D. \(\dfrac{3}{7}\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 243069
Thực hiện các phép tính: \(5\dfrac{3}{7} - \left( {4\dfrac{3}{7} + 1} \right)\)
- A. \(\dfrac{1}{2}\)
- B. \(\dfrac{2}{3}\)
- C. 0
- D. 1
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 243073
Thực hiện các phép tính: \(1\dfrac{5}{{15}}.0,75 - \left( {\dfrac{{11}}{{20}} + 25\% } \right):\dfrac{3}{5}\)
- A. \(\dfrac{{ 1}}{2}\)
- B. \(\dfrac{{ -1}}{2}\)
- C. \(\dfrac{{ 1}}{4}\)
- D. \(\dfrac{{ - 1}}{4}\)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 243078
Tìm \(x\) biết: \(\dfrac{2}{3} + x = \dfrac{{ - 1}}{2}\)
- A. \(x = \dfrac{{ 2}}{3}\)
- B. \(x = \dfrac{{ - 7}}{6}\)
- C. \(x = \dfrac{{ 7}}{6}\)
- D. \(x = \dfrac{{ -2}}{3}\)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 243084
Chiều dài của mảnh vườn hình chữ nhật là \(60m\), chiều rộng bằng \(\dfrac{2}{3}\) chiều dài. Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật.
- A. \( 2400\left( {{m^2}} \right)\)
- B. \( 240\left( {{m^2}} \right)\)
- C. \( 2000\left( {{m^2}} \right)\)
- D. \( 2300\left( {{m^2}} \right)\)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 243087
Cho góc bẹt \(\angle xOy\). Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ \(xy\) kẻ hai tia \(Oz\) và \(Ot\) sao cho \(\angle xOz = {50^0}\) và \(\angle yOt = {80^0}\). Tính số đo góc \( xOt\)
- A. \(\angle xOt = {120^0}\)
- B. \(\angle xOt = {130^0}\)
- C. \(\angle xOt = {110^0}\)
- D. \(\angle xOt = {100^0}\)
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 243096
Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
- A. Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R, kí hiệu là (O; R).
- B. Đường tròn tâm O, đường kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R, kí hiệu là (O; R).
- C. Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R/2, kí hiệu là (O; R).
- D. Hình tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R, kí hiệu là (O; R).
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 243100
Số nguyên x thỏa mãn điều kiện \(\dfrac{{ - 42}}{7} < x < \dfrac{{ - 24}}{6}\)
- A. -6
- B. -5
- C. -4
- D. -3
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 243105
Hỗn số \( - 3\dfrac{2}{5}\) viết dưới dạng phân số là:
- A. \(\dfrac{{ - 17}}{5};\)
- B. \(\dfrac{{17}}{5}\)
- C. \( - \dfrac{6}{5};\)
- D. \( - \dfrac{{13}}{5}.\)
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 243107
Phân số nào dưới đây là phân số tối giản?
