Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 370497
Một trong những đặc điểm nổi bậ của lao động Ô-xtrây-li-a là gì?
- A. Có ý thức tổ chức kỉ luật và tinh thần trách nhiệm rất cao
- B. Trình độ công nghệ thông tin (IT) rất cao
- C. Có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp
- D. Đông đảo, giá rẻ
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 370503
Về lao động, Ô-xtrây-li-a là nước đứng hàng đầu thế giới về yếu tố nào?
- A. Số lượng lao động
- B. Số người làm trong lĩnh vực công nghệ thông tin
- C. Lao động kĩ thuật cao
- D. Tỉ trọng lao động khu vực II
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 370507
Ý nào không đúng về phân bố dân cư ở Ô-xtrây-li-a?
- A. Dân cư tập trung rất đông ở dải đồng bằng ven biển phía đông nam và tây nam
- B. Dân cư tập trung chủ yếu ở thành thị, rất ít ở nông thôn
- C. Mật độ dân số rất thấp ở vùng nội địa
- D. Dân cư phân bố tương đối đồng đều trên lãnh thổ
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 370510
Trong những năm gần đây, 40% dân mới đến Ô-xtrây-li-a định cư là từ châu lục nào?
- A. Châu Á
- B. Châu Mĩ
- C. Châu Âu
- D. Châu Phi
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 370512
Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất Liên Bang Nga là một đất nước rộng lớn?
- A. Nằm ở cả châu Á và châu Âu
- B. Đất nước trải dài trên 11 múi giờ
- C. Giáp với Bắc Băng Dương và nhiều nước châu Âu
- D. Có nhiều kiểu khí hậu khác nhau
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 370514
Ranh giới tự nhiên phân chia phần phía đông và phần phía tây của Liên Bang Nga là gì?
- A. Sông Ô-bi
- B. Dãy U-ran
- C. Sông Lê-na
- D. Sông Ênitxây
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 370516
Dạng địa hình chủ yếu ở phần lãnh thổ phía tây Liên Bang Nga là gì?
- A. Sơn nguyên
- B. Đồng bằng
- C. Bồn địa
- D. Núi cao
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 370518
Khoáng sản có trữ lượng lớn ở đồng bằng Tây Xi-bia là gì?
- A. Than
- B. Dầu khí
- C. Quặng sắt
- D. Kim cương
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 370521
Liên Bang Nga đóng vai trò như thế nào trong Liên Bang Xô Viết?
- A. Tạo dựng Liên Xô trở thành cường quốc trên thế giới
- B. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế Liên Xô đứng đầu thế giới
- C. Đưa Liên Xô trở thành cường quốc xuất khẩu dầu mỏ
- D. Mở rộng lãnh thổ Liên Xô, là nước có diện tích lớn nhất
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 370522
Một trong những nội dung cơ bản của chiến lược kinh tế mới của Liên Bang Nga từ năm 2000 là gì?
- A. Đưa nền kinh tế thoát khỏi khủng hoảng
- B. Tiếp tục xây dựng nền kinh tế tập trung bao cấp
- C. Hạn chế mở rộng ngoại giao
- D. Coi trọng châu Âu và châu Mĩ
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 370524
Nhờ chính sách và biện pháp đúng đắn, sau năm 2000 nền kinh tế của Liên Bang Nga đã có kết quả ra sao?
- A. Tăng lạm phát, tăng trưởng chậm và rơi vào bất ổn
- B. Đạt tốc độ tăng trưởng thần kì, phục hồi nhanh chóng
- C. Phát triển chậm lại, tăng trưởng thấp so với thế giới
- D. Vượt qua khủng hoảng, dần ổn định và đi lên
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 370526
Ngành nào đóng vai trò xương sống của nền kinh tế Liên Bang Nga?
- A. Năng lượng
- B. Công nghiệp
- C. Nông nghiệp
- D. Dịch vụ
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 370529
Quần đảo Nhật Bản nằm ở khu vực nào dưới đây?
- A. Đông Á
- B. Nam Á
- C. Bắc Á
- D. Tây Á
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 370532
Nhật Bản nằm trong khu vực hoạt động chủ yếu của gió nào sau đây?
