Câu hỏi trắc nghiệm (20 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 374199
Một thửa ruộng hình tam giác có điện tích \(500{m^2}\) và chiều cao của thửa ruộng là \(25m\) thì cạnh đáy của thửa ruộng là bao nhiêu?
- A. \(25m\)
- B. \(30m\)
- C. \(40m\)
- D. \(45m\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 374200
Một hình tròn có bán kính \(2,7\,cm\) có chu vi là:
- A. \(16,596\,\,\left( {cm} \right)\)
- B. \(16,956\,\,\left( {cm} \right)\)
- C. \(17,956\,\,\left( {cm} \right)\)
- D. \(19,656\,\,\left( {cm} \right)\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 374201
Tính diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh \(2m\)
- A. \(20{m^2}\)
- B. \(24c{m^3}\)
- C. \(24{m^2}\)
- D. \(28c{m^2}\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 374202
Một thửa ruộng hình thang có diện tích \(330{m^2}\), biết tổng độ dài hai đáy của nó là \(44m\) tính chiều cao của thửa ruộng hình thang đó.
- A. 27m
- B. 21m
- C. 15m
- D. 9m
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 374203
Một chiếc hộp có dạng hình hộp chữ nhật có thể tích \(600c{m^3}\) .Diện tích đáy là \(120c{m^2}\). Chiều cao của hình hộp chữ nhật đó là:
- A. \(6cm\)
- B. \(5cm\)
- C. \(8cm\)
- D. \(9cm\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 374204
\(45\% \) của \(12{m^3}\) là bao nhiêu đề-xi-mét khối ?
- A. \(1200d{m^3}\)
- B. \(4500d{m^3}\)
- C. \(5400\,d{m^3}\)
- D. \(3600d{m^3}\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 374206
\(2,4\) giờ = ……………….phút. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
- A. \(125\)
- B. \(144\)
- C. \(122\)
- D. \(121\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 374207
Một người đi xe máy với vận tốc 56km/giờ. Tính quãng đường người đó đi được trong 30 phút.
- A. \(168\left( {km} \right)\)
- B. \(20km\)
- C. \(28km\)
- D. \(56km\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 374208
Cuối tuần một người về quê, người đó khởi hành lúc 6 giờ 46 phút. Đến 10 giờ 30 phút người đó về đến nhà. Hỏi người đó đi trong bao lâu ?. Biết quãng đường dài 148km.
- A. 3 giờ 44 phút
- B. 3 giờ 34 phút
- C. 4 giờ 05 phút
- D. 3 giờ 54 phút
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 374209
Một ca nô xuất phát từ A lúc 8 giờ 15 phút và đến B lúc 9 giờ. Biết vận tốc ca nô là 300m/phút, hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu ki-lô-mét?
- A. \(135km\)
- B. \(120km\)
- C. \(12km\)
- D. \(13,5km\)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 374211
Trên quãng đường dài \(40,8km\) một người đi xe đạp với vận tốc 4m/giây. Thời gian đi của người đó là:
- A. \(\frac{2}{3}\) giờ
- B. \(\frac{5}{6}\) giờ
- C. \(\frac{7}{6}\) giờ
- D. \(\frac{{17}}{6}\) giờ
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 374213
Một người đi xe đạp đi được quãng đường \(4000m\) hết 10 phút. Vận tốc của xe đạp là:
- A. 400m/phút
- B. 5m/giây
- C. 18km/giờ
- D. 10km/giờ
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 374214
Quãng đường AB dài \(227,5km.\) Một ô tô đi với vận tốc 65km/giờ và đến B lúc 11 giờ 12 phút. Hỏi ô tô đi từ A lúc mấy giờ ? Biết dọc đường ô tô nghỉ 15 phút.
- A. 7 giờ 27 phút.
- B. 3 giờ 30 phút
- C. 8 giờ 17 phút
- D. 3 giờ 45 phút
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 374215
Số được viết dưới dạng số thập phân của phân số \(\frac{{123}}{{100}}\) là:
- A. \(12,3\)
- B. \(1,23\)
- C. \(0,123\)
- D. \(0,0123\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 374216
Kết quả của phép chia \(35,7:15\) là:
- A. \(23,8\)
- B. \(2,308\)
- C. \(2,38\)
- D. \(23,08\)
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 374217
Biết \(25\% \) của một số là \(48\) . Vậy \(\frac{2}{5}\) của số đó là:
- A. \(77,2\)
- B. \(480\)
- C. \(76,8\)
- D. \(57\)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 374218
Một khối lập phương bằng pha lê có độ dài một cạnh là \(9cm\) . Tính thể tích của khối lập phương đó là bao nhiêu \(d{m^3}\).
- A. \(729\)
- B. \(7,29\)
- C. \(72,9\)
- D. \(0,729\)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 374219
Số thích hợp điền vào chỗ chấm của: \(0,20302{m^3} = ....c{m^3}\) là:
- A. \(20302\)
- B. \(203,02\)
- C. \(2030,2\)
- D. \(203020\)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 374220
Trong các số sau số : \(623;\,250;\,555;990\) chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9 là:
- A. \(623\)
- B. \(250;\,\,990\)
- C. \(555;\,990\)
- D. \(990\)
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 374221
Ông hơn cháu 52 tuổi. Tuổi cháu bằng \(\frac{1}{5}\) tuổi ông. Hỏi tuổi của mỗi người ?
- A. Ông 75 tuổi, cháu 13 tuổi.
- B. Ông 65 tuổi, cháu 13 tuổi.
- C. Ông 67 tuổi, cháu 12 tuổi.
- D. Ông 55 tuổi, cháu 3 tuổi.