- A. A.\(\dfrac{{125}}{{300}};\)
- B. \(\dfrac{{416}}{{634}};\)
- C. \(\dfrac{{351}}{{417}};\)
- D. \(\dfrac{{141}}{{143}}\)
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 243111
Trong các phân số sau, phân số nào lớn hơn \(\dfrac{3}{5}\) là:
- A. \(\dfrac{{11}}{{20}}\)
- B. \(\dfrac{8}{{15}}\)
- C. \(\dfrac{{10}}{{15}}\)
- D. \(\dfrac{{23}}{{40}}\)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 243116
Biết \(\angle xOy = {45^0}\) và \(\angle aOb = {135^0}.\) Hai góc \(\angle xOy\) và \(\angle aOb\) là hai góc
- A. A. phụ nhau
- B. kề nhau
- C. bù nhau
- D. kề bù
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 243119
Nếu \(\dfrac{x}{7} = \dfrac{{ - 4}}{{21}}\) thì x bằng
- A. \(\dfrac{4}{3};\)
- B. \(\dfrac{{ - 4}}{{147}};\)
- C. \(\dfrac{3}{{ - 4}};\)
- D. \(\dfrac{{ - 4}}{3}.\)
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 243124
Số nghịch đảo của \(\dfrac{5}{{ - 7}}\) là
- A. \(\dfrac{7}{5}\)
- B. \(\dfrac{{ - 7}}{5}\)
- C. \(\dfrac{5}{7}\)
- D. \(\dfrac{{ - 12}}{7}.\)
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 243130
Hình gồm các điểm cách O một khoảng \(6cm\) là:
- A. Đường tròn tâm O, bán kính \(6cm;\)
- B. Hình tròn tâm O, bán kính \(6cm;\)
- C. Đường tròn tâm O, bán kính \(3cm;\)
- D. Hình tròn tâm O, bán kính \(3cm.\)
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 243132
Nếu điểm M nằm trong đường tròn tâm O bán kính 4cm. Khi đó:
- A. OM < 4cm
- B. OM = 4cm
- C. OM > 4cm
- D. OM ≥ 4cm
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 243135
Cho đường tròn (O; 5cm) và OM = 6cm. Chọn câu đúng:
- A. Điểm M nằm trên đường tròn
- B. Điểm M nằm trong đường tròn
- C. Điểm M nằm ngoài đường tròn
- D. Điểm M trùng với tâm đường tròn
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 243142
Chọn câu đúng nhất: Tam giác ABC là hình có:
- A. Ba cạnh AB; AC; BC
- B. Ba đỉnh A; B; C
- C. Ba góc ∠A; ∠B; ∠C
- D. Cả A, B, C đều đúng
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 243146
Chọn câu sai khi nói về tam giác MNP
- A. ΔMNP có 3 góc là: ∠MNP; ∠MPN; ∠PMN
- B. ΔMNP có 3 đường thẳng là: MP; MN; PN
- C. Ba điểm M; N; P không thẳng hàng
- D. ΔMNP có 3 cạnh là: MN; PM; PN
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 243153
Cho 5 điểm A; B; C; D; E trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Có bao nhiêu tam giác có các đỉnh là 3 trong 5 đỉnh trên:
- A. 9
- B. 10
- C. 8
- D. 7
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 243157
Chọn câu sai:
- A. Góc vuông là góc có số đo bằng 90°
- B. Góc có số đo lớn hơn 0° và nhỏ hơn 90° là góc nhọn
- C. Góc tù là góc có số đo lớn hơn 90° và nhỏ hơn 180°
- D. Góc có số đo nhỏ hơn 180° là góc tù
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 243161
Cho 9 tia chung gốc (không có tia nào trùng nhau) thì số góc tạo thành là:
- A. 16
- B. 72
- C. 36
- D. 42
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 243168
Góc trên hình có số đo bao nhiêu độ:
- A. 50°
- B. 40°
- C. 60°
- D. 130°
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 243173
Cho số đo các góc sau: 15°; 35°; 45°; 80°; 90°; 115°; 120°; 150°; 180° . Trong đó, có bao nhiêu góc tù:
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 243177
Đổi 915’ ra độ ta được:
- A. 15°15'
- B. 15,15°
- C. 15,25°
- D. 15°25'
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 243183
Gọi C là điểm nằm giữa hai điểm A và B. Lấy điểm O không nằm trên đường thẳng A B. Vẽ ba tia OA, OB, OC. Hỏi tia nào nằm giữa hai tia còn lại?
- A. OA
- B. OB
- C. OC
- D. Không xác định được
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 243189
Cho bốn điểm A, B, C, D không nằm trên đường thẳng a, trong đó A và B thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a, còn C và D thuộc nửa mặt phẳng ki A. Hỏi đường thẳng a cắt bao nhiêu đoạn thẳng?
- A. 3
- B. 4
- C. 5
- D. 6