- A. Gió mùa
- B. Gió Tây
- C. Gió Tín phong
- D. Gió phơn
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 370533
Mùa đông kéo dài, lạnh và có nhiều tuyết là đặc điểm khí hậu của vùng nào?
- A. Phía bắc Nhật Bản
- B. Phía nam Nhật Bản
- C. Khu vực trung tâm Nhật Bản
- D. Ven biển Nhật Bản
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 370536
Mùa đông không lạnh lắm, mùa hạ nóng, thường có mưa to và bão là đặc điểm khí hậu của khu vực nào?
- A. Đảo Hô-cai-đô
- B. Phía nam Nhật Bản
- C. Đảo Hôn-su
- D. Các đảo nhỏ phía bắc Nhật Bản
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 370538
Biểu hiện chứng tỏ Nhật Bản là nước có nền công nghiệp phát triển cao là gì?
- A. Sản phẩm công nghiệp đáp ứng được nhu cầu tiêu dùng trong nước
- B. Hằng năm xuất khẩu nhiều sản phẩm công nghiệp
- C. Giá trị sản lượng công nghiệp đứng thứ hai thế giới, nhiều ngành công nghiệp có vị trí cao trên thế giới
- D. Có tới 80% lao động hoạt động trong ngành công nghiệp
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 370540
Các ngành chiếm tỉ trọng lớn trong cơ cấu công nghiệp của Nhật Bản hiện nay là gì?
- A. Công nghiệp chế tạo, sản xuất điện tử, luyện kim đen, dệt
- B. Công nghiệp chế tạo, sản xuất điện tử, xây dựng và công trình công cộng, dệt
- C. Công nghiệp chế tạo, sản xuất điện tử, luyện kim màu, dệt
- D. Công nghiệp chế tạo, sản xuất điện tử, hóa chất, dệt
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 370542
Hai ngành dịch vụ có vai trò quan trọng hàng đầu ở Nhật Bản là gì?
- A. Thương mại và du lịch
- B. Du lịch và tài chính
- C. Thương mại và tài chính
- D. Tài chính và giao thông biển
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 370544
Chăn nuôi ở Nhật Bản phát triển theo hình thức nào?
- A. Tự nhiên
- B. Bán tự nhiên
- C. Chuồng trại
- D. Trang trại
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 370546
Biên giới Trung Quốc với các nước chủ yếu là dạng địa hình gì?
- A. Núi cao và hoang mạc
- B. Núi thấp và đồng bằng
- C. Đồng bằng và hoang mạc
- D. Núi thấp và hoang mạc
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 370548
Hai đặc khu hành chính nằm ven biển của Trung Quốc là gì?
- A. Hồng Công và Thượng Hải
- B. Hồng Công và Ma Cao
- C. Hồng Công và Quảng Châu
- D. Ma Cao và Thượng Hải
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 370550
Các khoáng sản nổi tiếng ở miền Đông Trung Quốc là gì?
- A. Dầu mỏ và khí tự nhiên
- B. Kim cương và than đá
- C. Than đá và khí tự nhiên
- D. Than đá, dầu mỏ, quặng sắt
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 370552
Kiểu khí hậu nào làm cho miền Tây Trung Quốc có nhiều hoang mạc, bán hoang mạc?
- A. Khí hậu ôn đới lục địa
- B. Khí hậu cận nhiệt đới gió mùa
- C. Khí hậu ôn đới gió mùa
- D. Khí hậu ôn đới hải dương
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 370555
Những thay đổi quan trọng trong nền kinh tế Trung Quốc là kết quả của yếu tố nào?
- A. Công cuộc đại nhảy vọt
- B. Cách mạng văn hóa và các kế hoach 5 năm
- C. Công cuộc hiện đại hóa
- D. Các biện pháp cải cách trong nông nghiệp
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 370557
Một trong những thành tựu quan trọng nhất của Trung Quốc về mặt xã hội là gì?
- A. Đời sống nhân dân được cải thiện
- B. Gia tăng dân số giảm
- C. Sự phân hóa giàu nghèo ngày càng lớn
- D. Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao nhất thế giới
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 370559
Các xí nghiệp, nhà máy ở Trung Quốc được chủ động hơn trong việc lập kế hoạch sản xuất và tìm thị trường tiêu thụ sản phẩm là kết quả của yếu tố nào?
- A. Quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa
- B. Chính sách chuyển từ nền kinh tế chỉ huy sang nền kinh tế thị trường
- C. Quá trình thu hút đầu tư nước ngoài, thành lập các đặc khu kinh tế
- D. Chính sách phát triển nền kinh tế chỉ huy
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 370560
Các ngành công nghiệp ở nông thôn phát triển mạnh dựa trên thế mạnh về gì?
- A. Lực lượng lao động dồi dào và nguyên vật liệu sẵn có
- B. Lực lượng lao động có kĩ thuật và nguyên vật liệu sẵn có
- C. Lực lượng lao động dồi dào và công nghệ sản xuất cao
- D. Thị trường tiêu thụ rộng lớn và công nghệ sản xuất cao
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 370562
Đông Nam Á tiếp giáp với các đại dương nào?
- A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương
- B. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương
- C. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương
- D. Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 370563
Đông Nam Á có vị trí địa - chính trị rất quan trọng vì sao?
- A. Khu vực này tập trung rất nhiều loại khoáng sản
- B. Là nơi đông dân nhất thế giới, tập trung nhiều thành phần dân tộc
- C. Nền kinh tế phát triển mạnh và đang trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa
- D. Là nơi tiếp giáp giữa hai đại dương, vị trí cầu nối hai lục địa và là nơi các cường quốc thường cạnh tranh ảnh hưởng
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 370564
Phần lớn Đông Nam Á lục địa có khí hậu ra sao?
- A. Xích đạo
- B. Cận nhiệt đới
- C. Ôn đới
- D. Nhiệt đới gió mùa
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 370566
Đông Nam Á biển đảo có dạng địa hình chủ yếu nào?
- A. Đồng bằng châu thổ rộng lớn
- B. Núi và cao nguyên
- C. Đồi, núi và núi lửa
- D. Các thung lũng rộng
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 370568
Cơ cấu kinh tế ở các nước Đông Nam Á đang có sự thay đổi theo xu hướng gì?
- A. Tăng tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp và dịch vụ
- B. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp và dịch vụ
- C. Giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp, tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp và dịch vụ
- D. Giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp và công nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực dịch vụ
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 370569
Một trong những hướng phát triển công nghiệp của các nước Đông Nam Á hiện nay là gì?
- A. Chú trọng phát triển sản xuất các mặt hàng phục vụ nhu cầu trong nước
- B. Tăng cường liên doanh, liên kết với nước ngoài
- C. Phát triển các ngành công nghiệp đòi hỏi nguồn vốn lớn, công nghệ hiện đại
- D. Ưu tiên phát triển các ngành truyền thống
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 370570
Nền nông nghiệp Đông Nam Á là nền nông nghiệp gì?
- A. Nhiệt đới
- B. Cận nhiệt
- C. Ôn đới
- D. Hàn đới
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 370571
Cây trồng truyền thống và quan trọng ở các nước Đông Nam Á là cây gì?
- A. Lúa mì
- B. Lúa nước
- C. Cà phê
- D. Cao su
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 370572
5 nước đầu tiên tham gia thành lập ASEAN là những quốc gia nào?
- A. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin, Xin-ga-po
- B. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Phi-lip-pin, Xin-ga-po
- C. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Bru-nây, Xin-ga-po
- D. Thái Lan, Xin-ga-po , In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Việt Nam
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 370573
Mục tiêu tổng quát của ASEAN là gì?
- A. Đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định, cùng phát triển
- B. Phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên
- C. Xây dựng Đông Nam Á thành một khu vực có tốc độ tăng trưởng kinh tế cao nhất thế giới
- D. Giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa ASEAN với các tổ chức quốc tế khác
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 370574
Việt Nam đã tích cực tham gia vào các hoạt động trên lĩnh vực nào của ASEAN?
- A. Kinh tế, văn hóa, thể thao
- B. Trật tự - an toàn xã hội
- C. Khoa học – công nghệ
- D. Đa dạng, trong tất cả các lĩnh vực
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 370576
Quốc gia có GDP/ người cao nhất trong số các quốc gia thuộc Đông Nam Á sau đây là quốc gia nào?
- A. Xin-ga-po
- B. Việt Nam
- C. Mi-an-ma
- D. Cam-pu- chia